Ngày này những ngành như Cơ Khí , ô tô, chế tạo máy tại nước ta đang bắt đầu thời kỳ phát triển. Những doanh nghiệp nước ngoài đang bắt đầu đầu tư vào nước ta rất nhiều. Những vị trí ngành nghề tốt đều yêu cầu tiếng Anh giao tiếp tốt và hơn thế nữa là tiếng Anh chuyên ngành thành thạo.
Để giúp các bạn đang là sinh viên hay các bạn đã trong ngành nâng cấp thêm vốn tiếng Anh chuyên ngành, Talk Class chúng tôi tổng hợp 110 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí, ô tô, chế tạo máy trong bài viết này.
Tổng hợp 110 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí, ô tô, chế tạo máy
Trong thực tế nếu bạn chỉ làm ở những công ty nhỏ thì tiếng Anh sẽ không cần thiết lắm nhưng nếu bạn muốn làm tại những công ty lớn có nhiều đồng nghiệp, kỹ sư, quản lý người nước ngoài thì tiếng Anh chính là một lợi thế khi bạn xin việc tại đó. Dưới đây là những từ vựng chuyên ngành cơ khí, hy vọng chúng sẽ giúp ích các bạn tốt khi đi làm.
1. Auxilary cutting edge = end cut edge : lưỡi cắt phụ
2. Flank : mặt sau
3. Chief angles : các góc chính
4. Workpiece : phôi
5. Face : mặt trước
6. Chip : Phoi
7. Rake angle : góc trước
8. Sliting saw, circular saw : Dao phay cắt đứt
9. Clearance angle: góc sau
10. Nose : mũi dao
11. Auxiliary clearance angle : góc sau phụ
12. Cutting angle : góc cắt (d)
13. Lip angle : góc sắc (b)
14. Plane point angle : góc mũi dao (e)
15. Auxiliary plane angle : góc nghiêng phụ (j1)
16. Plane approach angle : góc nghiêng chính (j)
17. Shank-type cutter : Dao phay ngón
18. Built up edge (BUE) : lẹo dao
19. Nose radius : bán kính mũi dao
20. Roughing turning tool : dao tiện thô
21. Facing tool : dao tiện mặt đầu
22. Tool : dụng cụ, dao
23. Board turning tool : dao tiện tinh rộng bản.
24. Pointed turning tool : dao tiện tinh đầu nhọn
25. Finishing turning tool : dao tiện tinh
26. Left/right hand cutting tool : dao tiện trái/phải
27. Thread tool : dao tiện ren
28. Cutting –off tool, parting tool : dao tiện cắt đứt
29. Straight turning tool : dao tiện đầu thẳng
30. Profile turning tool : dao tiện định hình
31. Boring tool : dao tiện (doa) lỗ
32. Chamfer tool : dao vát mép
33. Cutting fluid = coolant : dung dịch trơn nguội
34. Cutting forces : lực cắt
35. Cutting speed : tốc độ cắt
36. Feed rate : lượng chạy dao
37. Cross feed : chạy dao ngang
38. Machined surface : bề mặt đã gia công
39. Depth of cut : chiều sâu cắt
40. Compound slide: Bàn trượt hỗn hợp
41. Lathe bed : Băng máy
42. Longitudinal feed : chạy dao dọc
43. Cross slide : Bàn trượt ngang
44. Saddle: Bàn trượt
45. Tool holder: Đài dao
46. Carriage : Bàn xe dao
47. Tailstock: Ụ sau
48. Feed (gear) box: Hộp chạy dao
49. Speed box: Hộp tốc độ
50. Feed shaft: Trục chạy dao
51. Lead screw: Trục vít me
52. Headstock: Ụ trước
53. Main spindle: Trục chính
54. Four-jaw chuck: Mâm cặp 4 chấu
55. Three-jaw chuck: Mâm cặp 3 chấu
56. Chuck: Mâm cặp
57. Jaw: Chấu kẹp
58. Follower rest: Luy nét di động
59. Steady rest: Luy nét cố định
60. Rest: Luy nét
61. Dead center: Mũi tâm chết (cố định)
62. Rotaring center: Mũi tâm quay
63. Hand wheel: Tay quay
64. Lathe center: Mũi tâm
65. Bent-tail dog: Tốc chuôi cong
66. Backing-off lathe: Máy tiện hớt lưng
67. Dog plate: Mâm cặp tốc
68. Lathe dog : Tốc máy tiện
69. Automatic lathe: Máy tiện tự động
70. Face plate : Mâm cặp hoa mai
71. Copying lathe: Máy tiện chép hình
72. Boring lathe: Máy tiện,doa hay máy tiện đứng
73. Bench lathe: Máy tiện để bàn
74. Camshaft lathe: Máy tiện trục cam
75. Facing lathe: Máy tiện mặt đầu, máy tiện cụt
76. Engine lathe: Máy tiện ren vít vạn năng
77. Cutting off lathe: Máy tiện cắt đứt
78. Machine lathe: Máy tiện vạn năng
79. Profile-turing lathe: Máy tiện chép hình
80. Multiple-spindle lathe : Máy tiện nhiều trục chính
81. Precision lathe: Máy tiện chính xác
82. Screw – Thread cutting lathe: Máy tiện ren
83. Relieving lathe: Máy tiện hớt lưng
84. Multicut lathe: Máy tiện nhiều dao
85. Semiautomatic lathe: Máy tiện bán tự động
86. Wood lathe : Máy tiện gỗ
87. Turret: Đầu rơ-vôn-ve
88. Angle : Dao phay góc
89. milling cutter : Dao phay
90. Turret lathe: Máy tiện rơ-vôn-ve
91. Dove-tail milling cutter : Dao phay rãnh đuôi én
92. Disk-type milling cutter : Dao phay đĩa
93. Cylindrical milling cutter : Dao phay mặt trụ
94. Form-relieved tooth : Răng dạng hớt lưng
95. Face milling cutter : Dao phay mặt đầu
96. End mill : Dao phay ngón
97. Gang milling cutter : Dao phay tổ hợp
98. Form relieved cutter : Dao phay hớt lưng
99. Key-seat milling cutter : Dao phay rãnh then
100. Helical tooth cutter : Dao phay răng xoắn
101. Inserted blade : Răng ghép
102. Inserted-blade milling cutter : Dao phay răng ghép
103. Single-angle milling cutter : Dao phay góc đơn
104. Righ-hand milling cutter : Dao phay răng xoắn phải
105. Plain milling cutter : Dao phay đơn
106. Two-lipped end mills : Dao phay rãnh then
107. T-slot cutter : Dao phay rãnh chữ T
108. Three-side milling cutter : Dao phay dĩa 3 mặt cắt
109. Stagged tooth milling cutter : Dao phay răng so le
110. Slot milling cutter : Dao phay rãnh
Trên đây là 110 từ tiếng Anh chuyên ngành cơ khí thông dụng nhất, hy vọng sẽ giúp các bạn làm trong ngành cơ khí sẽ nâng cao kỹ năng tiếng Anh của mình. Còn nếu các bạn chưa tự tin về khả năng giao tiếp tiếng Anh thì có thế đến Talk Class làm bài test và sẽ được tư vấn chọn khóa học tiếng Anh giao tiếp phù hợp với bạn. Với những bạn đang đi làm rồi thì chúng tôi có sẵn những khóa học tiếng Anh cho người đi làm, được thiết kế để phù hợp với mọi công việc. Các giáo viên người bản xứ giàu kinh nghiệm sẽ giúp các bạn sửa các lỗi phát âm cũng như các lỗi phát âm người Việt chúng ta hay gặp.