Nếu các bạn là các bạn Nữ đang có ý định đi làm việc tại những công việc liên quan đến ẩm thực hay các bạn Nữ tiếp xúc với các loại rau củ hàng ngày trong công việc nấu nướng thì không nên bỏ qua bài viết thú vị này. Hôm nay Talk Class sẽ giới thiệu cho các bạn 115 từ vựng thông dụng nhất về rau củ.
Bộ từ vựng tiếng Anh các loại Rau và Củ bonus thêm Quả và Hạt
- Atiso: artichoke
- Bông cải xanh: broccoli
- Đậu Hà Lan: peas
- Súp lơ: cauliflower
- Ngô (bắp): corn
- Bắp cải: cabbage
- Măng tây: asparagus
- Cà tím: eggplant
- Đậu: beans
- Củ dền: beetroot
- Cần tây: celery
- Khoai tây: potato
- Thì là: fennel
- Bí: squash
- Tỏi tây: leek
- Cải ngựa: horseradish
- Hành tây: onion
- Cà chua: tomato
- Rau diếp: lettuce
- Củ cải: radish
- Nấm: mushroom
- Dưa chuột (dưa leo): cucumber
- Tỏi: garlic
- Ớt cay: hot pepper
- Pumpkin: bí đỏ
- Hành lá: green onion
- Khoai mỡ: yam
- Bí xanh: marrow
- Khoai mì: cassava root
- Bí đao: wintermelon
- Ớt chuông: bell pepper
- Cà rốt: carrot
- Củ sen: lotus root
- Su hào: kohlrabi
- Rau thơm (húng lũi): mint leaves
- Cải dầu: colza
- Cải xoong: watercress
- Khoai lang: sweet potato
- Mướp: see qua hoặc loofah
- Rau thơm: herbs/ rice paddy leaf
- Gừng: ginger
- Lá lốt: wild betel leaves
- Nghệ: turmetic
- Rau muống: water morning glory
- Rau mồng tơi: malabar spinach
- Rau răm: knotgrass
- Cải đắng: gai choy/ mustard greens
- Rau mùi: coriander
- Đậu đũa: string bean
- Rau răm: polygonum
- Lá tía tô: perilla leaf
- Rau má: centella
- Seaweed: rong biển
- Củ kiệu: leek
- Củ hẹ: shallot
- Củ riềng: gatangal
- Mía: sugar cane
- Đậu bắp: okra/ lady’s fingers
- Hạt bí: pumpkin seeds
- Hạt óc chó: walnut
- Hạt hồ đào: pecan
- Hạnh nhân: almond
- Hạt vừng: sesame seeds
- Hạt dẻ: chestnut
- Đậu đỏ: red bean
- Hạt dẻ cười (hạt hồ trần): pistachio
- Hạt điều: cashew
- Đậu phộng (lạc): peanut
- Bơ: avocado
- Hạt mắc ca: macadamia
- Hạt hướng dương: sunflower seeds
- Cam: Orange
- Hạt chia: chia seeds
- Đậu xanh: mung bean
- Đậu nành: soy bean
- Xoài: mango
- Táo: apple
- Bưởi: Pomelo/ grapefruit
- Mận: plum
- Nho: Grape
- Sầu riêng: durian
- Chanh xanh: lime
- Quất : kumquat
- Chuối: Banana
- Anh đào: cherry
- Dứa (thơm): pineapple
- Cocunut: dừa
- Thanh long: dragon fruit
- Mít: jackfruit
- Dưa hấu: watermelon
- Chanh vàng: lemon
- Papaya: đu đủ
- Đào: peach
- Vải: lychee
- Quýt: madarin/ tangerine
- Dưa xanh: honeydew
- Chôm chôm: rambutan
- Passion fruit: chanh dây
- Ổi: guava
- Mãng cầu xiêm: soursop
- Dưa: melon
- Mơ: apricot
- Nhãn: longan
- Măng cụt: mangosteen
- Lựu: pomegranate
- Dưa tây: granadilla
- Dâu tây: strawberry
- Khế: star apple
- Me: tamarind
- Lê: pear
- Mãng cầu (na): custard apple
- Quả hồng: persimmon
- Trái cóc: ambarella
- Mâm xôi đen: blackberries
- Dưa vàng: cantaloupe
Trên đây là tổng hợp 115 từ vựng tiếng Anh về Rau, Củ, Quả và Hạt thông dụng, thường dùng nhất. Các bạn hãy bỏ túi theo từng chủ đề để học dễ thuộc hơn, khoa học hơn nhé. Hãy tiếp tục đồng hành cùng Talk Class những series bài viết bổ ích về kiến thức hay trong Tiếng Anh, những kiến thức giúp bạn học tốt hơn hằng ngày. Nếu bạn đang bị mất gốc tiếng Anh mà muốn học tiếng Anh thì có thể tham khảo ngay khóa học cho người mất gốc tiếng Anh. Talk Class luôn giúp các bạn kiểm tra trình độ miễn phí và tư vấn giúp bạn rõ nhất mục đích cũng như nhu cầu học tiếng Anh của bạn. Có 3 cơ sở để các bạn có thể lựa chọn phù hợp với khu vực gần nhà bạn nhất nhé.