105 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Bếp

26/03/2024

Nếu bạn đang học Bếp hoặc đã đang đi làm Bếp và muốn làm ở những nhà hàng, khách sạn nước ngoài hay đi xuất khẩu lao động ngành bếp thì nhất thiết bạn cần phải thuộc ngay từ vừng chuyên ngành bếp dưới đây.

Tổng hợp những từ vựng tiếng Anh ngành Bếp hay dùng nhất

  1. cooker : bếp nấu
  2. kettle : ấm đun nước
  3. toaster : lò nướng bánh mì
  4. colander : cái rổ
  5. frying pan : chảo rán
  6. bottle opener : cái mở chai bia
  7. fridge (viết tắt của refrigerator) tủ lạnh
  8. coffee pot : bình pha cà phê
  9. juicer : máy ép hoa quả
  10. dishwasher : máy rửa bát
  11. freezer : tủ đá
  12. oven : lò nướng
  13. stove : bếp nấu
  14. washing machine : máy giặt
  15. kitchen scales : cân thực phẩm
  16. rolling pin : cái cán bột
  17. chopping board : thớt
  18. oven cloth : khăn lót lò
  19. corkscrew : cái mở chai rượu
  20. saucepan : nồi
  21. grater hoặc cheese grater : cái nạo
  22. sieve : cái rây
  23. kitchen foil : giấy bạc gói thức ăn
  24. tongs : cái kẹp
  25. ladle : cái môi múc
  26. mixing bowl : bát trộn thức ăn
  27. whisk : cái đánh trứng
  28. knife : dao
  29. spoon : thìa
  30. oven gloves : găng tay dùng cho lò sưởi
  31. soup spoon : thìa ăn súp
  32. teaspoon : thìa nhỏ
  33. chopsticks : đũa
  34. scouring pad hoặc scourer : miếng rửa bát
  35. tin opener : cái mở hộp
  36. tray: cái khay, mâm
  37. bowl : bát
  38. wooden spoon : thìa gỗ
  39. fork : dĩa
  40. glass : cốc thủy tinh
  41. jug : cái bình rót
  42. chop : cắt (thường là rau củ) thành từng miếng nhỏ.
  43. cook : làm chín thức ăn nói chung.
  44. scramble : trộn lẫn lòng đỏ và lòng trắng trứng với nhau khi chiên trên chảo nóng, bác trứng.
  45. dessert spoon : thìa ăn đồ tráng miệng
  46. tablespoon : thìa to
  47. plate : đĩa
  48. broil : làm chín thức ăn bằng nhiệt độ cao; nướng, hun.
  49. carving knife : dao lạng thịt
  50. wine glass : cốc uống rượu
  51. cling film (tiếng Anh Mỹ: plastic wrap) : màng bọc thức ăn
  52. cup : chén
  53. crockery : bát đĩa sứ
  54. jar : lọ thủy tinh
  55. dishcloth : khăn lau bát
  56. weigh : cân (khối lượng) của vật
  57. mug : cốc cà phê
  58. grill : vỉ nướng
  59. plug : phích cắm điện
  60. fry : làm chín thức ăn bằng dầu, mỡ; chiên, rán
  61. grease : trộn với dầu, mỡ hoặc bơ.
  62. measure : đong, đo lượng nguyên liệu cần thiết.
  63. roast : quay, làm chín thức ăn bằng lò hoặc trực tiếp bằng lửa.
  64. steam : hấp cách thủy; đặt thức ăn phía trên nước được nấu sôi. Hơi nước sôi bốc lên sẽ giúp làm chín thức ăn.
  65. saucer : đĩa đựng chén
  66. shelf : giá đựng
  67. teapot : ấm trà
  68. tablecloth : khăn trải bàn
  69. bin : thùng rác
  70. cookery book : sách nấu ăn
  71. to do the dishes : rửa bát
  72. to clear the table : dọn dẹp bàn ăn
  73. draining board : mặt nghiêng để ráo nước
  74. stir fry : xào, làm chín thức ăn bằng cách đảo nhanh chúng trên chảo dầu nóng.
  75. kitchen roll : giấy lau bếp
  76. tea towel : khăn lau chén
  77. add : thêm, bỏ một nguyên liệu, gia vị vào chung với các nguyên liệu khác
  78. open : mở nắp hộp hay can.
  79. sink : bồn rửa
  80. barbecue : nướng (thịt) bằng vỉ nướng và than.
  81. washing-up liquid : nước rửa bát
  82. boil : nấu sôi (đối với nước) và luộc (đối với nguyên liệu khác).
  83. to do the washing up : rửa bát
  84. pour : đổ, rót; vận chuyển chất lỏng từ vật chứa này sang vật chứa khác
  85. to set the table hoặc to lay the table : chuẩn bị bàn ăn
  86. bake : làm chín thức ăn bằng lò; nướng lò, đút lò.
  87. beat : động tác trộn nhanh và liên tục, thường dùng cho việc đánh trứng
  88. break : bẻ, làm nguyên liệu vỡ ra thành từng miếng nhỏ.
  89. cut : cắt
  90. knead : chỉ động tác ấn nén nguyên liệu xuống để trải mỏng chúng ra, thường dùng cho việc nhào bột.
  91. carve : thái thịt thành lát.
  92. microwave : làm nóng thức ăn bằng lò vi sóng.
  93. combine : kết hợp 2 hay nhiều nguyên liệu với nhau.
  94. crush : (thường dùng cho hành, tỏi) giã, băm nhỏ, nghiền
  95. grate : bào nguyên liệu trên một bề mặt nhám để tạo thành những mảnh vụn nhỏ (thường dùng cho phô mai, đá…)
  96. grill : nướng nguyên liệu bằng vỉ (gần giống như barbecue)
  97. mix : trộn lẫn 2 hay nhiều nguyên liệu bằng muỗng hoặc máy trộn.
  98. melt: làm chảy nguyên liệu bằng cách tác động nhiệt độ lớn vào chúng.
  99. mince : băm hoặc xay nhuyễn (thường dùng cho thịt)
  100. peel : lột vỏ, gọt vỏ của trái cây hay rau củ.
  101. put : đặt một nguyên liệu hay thức ăn nào đó vào một vị trí nhất định
  102. sauté : phương pháp làm chín thức ăn bằng cách đặt nhanh chúng vào chảo dầu đang sôi; xào qua, áp chảo.
  103. slice : cắt nguyên liệu thành lát.
  104. stir : khuấy; trộn các nguyên liệu bằng cách đảo muỗng đi theo một quỹ đạo hình tròn.
  105. wash : rửa (nguyên liệu)

Để có cơ hội làm việc trong những khách sạn 4 sao 5 sao nổi tiếng với các đầu bếp nước ngoài thì bạn gần như bắt buộc phải nghe nói tiếng Anh tốt, do đó bạn cần thuộc ngay những từ vựng ngành bếp chúng tôi tổng hợp trên đây. Nếu bạn yếu tiếng Anh giao tiếp các bạn có thể đến ngay Talk Class để học ngay lớp tiếng Anh giao tiếp cơ bản để dễ dàng tự tin giao tiếp tiếng Anh khi đi làm.  Nếu bạn quan tâm đến các từ vựng tiếng Anh ngành khách sạn thì bạn có thể xem bài viết tổng hợp tại đây.

    Đăng ký khóa học

    captcha