314 từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Trắc Địa

26/03/2024

Ngành trắc địa là ngành rất đặc thù, cũng như các ngành khác thì từ vựng tiếng Anh cũng rất khó nhớ do đó để giúp các bạn sinh viên đang theo học ngành này hoặc những bạn chuẩn bị xin việc tại những công ty lớn, sẽ phải giao tiếp với những đồng nghiệp nước ngoài thì chúng tôi tổng hợp trong bài viết này những từ vựng thông dụng nhất hay sử dụng trong ngành Trắc Địa.

Tổng hợp từ vựng và tài liệu tiếng Anh chuyên ngành Trắc Địa

  1. Surface: [‘sə:fis]: n: bề mặt
  2. Angle: [‘æηgl]: n: góc
  3. Define: [di’fain]: v: định nghĩa.
  4. Numerically: [nju:’merikəli]: bằng kĩ thuật số
  5. Position: [pə’zi∫n]: n: vị trí; lập trường, quan điểm
  6. Measurement: [‘məʒəmənt]: n: sự đo lường, phép đo
  7. Graphically: [‘græfikəli]: adv: bằng đồ thị
  8. Location: [lou’kei∫n]: n: vị trí
  9. Man made: do con người tạo ra, nhân tạo.
  10. Feature: [‘fi:t∫ə]: n: điểm đặc trưng
  11. Area: [‘eəriə]: n: vùng; diện tích
  12. Presentation: [,prezen’tei∫n]: n: sự trình bày
  13. Thus: [đʌs]: adv: theo cách đó, do vậy
  14. Distance: [‘distəns]: n: khoảng cách
  15. Relative: [‘relətiv]: adj: liên quan đến, tương đối
  16. Portray: [pɔ:’trei]: v: miêu tả
  17. Direction: [di’rek∫n]: n: hướng
  18. Cross-section [‘krɔs’sek∫n]: n: mặt cắt ngang
  19. Profile: [‘proufail]: n: tiểu sử, mặt cắt nghiêng, bản vẽ
  20. Elevation: [,eli’vei∫n]: độ cao
  21. Process [‘prouses]: n: quy trình / v: gia công, xử lí
  22. Volume: [‘vɔlju:m]: n: thể tích
  23. Field-work: [‘fi:ld,wə:kə]: n: công việc ngoại nghiệp
  24. Determine [di’tә:min]: v: xác định, định rõ
  25. Construction: [kən’strʌk∫n]: n: sự xây dựng
  26. Necessary [‘nesisəri]: adj: cần thiết, thiết yếu
  27. Diagram: [‘daiəgræm]: n: biểu đồ
  28. Establish: [is’tæbli∫]: v: thành lập, thiết lập
  29. Project [‘prədʒekt]: n: dự án
  30. Base on (upon) sth: dựa trên một cái j
  31. Straight: [streit]: adj: thẳng
  32. Divide: [di’vaid]: v: chia ra
  33. Office-work: [‘ɔfis,wə:kə]: n: công tác nội nghiệp
  34. Aside [ə’said]: adv: sang một bên / pre: ngoài ra, trừ ra
  35. Conception [kən’sep∫n]: n: quan niệm
  36. Purpose: [‘pə:pəs]: n: mục đích / v: có mục đích
  37. Horizontal: [,hɔri’zɔntl]: adj: thuộc chân trời; nằm ngang, ngang / n: đường nằm ngang
  38. Within: [wi’đin]: pre: trong vòng, trong khoảng thời gian
  39. Boundary: [‘baundəri]: n: biên giới
  40. Magnitude: [‘mægnitju:d]: độ lớn
  41. Conduct [‘kɔndʌkt]: v: hướng dẫn
  42. Charting: [t∫ɑ:t]: n: biểu đồ / v: vẽ biểu đồ
  43. Deposit: [di’pɔzit]: n: mỏ (khoáng sản)
  44. Geodetic [,dʒi:ou’detik]: Geodetic Surveying: Trắc Địa Cao cấp
  45. Explain [iks’plein]: v: giảng giải, giải thích
  46. To greater or lesser: ít hay nhiều
  47. Navigable: [‘nævigəbl]: adj: có thể đi lại được
  48. Property: [‘prɔpəti]: n: sở hữu; của cải; thuộc tính, đặc tính
  49. Distinguish [dis’tiηgwi∫]: v: phân biệt, chỉ ra sự khác biệt
  50. Assistance [ə’sistəns]: n: sự giúp đỡ
  51. Involve [in’vɔlv]: v: bao gồm
  52. Execution [,eksi’kju:∫n]: n: sự thi hành, sự thực hiện
  53. Reference [‘refərəns]: n: sự tham khảo, sự chỉ dẫn
  54. Considered as = taken into account as = taken into consideration as
  55. Shape [∫eip]: hình dạng, khuôn mẫu / v: định hướng
  56. Polygon: [‘pɔligən]: n: đa giác
  57. Variety [və’raiəti]: n: đa dạng
  58. Precise [pri’sais]: adj: chính xác
  59. Magnetism: [‘mægnitizm]: n: từ tính, trường trọng lực
  60. Charting of coast lines: bản đồ đường bờ biển
  61. Valuable: [‘væljuəbl]: adj: có giá trị
  62. Stream: [stri:m]: n: suối
  63. Angular: [‘æηgjulə]: adj: (thuộc)góc, có góc cạnh
  64. Definite: [‘definit]: adj: xác định, định rõ
  65. Canal: [kə’næl]: v: kênh
  66. Topographic: [,tɔpə’græfik]: adj: Cách viết khác: topographical [,tɔpə’græfikl]: (thuộc) phép đo về địa hình, thuộc về địa hình
  67. Throughout: [θru:’aut]: pre: trải dài / adv: khắp nơi
  68. Regard: [ri’gɑ:d]: n, v: quan tâm, liên quan đến
  69. Mineral: [‘minərəl]: adj: thuộc về khoáng sản / n: khoáng sản
  70. Portion: [‘pɔ:∫n]: n: phân chia
  71. Adjacent: [ə’dʒeisnt]: adj: gần  kề, kế  liền, sát ngay
  72. Concerning: [kən’sə:niη]: pre: liên quan đến
  73. Scattered: [‘skætəd]: adj: rải rác
  74. Particularly: [pə,tikju’lærəli]: adv: một cách đặc biệt
  75. Global positioning system: GPS: hệ thống định vị toàn cầu
  76. Obtain: [əb’tein]: v: thu được, giành được
  77. Satellite [‘sætəlait]: n: vệ tinh
  78. Considerd: [kən’sidə]: v: xem xét đến
  79. Include [in’klu:d]: v: bao gồm
  80. Accuracy [‘ækjurəsi]: n: độ chính xác
  81. Spheroidal: [sfiə’rɔidl]: adj: có dạng hình cầu
  82. Neglect: [ni’glekt]: n: sự sao lãng, không chú ý / v: sao lãng, không chú ý
  83. Mathematical: [,mæθə’mætikl]: adj: (thuộc) toán học
  84. Plumb: [plʌm]: n: quả dọi
  85. Parallel: [‘pærəlel]: adj: song song
  86. Level line: đường chuẩn
  87. Except: [ik’sept]: v: trừ ra, loại ra
  88. Branch: [brɑ:nt∫]: n: nhánh, chi nhánh / v: phân nhánh
  89. Technique: [tek’ni:k]: n : kĩ thuật, công nghệ
  90. Curvature [‘kə:vət∫ə]: n: độ cong, sự uốn cong
  91. Extensive: [iks’tensiv]: adj: rộng ng về diện tích; kéo dài ra xa
  92. Framework [‘freimwə:k]: n: khung, sườn; lưới cơ sở
  93. riangulation: [trai,æηgju’lei∫n]: n: lưới tam giác
  94. Task [tɑ:sk]: n: nhiệm vụ, công việc / v: giao nhiệm vụ
  95. Positional [pə’zi∫ənəl]: (thuộc) vị trí
  96. Avoid: [ə’vɔid]: v: tránh, tránh xa, ngăn ngừa
  97. Provide: [prə’vaid]: v: (to provide somebody with something; to provide something for somebody) cung cấp; cung ứng
  98. Transmission [trænz’mi∫n]: n: sự truyền, sự phát
  99. Unavoidable: [,ʌnə’vɔidəbl]: adj: không thể tránh được; tất yếu
  100. Co-ordinate [kou’ɔ:dineit]: n: tọa độ
  101. Hence [hens]: adv: kể từ đấy; do đó
  102. Triangle: [‘traiæηgl]: n: hình tam giác
  103. Arrangement: [ə’reindʒmənt]: n: sự sắp xếp, sự sắp đặt, cái được sắp xếp, cái được sắp đặt
  104. Means: [mi:nz]: n: phương tiện, cách thức
  105. Geometrical: [dʒiə’metrikəl] / Figure: [‘figə]
  106. Similar: [‘similə]: adj: giống nhau, như nhau, tương tự, cùng loại, cùng hình dáng
  107. Rather: [‘rɑ:đə]: adv: đúng hơn, hơn là
  108. Vertex (pl. vertices, vertexes): [‘və:teks]: n: đỉnh , chỏm, chóp, ngọn, điểm cao nhất
  109. Theoretical: [,θiə’retikl]: adj: (thuộc) lý thuyết; có tính chất lý thuyết
  110. Absolute: [‘æbsəlu:t]: adj: tuyệt đối, hoàn toàn; thuần tuý, nguyên chất
  111. Opposite: [‘ɔpəzit]: adj: (opposite to somebody / something) đối nhau, ngược nhau, ngược lại
  112. Quantity: [‘kwɔntəti]: n: lượng, số lượng, khối lượng
  113. Desirable: [di’zaiərəbl]: adj: mong muốn, ao ước
  114. Secure: [si’kjuə]: adj: (secure about something) không có cảmm giác lo âu, nghi ngờ; an tâm; yên tâm; bảo đảm
  115. Permit: [‘pə:mit]: n: giấy phép
  116. Obviously [‘ɒbviəsli]: adj: rõ ràng; hiển nhiên
  117. Afford: [ə’fɔ:d]: v: có thể, có đủ sức, có đủ khả năng, có đủu điều kiện / tạo cho, cấp cho, ban cho
  118. Adjust: [ə’dʒʌst]: v: đặt lại cho đúng vị trí hoặc trật tự; điều chỉnh
  119. Redundant: [ri’dʌndənt]: adj: thừa, dư
  120. Geometrical Figure: đồ hình
  121. Proportional: [prə’pɔ:∫ənl]: adj: (proportional to something) tương ứng về cỡ, số lượng hoặc mức độ (với cái gì); có tỷ lệ đúng; cân xứng
  122. Condition: [kən’di∫n]: n: điều kiện
  123. Therefore: [‘đeəfɔ:]: adv: bởi vậy, cho nên, vì thế, vậy thì
  124. Adjusting: bình sai
  125. Average: [‘ævəridʒ]: n; adj; v: trung bình
  126. Probable: [‘prɔbəbl]: adj: có thể xảy ra hoặc có thể là như thế; chắc hẳn
  127. Procedure: [prə’si:dʒə]: n: thủ tục
  128. Characteristic: [,kæriktə’ristik]: adj: (characteristic of sb/sth) cấu thành bộ phận của tính cách một người; tiêu biểu
  129. Improve: [im’pru:v]: v: cải tiến, cải thiện, cải tạo
  130. Application: [,æpli’kei∫n]: n: sự gắn vào, sự áp vào / sự áp dụng
  131. Customary: [‘kʌstəməri]: adj: theo phong tục thông thường
  132. Require: [ri’kwaiə]: v: phụ thuộc vào ai/cái gì để đạt được kết quả; cần đến
  133. Excellent: [‘eksələnt]: adj: xuất sắc, ưu tú
  134. Satisfactory [,sætis’fæktəri]: adj: vừa ý; thoả đáng
  135. Additional: [ə’di∫ənl]: adj: cộngng thêm; thêm vào
  136. Scheme: [ski:m]: n: sự sắp xếp theo hệ thống; sự phối hợp / v: mưu đồ, bố trí
  137. Additional (Redundant): trị đo thừa
  138. Proper [‘prɔpə]: adj: thích hợp, thích đáng.
  139. EDM: Electronic Distance Measurement: đo chiều dài điện tử.
  140. Transmit: [trænz’mit]: v: (transmitted; transmitting): (to transmit something from…. to…..) truuyền, phát (tín hiệu, chương trình qua sóng (rađiô), qua đường dây điện tín….)
  141. Economical: [,i:kə’nɔmikəl]: adj: tiết kiệm, kinh tế
  142. Aid: [eid]: n: sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự viện trợ/phương tiện trợ giúp
  143. Attention: [ə’ten∫n]: n: sự chú ý
  144. Brace: [breis]: n:
  145. Expansion: [iks’pæn∫n]: n: sự mở rộng, sự bành trướng, sự phát triển.
  146. Lay out [‘leiaut]: n: cách bố trí, cách trình bày; sự sắp đặt
  147. Thereby: [,đeə’bai]: adv: bằng cách ấy, theo cách ấy; do đó
  148. Framework: [‘freimwə:k]: n: lưới cơ sở
  149. Discuss: [dis’kʌs]: v: thảo luận
  150. Cách viết khác : visualise [‘vi∫uəlaiz]: hình dung, mường tượng (vật không thấy trước mắt)
  151. Instrument: [‘instrumənt]: n: dụng cụ; công cụ
  152. Convention: [kən’ven∫n]: n: hội nghị, sự triệu tập/ quy ước
  153. Suitable: [‘su:təbl]: adj: (suitable for / to something / somebody) phù hợp; thích hợp
  154. Restrict: [ri’strikt]: v: hạn chế, giới hạn
  155. Quadrilateral: [,kwɔdri’lætərəl]: adj: có bốn cạnh, tứ giác/ n: hình tứ giác
  156. Contour: [‘kɔntuə]: n: đường đồng mức
  157. Trilateration: [trailætə’rei∫n]: n: phép đo ba cạnh tam giác
  158. Summarize: [‘sʌməraiz]: v
  159. Trilateration framework: lưới tam giác đo cạnh
  160. Cover: [‘kʌvə]: n: vỏ, vỏ bọc / v: che phủ, bao bọc
  161. Exist: [ig’zist]: v: (to exist in / on something) là có thật hoặc thực sự; đã sống; tồn tại
  162. Visible: [‘vizəbl]: adj: hữu hình, thấy được, có thể nhìn thấy, có thể  thấy; trong tầm mắt
  163. Obstacle: [‘ɒbstəkl]: n: sự cản trở, sự trở ngại, chướng ngại vật; vật trở ngại
  164. Energy: [‘enədʒi]: n: năng lượng
  165. Visualize: [‘vi∫uəlaiz]: v
  166. Due: [dju:]: n: quyền được hưởng; cái được hưởng
  167. Compatible: [kəm’pætəbl]: adj: hợp nhau, tương hợp
  168. Consideration: [kən,sidə’rei∫n]: n: sự cân nhắc, sự suy xét
  169. Sufficient:: [sə’fi∫nt]: adj: (sufficient for somebody / something) đủ
  170. Cách viết khác : summarise [‘sʌməraiz]: tóm tắt; tổng  kết
  171. Ray: [rei]: n: tia
  172. Refract: [ri’frækt]: v: (vật lý) khúc xạ(ánh sáng), hiện tượng chiết quang.
  173. Equilateral: [,i:kwi’lætərəl]: adj: (nói về hình) có các cạnh bằng nhau / đều nhau
  174. Bisection: [bai’sek∫n]: n: sự chia đôi, sự cắt đôi
  175. Microwave: [‘maikrəweiv]: n: (rađiô) sóng cực ngắn, vi ba
  176. Observation: [,ɑbzə’vei∫n]: n: sự quan sát, sự theo dõi
  177. Reduce: [ri’dju:s]: v: đổi, biến đổi (sang một trạng thái, hình thức đơn giản hơn, kém hơn)
  178. Slope: [sloup]: n: dốc, đường dốc, chỗ dốc; độ dốc / v: nghiêng, dốc
  179. Plot: [plɔt]: n: âm mưu; mưu đồ/ v: vẽ sơ đồ, vẽ đồ thị, vẽ biểu đồ, dựng đồ án (một công trình xây dựng…); đánh dấu (cái gì) trên hải đồ, biểu đồ; vẽ đường đồ thị
  180. Instrumentation: [,instrumen’tei∫n]: n: thiết bị đo đạc
  181. Indirectly: [,indi’rektli]: adv: gián tiếp
  182. Configuration: [kən,figju’rei∫n]: n: hình thể, hình dạng
  183. Distinct: [dis’tiηkt]: adj: riêng, riêng biệt; khác biệt
  184. Pin: [pin]: n: ghim sắt (để đánh dấu trong quá trình đo thước thép)
  185. Theodolite: [θi’ɔdəlait]: n: máy kinh vĩ
  186. Electro-optical: điện cơ
  187. Equivalent: [i’kwivələnt]: adj: tương đương / n: vật tương đương, từ tương đương
  188. Common: [‘kɔmən]: adj: thông thường, phổ biến
  189. Projection: [prə’dʒek∫n]: n: sự chiếu, sự được chiếu; sự hiện hình, sự hình thành cụ thể (một ý nghĩ, một hình ảnh trong trí óc)
  190. Head Chainman: người đi đầu (trong nhóm đo thước thép)
  191. Hold: [hould]: n: sự cầm, sự nắm giữ, sự nắm chặt; vật để nắm lấy; vật đỡ; chỗ dựa / v: cầm, nắm, giữ, nắm giữ, giữ vững
  192. Represent: [,repri’zent]: v: miêu tả, hình dung / trình bày
  193. Interval: [‘intəvəl]: n: thời gian giữa hai sự kiện; khoảng thời gian / khoảng không gian giữa hai hoặc nhiều vật
  194. Major: [‘meidʒə]: n: chuyên đề, chuyên ngành / adj: lớn (hơn), nhiều (hơn), trọng đại, chủ yếu
  195. Follower: người đi theo.
  196. Tape: [teip]: n: dây, dải (để gói, buộc, viền); băng / v: buộc; đo bằng thước dây
  197. Advance: [əd’vɑ:ns]: n: sự chuyển động lên phía trước; sự tiến lên / v: giúp (ai) tiến bộ; thúc đẩy (kế hoạch); có tiến bộ / adj: đi trước người khác, tiến bộ
  198. Device: [di’vais]: n: phương sách, phương kế; chước mưu; vật sáng chế ra (để dùng vào mục đích gì); thiết bị, dụng cụ, máy móc
  199. Electromagnetic: [i’lektroumæg’netik]: adj: điện từ
  200. Fractional part: phần lẻ
  201. Electromagnetic energy: năng lượng điện từ
  202. Optical plummet: bộ phận dọi quang học
  203. Partial: [‘pɑ:∫l]: adj: về từng phần hoặc tạo thành bộ phận; không hoàn chỉnh; một phần
  204. Classify: [‘klæsifai]: v: sắp xếp cho có hệ thống; phân loại
  205. Depict: [di’pikt]: v: vẽ; mô tả, miêu tả
  206. Category: [‘kætigəri]: n: hạng, loại / (triết học) phạm trù
  207. Infrared: [,infrə’red]: n: viết tắt là IR: tia ngoài đỏ; tia hồng ngoại
  208. Reference: [‘refərəns]: n: sự tham khảo, sự liên quan.
  209. Express: [iks’pres]: adj: nhanh, hoả tốc, tốc hành; nhằm mục đích riêng biệt / adv: hoả tốc, tốc hành/ v: biểu lộ, bày tỏ (tình cảm…); phát biểu ý kiến
  210. Wavelength: [‘weivleηθ]: n: (vật lý) bước sóng
  211. Superimpose: [,su:pərim’pouz]: v: đặt lên trên cùng, để lên trên cùng, chồng lên; thêm vào
  212. Onto: [‘ɔntu:]: pre: về phía trên, lên trên
  213. Integral: [‘intigrəl]: adj: toàn bộ, trọn vẹn, đầy đủ
  214. Plumb bob: quả dọi
  215. Illustrate: [‘iləstreit]: v: cung cấp tranh, biểu đồ cho cái gì; minh hoạ
  216. Frequency: [‘fri:kwənsi]: n: Cách viết khác: frequence [‘fri:kwəns]: tính thường xuyên, tính thường hay xảy ra
  217. Multiple: [‘mʌltipl]: adj: nhiều, nhiều mối, phức tạp
  218. Regulate: [‘regjuleit]: v: điều hòa, điều chỉnh
  219. Modulate: [‘mɔdjuleit]: v: sửa lại cho đúng, điều chỉnh, điều biến
  220. Sine wave: sóng hình sin
  221. Display: [dis’plei]: n: sự bày ra, sự phô bày, sự trưng bày, sự hiển thị / v: bày ra, phô bày, trưng bày, hiển thị; phô trương, khoe khoang (kiến thức…)
  222. Multiply: [‘mʌltiplai]: v: làm tăng lên nhiều lần
  223. Tacheometer: [tæ’kimitə]: n: máy đo khoảng cách.
  224. Principle: [‘prinsəpl]: n: gốc, nguồn gốc, yếu tố cơ bản; nguyên lý, nguyên tắc cấu tạo
  225. Fractional: [‘fræk∫ənl]: adj: (thuộc) phân số / (hoá học) phân đoạn / bé li ti
  226. Simultaneously: [,siml’teiniəsli]: adv: đồng thời, xảy ra cùng một lúc, làm cùng một lúc
  227. Expect: [iks’pekt]: v: mong chờ; trông mong; trông đợi
  228. Built-in: [‘bilt’in]: adj: gắn liền (vào máy chính, vào tường…)
  229. Reflector: [ri’flektə]: n: gương phản xạ, vật phản xạ nhiệt, vật phản xạ ánh sáng; cái phản hồi âm thanh
  230. Equation: [i’kwei∫n]: n: hành động làm cho bằng nhau hoặc coi như bằng nhau; phương trình, công thức.
  231. Command: [kə’mɑ:nd]: n: lệnh, mệnh lệnh / v: ra lệnh, hạ lệnh
  232. Combine: [kɔm’bain]: n: nhóm người hoặc công ty cùng hoạt động kinh doanh / v: (to combine with something) ( to combine A and B / A with B) kết hợp; phối hợp
  233. Instantaneously: [,instən’teinjəsli]: adv: ngay lập tức, tức thời
  234. Azimuth: [‘æziməθ]: n: (thiên văn học) vòm trời từ thiên đỉnh đến chân trời / (bản đồ học) góc giữa vòm ấy với bình tuyến; góc phương vị
  235. Vertical: [‘və:tikl]: adj: thẳng đứng, đứng / n: mặt phẳng thẳng đứng
  236. Automatically: [,ɔ:tə’mætikəli]: adv: tự động
  237. Immediately: [i’mi:djətli]: adv: ngay lập tức, tức thì / trực tiếp
  238. Upon: [ə’pɔn]: pre: trên, ở trên
  239. Store: [stɔ:]: n: cửa hang; sự tích trữ / v: chứa, đựng, tích
  240. Component: [kəm’pounənt]: adj: hợp thành, cấu thành (Compose: [kəm’pouz]: v)
  241. Occupy: [‘ɒkjʊpai]: v: chiếm đóng, chiếm lĩnh, chiếm cứ
  242. Eliminate: [i’limineit]: v: loại ra, loại trừ
  243. Tremendous: [tri’mendəs]: adj: ghê gớm, kinh khủng, khủng khiếp, dữ dội / rất lớn, bao la
  244. Input: [‘input]: n: hành động đưa cái gì vào
  245. Capable: [‘keipəbl]: adj: có khả năng; có năng lực; thạo; giỏi
  246. Directly: [di’rektli]:adv: lập tức; ngay tức khắc
  247. Vertical angle: góc đứng
  248. Collector: [kə’lektə]: n: người thu thập, người sưu tầm; người thu (thuế, tiền…)
  249. Vertical plane: mặt phẳng thẳng đứng
  250. Manual: [‘mænjuəl]: adj: (thuộc) tay; làm bằng tay hoặc điều khiển bằng tay; thủ công / n: sách chỉ dẫn thực hành, sách giáo khoa
  251. Vertical circle: bàn độ đứng
  252. Vertical hair: chỉ đứng
  253. Versatile: [‘və:sətail]: adj: nhiều tác dụng; đa năng (dụng cụ, máy…) / linh hoạt; nhiều tài; tháo vát
  254. Circle right: bàn độ phải
  255. Telescope: [‘teliskoup] :n : kính viễn vọng, kính thiên văn / v: trở nên ngắn hơn
  256. Horizontal angle: góc bằng
  257. Setting-out: bố trí, cắm (các yếu tổ công trình)
  258. Horizontal plane: mặt phẳng nằm ngang
  259. Horizontal circle: bàn độ ngang
  260. Plumbing: chiếu điểm
  261. Horizontal hair: chỉ ngang
  262. Circle left: bàn độ trái
  263. Observe: [ə’bzə:v]: v: quan sát, theo dõi / tiến hành
  264. Range: [reindʒ]: n: phạm vi, lĩnh vực; trình độ / v: xếp loại, đứng về phía
  265. Trunnion: [‘trʌniən]: n: trục quay
  266. Levelling: [‘levliη]: đo cao, đo thủy chuẩn
  267. Shaft: [∫ɑ:ft]: n: giếng mỏ, hầm lò
  268. Trunnion axis: trục quay ống kính
  269. Observation: [,ɑbzə’vei∫n]: n: sự quan sát, sự theo dõi
  270. Underside: [‘ʌndəsaid]: n: mặt bên dưới, cạnh bên dưới; đáy
  271. Approximately: [ə’prɔksimitli]: adv: khoảng chừng, độ chừng
  272. i.e.: [,ai ‘i:]: viết tắt: tức là; nghĩa là ( Id est)
  273. Setting up: đặt máy
  274. Axix: [‘æksis]: n, pl. axes: trục
  275. Bolt: [boult]: n: bulông, then, chốt
  276. Gunsight: đầu ruồi (trên ống kính để ngắm sơ bộ)
  277. Barrel: [‘bærəl]: n: ống kính, ống ngắm
  278. Fairly: [‘feəli]: adv: công bằng, không thiên vị; chính đáng; ngay thẳng / rõ ràng, rõ rệt
  279. Tripod: [‘traipɔd]: n: giá ba chân, kiềng ba chân
  280. Clamp: [klæmp]: n: ốc hãm; cái kẹp, bàn kẹp / v: cặp, chặt lại; kẹp chặt lại, giữ chặt lại
  281. Roughly: [‘rʌfli]: adv: ráp, xù xì, gồ ghề, không bằng phẳng, bờm xờm, lởm chởm
  282. Attach: [ə’tæt∫]: v: tham gia, liên kết với / gắn với
  283. Bubble: [‘bʌbl]:n: bong bóng, bọt, tăm
  284. Holding bolt: ốc nối
  285. Bubble tube: ống thủy
  286. Former: [‘fɔ:mə]: adj: trước, cũ, xưa
  287. Release: [ri’li:s]: n: sự giải thoát, sự thoát khỏi (điều lo lắng, sầu muộn, bệnh tật…); sự thả, sự phóng thích / v: sự phóng thích, sự tha nợ, sự tháo ra, tách ra
  288. Thumb: [θʌm]: n: ngón tay cái
  289. Loosen: [‘lu:sn]: v: nới ra, nới lỏng
  290. Levelling-up: cân bằng máy
  291. Inner axis: trục đứng
  292. Tube: [tju:b]: n: ống
  293. Arbitrary: [‘ɑ:bitrəri]: adj: tùy ý
  294. Diaphragm: [‘daiəfræm]: n: lưới chỉ chữ thập
  295. Footscrew: ốc cân
  296. Fix: [fiks]: v: đóng, gắn, lắp, để, đặt; làm đông lại, làm đặc lại; hãm (ảnh, màu…); cố định lại
  297. Towards: [tə’wɔ:dz]: adv: Cách viết khác : toward [tə’wɔ:d]: theo hướng, về phía, hướng về
  298. Clockwise: [‘klɔkwaiz]: adj & adv: theo chiều kim đồng hồ
  299. Centring: [‘sentriη]: n: sự định tâm, khoan tâm
  300. Align: [ə’lain]: v: Cách viết khác: aline [ə’lain]: sắp thành hàng, chỉnh
  301. Shift: [∫ift]: n: sự thay đổi
  302. Upper: [‘ʌpə]: adj: cao hơn
  303. Depression: [di’pre∫n]: n: chỗ lõm, chỗ đất lún, chỗ sụt xuống
  304. Tangent screw: [‘tændʒənt – skru:]: ốc vi động
  305. Contain: [kən’tein]: v: chứa đựng, bao hàm, gồm có, bao gồm
  306. Previously: [‘pri:viəsli]: adv: trước, trước đây
  307. Index error: sai số MO
  308. Swing: [swiη]: v: quay
  309. Direction: [di’rek∫n]: n: sự điều khiển, sự chỉ huy, sự cai quản; mặt, phương diện
  310. Set: vòng đo
  311. Respect: [ri’spekt]: n: sự tôn trọng, sự chú ý / v: tôn trọng, khâm phục; liên quan đến
  312. Coincidence: [kou’insidəns]: n: sự trùng hợp ngẫu nhiên; làm trùng
  313. Adopt: [ə’dɔpt]: v: chấp nhận, thông qua
  314. Altitude: [‘æltitju:d]: n: độ cao so với mặt biển

Trên đây là tổng hợp 314 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành trắc địa thường dùng nhất, Quả thật rất nhiều từ vựng và khó nhớ, các bạn hãy học theo từng chủ đề nhỏ với nhau sẽ dễ nhớ hơn rất nhiều.

Tài liệu tiếng Anh trắc địa Đại học Mỏ Địa Chất

Đây là tài liệu tiếng Anh chuyên ngành trắc địa của Đại học Mỏ Địa Chất dạng pdf. Các bạn lưu lại là có thể học tại bất kỳ đâu chỉ với chiếc điện thoại thông minh hay máy tính bảng.

Talk Class chúc các bạn thành công!

Nếu các bạn chưa tự tin về khả năng giao tiếp tiếng Anh thì có thể đến ngay cơ sở tiếng Anh của Talk Class gần nhất với bạn để chọn cho mình một lớp học phù hợp nhất với bạn. Các tư vấn viên luôn giúp bạn chọn được lớp phù hợp nhất với bạn. Dễ dàng tự tin giao tiếp tiếng Anh hơn với Talk Class.

    Đăng ký khóa học

    captcha