74 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược

25/03/2024

Tiếng Anh chuyên ngành y dược cũng như các loại tiếng Anh chuyên ngành khác. Nó đòi hỏi các bạn phải nắm rõ các từ vựng tiếng Anh của ngành y dược để các bạn có thể đọc hiểu các loại tài liệu, phác đồ điều trị, tên bệnh, các loại thuốc, hướng dẫn sử dụng thuốc..

Để giúp các bạn theo học ngành Y – Dược chúng tôi tổng hợp 74 từ vựng thông dụng chuyên ngành để các bạn có thể tiện lợi hơn trong việc học từ vựng cơ bản, hay dùng trong ngành y dược.

Chia sẻ 74 từ vựng hay dùng trong ngành Y Dược

  1. A feeling of nausea: Buồn nôn
  2. To have a cold, to catch cold: Cảm
  3. First-aid: Cấp cứu
  4. Acute disease: Bệnh cấp tính
  5. To diagnose, diagnosis: Chẩn đoán
  6. Giddy: Chóng mặt
  7. Allergy: Dị ứng
  8. Dull ache: Đau âm ỉ
  9. Sore throat: Đau họng
  10. Toothache: Đau răng
  11. Ear ache: Đau tai
  12. To have  pain in the hand: Đau tay
  13. Heart complaint: Đau tim
  14. Prescription: Đơn thuốc
  15. Insomnia: Mất ngủ
  16. Poisoning: Ngộ độc
  17. Disease, sickness, illness: Bệnh
  18. Diphtheria: Bệnh bạch hầu
  19. Poliomyelitis: Bệnh bại liệt trẻ em.
  20. Leprosy: Bệnh phong cùi.
  21. Influenza, flu: Bệnh cúm
  22. Epidemic, plague: Bệnh dịch.
  23. Diabetes: Bệnh đái đường.
  24. Stomach ache: Bệnh đau dạ dày.
  25. Arthralgia: Bệnh đau khớp
  26. Sore eyes (conjunctivitis): Bệnh đau mắt
  27. Trachoma: Bệnh đau mắt hột
  28. Appendicitis: Bệnh đau ruột thừa
  29. Heart-disease: Bệnh đau tim
  30. Hepatitis: Bệnh viêm gan
  31. Cirrhosis: Bệnh xơ gan
  32. Small box: Bệnh đậu mùa
  33. Epilepsy: Bệnh động kinh
  34. Asthma: Bệnh hen suyễn
  35. Cough, whooping cough: Bệnh ho gà
  36. Dysentery: Bệnh kiết lỵ
  37. Tuberculosis, phthisis (phổi): bệnh lao
  38. Gonorrhea: Bệnh lậu
  39. Paralysis (hemiplegia): Bệnh liệt nửa người
  40. Skin disease: Bệnh ngoài da.
  41. Infarct (cardiac infarctus): Bệnh nhồi máu cơ tim
  42. Beriberi: Bệnh tê phù
  43. Malaria, paludism: bệnh sốt rét
  44. Dengue fever: Bệnh sốt xuất huyết
  45. Measles: Bệnh sởi
  46. Arthritis: Bệnh sưng khớp xương
  47. Constipation: Bệnh táo bón
  48. Mental disease: Bệnh tâm thần
  49. Anemia: Bệnh thiếu máu
  50. Chickenpox: Bệnh thủy đậu
  51. Typhoid (fever): Bệnh thương hàn
  52. Syphilis: Bệnh tim
  53. Hemorrhoids: Bệnh trĩ
  54. Cancer: Ung thư
  55. Tetanus: Bệnh uốn ván
  56. Meningitis: Bệnh viêm màng não
  57. Encephalitis: Bệnh viêm não
  58. Bronchitis: Bệnh viêm phế quản
  59. Pneumonia: Bệnh viêm phổi.
  60. Enteritis: Bệnh viêm ruột
  61. Medication: dược phẩm
  62. Capsule: thuốc con nhộng
  63. Injection: thuốc tiêm, chất tiêm
  64. Ointment: thuốc mỡ
  65. Paste: thuốc bôi
  66. Powder: thuốc bột
  67. Solution: thuốc nước
  68. Spray: thuốc xịt
  69. Suppository: thuốc đạn ( trị táo bón)
  70. Syrup: thuốc bổ dạng siro
  71. Tablet: thuốc viên
  72. Inhaler: ống hít
  73. Diphteria: Bệnh bạch hầu
  74. Blennorrhagia: Bệnh lậu

Trên đây là chúng tôi tổng hợp 74 từ vựng hay dùng trong ngành y dược, trong đó có các từ vựng về bệnh, triệu chứng. Những từ vựng này không chỉ giúp ích những người làm trong ngành y dược mà còn giúp ngay chính chúng ta trong cuộc sống. Ví dụ những trường hợp khẩn cấp khi chúng ta đi du lịch nước ngoài, khi bị đau gì đó chúng ta có thể nói được ta đang đau ở đâu, triệu chứng như thế nào cho bác sỹ.

Đến với Talk Class chúng ta sẽ được tìm hiểu tiếng Anh theo từng chủ đề như trên đây, chúng tôi luôn muốn tiếng Anh phải gần gũi với cuộc sống nhất, để có thể giao tiếp được tốt trong bất kỳ hoàn cảnh nào.  Chào đón các bạn đến với Talk Class.

    Đăng ký khóa học

    captcha