115 Từ vựng tiếng Anh về các loại rau củ

26/03/2024

Nếu các bạn là các bạn Nữ đang có ý định đi làm việc tại những công việc liên quan đến ẩm thực hay các bạn Nữ tiếp xúc với các loại rau củ hàng ngày trong công việc nấu nướng thì không nên bỏ qua bài viết thú vị này. Hôm nay Talk Class sẽ giới thiệu cho các bạn 115 từ vựng thông dụng nhất về rau củ.

Bộ từ vựng tiếng Anh các loại Rau và Củ bonus thêm Quả và Hạt

  1. Atiso: artichoke
  2. Bông cải xanh: broccoli
  3. Đậu Hà Lan: peas
  4. Súp lơ: cauliflower
  5. Ngô (bắp): corn
  6. Bắp cải: cabbage
  7. Măng tây: asparagus
  8. Cà tím: eggplant
  9. Đậu: beans
  10. Củ dền: beetroot
  11. Cần tây: celery
  12. Khoai tây: potato
  13. Thì là: fennel
  14. Bí: squash
  15. Tỏi tây: leek
  16. Cải ngựa: horseradish
  17. Hành tây: onion
  18. Cà chua: tomato
  19. Rau diếp: lettuce
  20. Củ cải: radish
  21. Nấm: mushroom
  22. Dưa chuột (dưa leo): cucumber
  23. Tỏi: garlic
  24. Ớt cay: hot pepper
  25. Pumpkin: bí đỏ
  26. Hành lá: green onion
  27. Khoai mỡ: yam
  28. Bí xanh: marrow
  29. Khoai mì: cassava root
  30. Bí đao: wintermelon
  31. Ớt chuông: bell pepper
  32. Cà rốt: carrot
  33. Củ sen: lotus root
  34. Su hào: kohlrabi
  35. Rau thơm (húng lũi): mint leaves
  36. Cải dầu: colza
  37. Cải xoong: watercress
  38. Khoai lang: sweet potato
  39. Mướp: see qua hoặc loofah
  40. Rau thơm: herbs/ rice paddy leaf
  41. Gừng: ginger
  42. Lá lốt: wild betel leaves
  43. Nghệ: turmetic
  44. Rau muống: water morning glory
  45. Rau mồng tơi: malabar spinach
  46. Rau răm: knotgrass
  47. Cải đắng: gai choy/ mustard greens
  48. Rau mùi: coriander
  49. Đậu đũa: string bean
  50. Rau răm: polygonum
  51. Lá tía tô: perilla leaf
  52. Rau má: centella
  53. Seaweed: rong biển
  54. Củ kiệu: leek
  55. Củ hẹ: shallot
  56. Củ riềng: gatangal
  57. Mía: sugar cane
  58. Đậu bắp: okra/ lady’s fingers
  59. Hạt bí: pumpkin seeds
  60. Hạt óc chó: walnut
  61. Hạt hồ đào: pecan
  62. Hạnh nhân: almond
  63. Hạt vừng: sesame seeds
  64. Hạt dẻ: chestnut
  65. Đậu đỏ: red bean
  66. Hạt dẻ cười (hạt hồ trần): pistachio
  67. Hạt điều: cashew
  68. Đậu phộng (lạc): peanut
  69. Bơ: avocado
  70. Hạt mắc ca: macadamia
  71. Hạt hướng dương: sunflower seeds
  72. Cam: Orange
  73. Hạt chia: chia seeds
  74. Đậu xanh: mung bean
  75. Đậu nành: soy bean
  76. Xoài: mango
  77. Táo: apple
  78. Bưởi: Pomelo/ grapefruit
  79. Mận: plum
  80. Nho: Grape
  81. Sầu riêng: durian
  82. Chanh xanh: lime
  83. Quất : kumquat
  84. Chuối: Banana
  85. Anh đào: cherry
  86. Dứa (thơm): pineapple
  87. Cocunut: dừa
  88. Thanh long: dragon fruit
  89. Mít: jackfruit
  90. Dưa hấu: watermelon
  91. Chanh vàng: lemon
  92. Papaya: đu đủ
  93. Đào: peach
  94. Vải: lychee
  95. Quýt: madarin/ tangerine
  96. Dưa xanh: honeydew
  97. Chôm chôm: rambutan
  98. Passion fruit: chanh dây
  99. Ổi: guava
  100. Mãng cầu xiêm: soursop
  101. Dưa: melon
  102. Mơ: apricot
  103. Nhãn: longan
  104. Măng cụt: mangosteen
  105. Lựu: pomegranate
  106. Dưa tây: granadilla
  107. Dâu tây: strawberry
  108. Khế: star apple
  109. Me: tamarind
  110. Lê: pear
  111. Mãng cầu (na): custard apple
  112. Quả hồng: persimmon
  113. Trái cóc: ambarella
  114. Mâm xôi đen: blackberries
  115. Dưa vàng: cantaloupe

Trên đây là tổng hợp 115 từ vựng tiếng Anh về Rau, Củ, Quả và Hạt thông dụng, thường dùng nhất. Các bạn hãy bỏ túi theo từng chủ đề để học dễ thuộc hơn, khoa học hơn nhé. Hãy tiếp tục đồng hành cùng Talk Class những series bài viết bổ ích về kiến thức hay trong Tiếng Anh, những kiến thức giúp bạn học tốt hơn hằng ngày. Nếu bạn đang bị mất gốc tiếng Anh mà muốn học tiếng Anh thì có thể tham khảo ngay khóa học cho người mất gốc tiếng Anh. Talk Class luôn giúp các bạn kiểm tra trình độ miễn phí và tư vấn giúp bạn rõ nhất mục đích cũng như nhu cầu học tiếng Anh của bạn. Có 3 cơ sở để các bạn có thể lựa chọn phù hợp với khu vực gần nhà bạn nhất nhé.

    Đăng ký khóa học

    captcha