399 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhân sự

26/03/2024

Ngành nhân sự luôn là ngành hấp dẫn bởi thị trường lao động trong những năm gần đây là rất sôi động. Vị trí quản lý nhân sự, giám đốc nhân sự tại những công ty lớn tại Việt Nam luôn có mức thu nhập rất cao. Con người luôn là yếu tố gần như quan trọng nhất trong sự phát triển của doanh nghiệp. Để có cơ hội tại những công ty nước ngoài lớn thì tiếng Anh giao tiếp phải cực kỳ tốt và tiếng Anh chuyên ngành đặc thù cũng phải như vậy

Để tiến xa hơn thì bạn hãy trang bị cho mình kỹ năng tiếng Anh giao tiếp phải rất rất tốt. Nhằm giúp các bạn dễ dàng hơn trong việc hệ thống hóa các từ vựng chuyên ngành nhân sự chúng tôi sẽ tổng hợp những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhân sự hay dùng nhất dưới đây.

Tổng hợp những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhân sự thường dùng nhất

  1. Ability : Khả năng
  2. Development : sự phát triển
  3. Work environment : môi trường làm việc
  4. Job enlargement : đa dạng hóa công việc
  5. Application form : mẫu đơn ứng tuyển
  6. Interview : phỏng vấn
  7. Proactive : tiên phong thực hiện
  8. HR manager : trưởng phòng nhân sự
  9. Standard : tiêu chuẩn
  10. Colleague : đồng nghiệp
  11. Conflict : mâu thuẫn
  12. Human resource development : phát triển nguồn nhân lực
  13. Internship : thực tập sinh
  14. Interview : phỏng vấn
  15. Seniority : thâm niên
  16. Social security : an sinh xã hội
  17. Administrator cadre/High rank cadre : Cán bộ quản trị cấp cao
  18. Knowledge : kiến thức
  19. Shift : ca, kíp, sự luân phiên
  20. Output : đầu ra
  21. Outstanding staff : nhân sự xuất sắc
  22. Task : nhiệm vụ, phận sự
  23. Stress of work : căng thẳng công việc
  24. Pay rate : mức lương
  25. Performance : sự thực hiện, thành quả
  26. Air conflict : Mâu thuẩn cởi mở/ công kha
  27. Recruitment : sự tuyển dụng
  28. Wrongful behavior : hành vi sai trái
  29. Labor contract : hợp đồng lao động
  30. Starting salary : lương khởi điểm
  31. Skill : kỹ năng
  32. Taboo : điều cấm kỵ
  33. Transfer : thuyên chuyển nhân viên
  34. Unemployed : thất nghiệp
  35. Subordinate : cấp dưới
  36. Case study : nghiên cứu tình huống
  37. Annual leave : Nghỉ phép thường niên
  38. Strategic planning : hoạch định chiến lược
  39. Specific environment : môi trường đặc thù
  40. Arbitrator : Trọng tài
  41. Temporary : tạm thời
  42. Apprenticeship training : Đào tạo học nghề
  43. 100 per cent premium payment : Trả lương 100%
  44. Adaptive : Thích nghi
  45. Adjusting pay rates : Điều chỉnh mức lương
  46. Aggrieved employee : Nhân viên bị ngược đãi
  47. Aiming : Khả năng nhắm đúng vị trí
  48. Alternation Ranking method : Phương pháp xếp hạng luân phiên
  49. Award/reward/gratification/bonus : Thưởng, tiền thưởng
  50. Allowances : Trợ cấp
  51. Behavior modeling : Mô hình ứng xử
  52. Benchmark job : Công việc chuẩn để tính lương
  53. Application Form : Mẫu đơn ứng tuyển
  54. Blank (WAB) : Khoảng trống trong mẫu đơn
  55. Absent from work : Nghỉ làm (không phải nghỉ hẳn)
  56. Bottom-up approach : Phương pháp đi từ dưới lên trên
  57. Assessment of employee potential : Đánh giá tiềm năng nhân viên
  58. Business games : Trò chơi kinh doanh
  59. Average : Trung bình
  60. Career employee : Nhân viên chính ngạch/Biên chế
  61. Career planning and development : Kế hoạch và phát triển nghề nghiệp (Thăng tiến nghề nghiệp)
  62. Behavioral norms : Các chuẩn mực hành vi
  63. Class A : Hạng A
  64. Benefits : Phúc lợi
  65. Board interview/Panel interview : Phỏng vấn hội đồng
  66. Coaching : Huấn luyện
  67. Cognitive dissonance : Bất hòa nhận thức
  68. Breakdowns : Bế tắc
  69. Collective bargaining : Thương nghị tập thể
  70. Bureaucratic : Quan liêu
  71. Case study : Điển quản trị/Nghiên cứu tình huống
  72. Comfortable working conditions : Điều kiện làm việc thoải mái
  73. Computer-assisted instruction (CAI) : Giảng dạy nhờ máy tính
  74. Compensation equity : Bình đẳng về lương bổng và đãi ngộ
  75. Classroom lecture : Bài thuyết trình trong lớp
  76. Conflict tolerance : Chấp nhận mâu thuẩn
  77. Cognitive ability test : Trắc nghiệm khả năng nhận thức
  78. Correlation analysis : Phân tích tương quan
  79. Collective agreement : Thỏa ước tập thể
  80. Combination of methods : Tổng hợp các phương pháp
  81. Controlling : Kiểm tra
  82. Corporate culture : Bầu văn hóa công ty
  83. Compensation : Lương bổng
  84. Cyclical variation : Biến thiên theo chu kỳ
  85. Competent supervision : Kiểm tra khéo léo
  86. Daily worker : Nhân viên công nhật
  87. Conference : Hội nghị
  88. Contractual employee : Nhân viên hợp đồng
  89. Delphi technique : Kỹ thuật Delphi
  90. Employee behavior : Hành vi của nhân viên
  91. Employee relation services : Dịch vụ tương quan nhân sự
  92. Congenial co-workers : Đồng nghiệp hợp ý
  93. Death in service compensation : Bồi thường tử tuất
  94. Detective interview : Phỏng vấn hướng dẫn
  95. Corporate philosophy : Triết lý công ty
  96. Cost of living : Chi phí sinh hoạt
  97. Disciplinary action : Thi hành kỷ luật
  98. Challenge : Thách đó
  99. Duty : Nhiệm vụ
  100. Day care center : Trung tâm chăm sóc trẻ em khi cha mẹ làm việc
  101. Disciplinary action process : Tiến trình thi hành kỷ luật
  102. Demotion : Giáng chức
  103. Education : Giáo dục
  104. Education assistance : Trợ cấp giáo dục
  105. Employee recording : Nhân viên ghi chép trong nhật ký công tác
  106. Determinants : Các yếu tố quyết định
  107. Discipline : Kỷ luật
  108. Employee service : Dịch vụ công nhân viên
  109. Employment : Tuyển dụng
  110. Drug testing : Kiểm tra dùng thuốc
  111. Esteem needs : Nhu cầu được kính trọng
  112. Early retirement : Về hưu non
  113. Entry- level professionals : Chuyên viên ở mức khởi điểm
  114. Employment agency : Công ty môi giới việc làm
  115. Essay method : Phương pháp đánh giá bằng văn bản tường thuật
  116. Entrepreneurial : Năng động, sáng tạo
  117. Emerson efficiency bonus payment : Trả lương theo hiệu năng
  118. Employee manual/Handbook : Cẩm nang nhân viên
  119. Employee referrals : Nhờ nhân viên giới thiệu
  120. Employee relations/Internal employee relation : Tương quan nhân sự
  121. Employee stock ownership plan (ESOP) : Kế hoạch cho nhân viên sở hữu cổ phần
  122. Employment interview/ In-depth interview : Phỏng vấn sâu
  123. External environment : Môi trường bên ngoài
  124. Family benefits : Trợ cấp gia đình
  125. Extreme behavior : Hành vi theo thái cực
  126. Evaluation and follow up : Đánh giá và theo dõi
  127. Financial compensation : Lương bổng đãi ngộ về tài chính
  128. Finger dexterity : Sự khéo léo của ngón tay
  129. Forecasting : Dự báo
  130. Flextime : Giờ làm việc uyển chuyển, linh động
  131. Evolution of application / Review of application : Xét đơn ứng tuyển
  132. External equity : Bình đẳng so với bên ngoài
  133. Fair : Tạm
  134. Former employees : Cựu nhân viên
  135. Financial management : Quản trị Tài chính
  136. General knowledge tests : Trắc nghiệm kiến thức tổng quát
  137. Good : Giỏi
  138. Graphology : Khoa nghiên cứu chữ viết
  139. Gantt task anh Bonus payment : Trả lương cơ bản cộng với tiền thưởng
  140. Gross salary : Lương gộp (Chưa trừ thuế)
  141. Floater employee : Nhân vviên trôi nổi, ko thường xuyên
  142. Formal system : Hệ thống chính thức
  143. Gain sharing payment or the halsey premium plan : Kế hoạch Haley/ trả lương chia tỷ lệ tiền thưởng
  144. Group interview : Phỏng vấn nhóm/
  145. General environment : Môi trường tổng quát
  146. Group emphasis : Chú trọng vào nhóm
  147. In- basket training : Đào tạo bàn giấy/ Đào tạo xử lý công văn giấy tờ
  148. Going rate/wege/ Prevailing rate : Mức lương hiện hành trong Xã hội
  149. Graphic rating scales method : Phương pháp mức thang điểm vẽ bằng đồ thị
  150. Grievance procedure : Thủ tục giải quyết khiếu nại
  151. Heath and safety : Y tế và An toàn lao động
  152. How to influence human behavior : Làm cách nào khuyến dụ hành vi ứng xử của con người
  153. Human resource planning : Kế hoạch nguồn nhân lực/kế hoạch nhân lực
  154. Incentive payment : Trả lương kích thích lao động
  155. Interlligence tests : Trắc nghiện trí thông minh
  156. Group appraisal : Đánh giá nhóm
  157. Holiday leave : Nghỉ lễ (có lương)
  158. Human resource department : Bộ phận/Phòng Nhân sự
  159. Informal group : Nhóm không chính thức
  160. Group incentive plan/Group incetive payment : Trả lương theo nhóm
  161. Insurance plans : Kế hoạch bảo hiểm
  162. Group life insuarance : Bảo hiểm nhân thọ theo nhóm
  163. Hazard pay : Tiền trợ cấp nguy hiểm
  164. Hierarchy of human needs : Nấc thang thứ bậc/nhu cầu của con người
  165. Hot stove rule : Nguyên tắc lò lửa nóng
  166. Internal environment : Môi trường bên trong
  167. Job analysis : Phân tích công việc
  168. Human resource managerment : Quản trị nguồn nhân lực/ Quản trị nhân lực
  169. Job enrichment : Phong phú hóa công việc
  170. Immediate supevisior : Quản lý trực tiếp (Cấp quản đốc trực tiếp)
  171. Job bidding : Thông báo thủ tục đăng ký
  172. Incentive compensation : Lương bổng đãi ngộ kích thích LĐXS
  173. Individual incentive payment : Trả lương theo cá nhân
  174. Input : Đầu vào/nhập lượng
  175. Job envolvement : Tích cực với công việc
  176. Integrated human resource managerment : Quản trị Tài nguyên nhân sự tổng thể
  177. Internal employee relations : Tương quan nhân sự nội bộ
  178. Job knownledge test : Trắc nghiệm khả năng nghề nghiệp hay kiến thức chuyên môn
  179. Job posting : Niêm yết chỗ làm còn trống
  180. Job rotation : Luân phiên công tác
  181. Internal equity : Bình đẳng nội bộJob : Công việc
  182. Job behaviors : Các hành vi đối với công việc
  183. Job sharing : Chia sẻ công việc
  184. Job title : Chức danh công việc
  185. Job description : Bảng mô tả công việc
  186. Labor agreement : Thỏa ước lao động
  187. Job environment : Khung cảnh công việc
  188. Job expenses : Công tác phí
  189. Job peformance : Sự hoàn thành công tác
  190. Job pricing : Ấn định mức trả lương
  191. Layoff : Tạm cho nghỉ việc vì không có việc làm
  192. Leave/Leave of absence : Nghỉ phép
  193. Line management : Quản trị trực tuyến
  194. Managerment By Ojectives(MBO) : Quản trị bằng các mục tiêu
  195. Manpower inventory : Hồ sơ nhân lực
  196. Job satisfaction : Thỏa mãn với công việc
  197. Job specification : Bảng mô tả tiêu chuẩn chi tiết công việc
  198. Manual dexterity : Sự khéo léo của tay
  199. Key job : Công việc chủ yếu
  200. Labor relations : Tương quan lao động
  201. Maternity leave : Nghỉ chế độ thai sản
  202. Medical benefits : Trợ cấp Y tế
  203. Leading : Lãnh đạo
  204. Lethargic : Thụ động
  205. Miniaturization : Sự thu nhỏ
  206. Macroen environment : Môi trường vĩ mô
  207. Motion study : Nghiên cứu cử động
  208. Moving expenses : Chi phí đi lại
  209. New employee checklist : Phiếu kiểm tra phát tài liệu cho nhân viên mới
  210. managerial judgment : Phán đoán của cấp quản trị
  211. Member identity : Tính đồng nhất giữa các thành viên
  212. Manpower replacement chart : Sơ đồ sắp xếp lại nhân lực
  213. Marketing management : Quản lý Marketing
  214. Non-financial compensation : Lương bổng đãi ngộ phi tài chính
  215. Off the job training : Đào tạo ngoài nơi làm việc
  216. Observation : Quan sát
  217. Means- ends orientation : Hướng phương tiện vào mục đích cứu cánh
  218. Mega- environment : Môi trường vĩ mô
  219. Micro environment : Môi trường vi mô
  220. Mixed interview : Phỏng vấn tổng hợp
  221. Omnipotent view : Quan điểm vạn năng
  222. Open culture : Bầu không khí văn hóa mở
  223. Motivation hygiene theory : Lý thuyết yếu tố động viên và yếu tố lành mạnh
  224. Operational planning : Hoạch định tác vụ
  225. Oral reminder : Nhắc nhở miệng
  226. Narrative form rating method : Phương pháp đánh giá qua mẫu biểu tường thuật
  227. One-on-one interview : Phỏng vấn cá nhân
  228. Night work : Làm việc ban đêm
  229. Norms : Các chuẩn mực/Khuôn mẫu làm chuẩn
  230. Organizational commitment : Gắn bó với tổ chức
  231. Official : Chính quy, bài bản, nghi thức
  232. Orientation : Hội nhập vào môi trường làm việc
  233. Outplacement : Sắp xếp cho một nhân viên làm việc ở một nới khác
  234. On the job training : Đào tạo tại chổ
  235. Open systems focus : Chú trọng đến các hệ thống mở
  236. Overcoming Breakdowns : Vượt khỏi bế tắc
  237. Paid absences : Vắng mặt vẫn được trả tiền
  238. Pay followers : Những người/hãng có mức lương thấp
  239. Operational/ Task-environment : Môi trường tác vụ/công việc
  240. Paired comparisons method : Phương pháp so sánh từng cặp
  241. Pay scale : Thang lương
  242. Pay ranges : Bậc lương
  243. Organizational behavior/Behavior : Hành vi trong tổ chức
  244. Pay-day : Ngày phát lương
  245. Pay-slip : Phiếu lương
  246. Organizing : Tổ chức
  247. Penalty : Hình phạt
  248. Orientation manual : Cẩm nang hội nhập vào môi trường làm việc
  249. Outstanding : Xuất sắc
  250. Overtime : Giờ phụ trội
  251. Perception : Nhận thức
  252. Paid leave : Nghỉ phép có lương
  253. Pay : Trả lương
  254. Performance appraisal : Đánh giá thành tíc công tác/hoàn thành công tác
  255. Pay grades : Ngạch/hạng lương
  256. Performance expectation : kỳ vọng hoàn thành công việc
  257. Pay leaders : Đứng đầu về trả lương cao
  258. Person-hours/man-hours : Giờ công lao động của một người
  259. Piecework payment : Trả lương khoán sản phẩm
  260. Psychological tests : Trắc nghiệm tâm lý
  261. Pay roll/Pay sheet : Bảng lương
  262. Polygraph Tests : Kiểm tra bằng máy nói dối
  263. Payment for time not worked : Trả lương trong thời gian không làm việc
  264. Peers : Đồng nghiệp
  265. People Focus : Chú trọng đến con người
  266. Predictors : Chỉ số tiên đoán
  267. Performance : Hoàn thành công việc
  268. Present employees : Nhân viên hiện hành
  269. Principle “Equal pay, equal work” : Nguyên tắc công bằng lương bổng (Theo năng lực)
  270. Performance appraisal data : Dữ kiện đánh giá thành tích công tác
  271. Premium pay : Tiền trợ cấp độc hại
  272. Proactive : Chủ động
  273. Production/Services management : Quản trị sản xuất dịch vụ
  274. Programmed instruction : Giảng dạy theo thứ tự từng chương trình
  275. Personality tests : Trắc nghiệm cá tính hay nhân cách
  276. Personnel management : Quản trị nhân viên
  277. Planning : Hoạch định
  278. Physical examination : Khám sức khỏe
  279. Poor/Unsatisfactory : Kém
  280. Physiological needs : Nhu cầu sinh lý
  281. Preliminary interview/ Initial Screening interview : Phỏng vấn sơ bộ
  282. Quantitative techniques : Kỹ thuật định lượng
  283. Pressure group : Các nhóm gây áp lực
  284. Random variation : Biến thiên ngẫu nhiên
  285. Ratifying the agreement : Phê chuẩn thỏa ước
  286. Problem solving interview : Phỏng vấn giải quyết vấn đề
  287. Ratio analysis : Phân tích tỷ suất nhân quả
  288. Profit sharing : Chia lời
  289. Promotion : Thăng chức
  290. Punishment : Phạt
  291. Recruitment : Tuyển mộ
  292. Physiognomy : Khoa tướng học
  293. Regression analysis : Phân tích hồi quy
  294. Research and development : Nghiên cứu và phát triển
  295. Quality of work life : Phẩm chất sống làm việc/phẩm chất cuộc đời làm việc
  296. Responsibility : Trách nhiệm
  297. Retirement plans : Kế hoạch về hưu
  298. Risk tolerance : Chấp nhận rủi ro
  299. Safety/Security needs : Nhu cầu an toàn/bảo vệ
  300. Questionnaire : Bảng câu hỏi
  301. Ranking method : Phương pháp xếp hạng
  302. Rating scales method : Phương pháp mức thang điểm
  303. Reactive : Chống đỡ, phản ứng lại
  304. Reference and background check/Background investigation : Sưu tra lý lịch
  305. Salary and wages administration : Quản trị lương bổng
  306. Seasonal variation : Biến thiên theo mùa
  307. Self-actualization needs : Nhu cẩu thể hiện bản thân
  308. Selection process : Tiến trình tuyển chọn
  309. Reorientation : Tái Hội nhập vào môi trường làm việc
  310. Resignation : Xin thôi việc
  311. Résumé/Curriculum vitae(C.V) : Sơ yếu lý lịch
  312. Self- employed workers : Công nhân làm nghề tự do
  313. Reward Criteria : Các tiêu chuẩn tưởng thưởng
  314. Role paying : Đóng kịch/nhập vai
  315. Salary advances : Lương tạm ứng
  316. Scanlon plan : Kế hoạch scanlon
  317. Services and benefits : Dịch vụ và phúc lợi
  318. Sick leaves : Nghỉ phép ốm đau vẫn được trả lương
  319. Second shift/swing shift : Ca 2
  320. Social needs : Nhu cầu Xã hội
  321. Specific environment : Môi trường đặc thù
  322. Starting salary : Lương khởi điểm
  323. Selection test : Trắc nghiệm tuyển chọn
  324. Skills : Kỹ năng/tay nghề
  325. Social security : An sinh Xã hội
  326. Stock option : Trả lương thưởng cổ phần với giá hạ
  327. Self appraisal : Tự đánh giá
  328. Seniority : Thâm niên
  329. Straight piecework plan : Kế hoạch trả lương thuần túy theo sản phẩm
  330. Severance pay : Trợ cấp do trường hợp bất khả kháng (Giảm bien chế, cưới, tang)
  331. Simulators : Phương pháp sử dụng dụng cụ mô phỏng
  332. Social assistance : Trợ cấp Xã hội
  333. Stress of work : Căng thẳng nghề nghiệp
  334. Structured/Diredtive/Patterned interview : Phỏng vấn theo mẫu
  335. Sound policies : Chính sách hợp lý
  336. Super class : Ngoại hạng
  337. Subordinates : Cấp dưới
  338. The long- run trend : Xu hướng lâu dài
  339. Training : Đào tạo
  340. Standard hour plan : Kế hoạch trả lương theo giờ ấn định
  341. Taboo : Điều cấm kỵ
  342. Tell-and-listen interview : Phỏng vấn nói và nghe
  343. The organization’s culture : Bầu không khí văn hóa tổ chức
  344. The resource dependence model : Mô hình dựa vào tài nguyên
  345. The third shift/ Graveyard shift : Ca 3
  346. Task : Công tác cụ thể
  347. Temporary employees : Nhân viên tạm
  348. Termination : Hết hạn hợp đồng
  349. Stop- Smoking program : Chương trình cai thuốc lá
  350. Strategic planning : Hoạch định chiến lược
  351. Stress Interview : Phỏng vấn căng thẳng
  352. Subcontracting : Hợp đồng gia công
  353. Surplus of workers : Thặng dư nhân viên
  354. The appraisal interview : Phỏng vấn đánh giá
  355. Take home pay : Tiền thực tế mang về nhà (Lương sau thuế)
  356. Time payment : Trả lương theo thời gian
  357. Telecommuting : Làm việc ở nhà truyền qua computer
  358. Tell-and-sell interview : Phỏng vấn nói và thuyết phục
  359. Travel benefits : Trợ cấp đi đường
  360. Tendency : Xu hướng
  361. Termination of Non-managerial /Nonprofessional employees : Cho nhân viên nghỉ việc
  362. Unemployed : Người thất nghiệp
  363. Time study : Nghiên cứu thời gian
  364. The critical incident method : Phương pháp ghi chép các vụ việc quan trọng
  365. The natural selection model : Mô hình lựa chọn tự nhiên
  366. Unemployed : Người thất nghiệp
  367. The recruitment process : Quy trình tuyển mộ
  368. Unit integration : Sự hội nhập/Phối hợp giữa các đơn vị
  369. The shared aspect of culture : Khía cạnh văn hóa được chia sẻ
  370. Variable : Biến số
  371. Violation of company rules : Vi phạm điều lệ của Công ty
  372. The Unstructured : Phỏng vấn không theo mẫu
  373. Transfer : Thuyên chuyển
  374. Violation of law : Vi phạm luật
  375. Trend analysis : Phân tích xu hướng
  376. Vocational interest tests : Trắc nghiệm sở thích nghề nghiệp
  377. Unemployment benefits : Trợ cấp thất nghiệp
  378. Voluntary applicant/ unsolicited applicant : Ứng viên tự ứng tuyển
  379. Warning : Cảnh báo
  380. Unofficial : Không chính thức
  381. Vacation leave : Nghỉ hè (Có lương)
  382. Vestibule training : Đào tạo xa nơi làm việc
  383. Work sample tests : Trắc nghiệm chuyên môn hay trắc nghiệm mẫu cụ thể
  384. Violation of health and safety standards : Vi phạm tiêu chuẩn ý tế và an toàn lao động
  385. Work simplification program : Chương trình đơn giản hóa công việc
  386. Vision/Vision driven : Định hướng viễn cảnh/Tầm nhìn
  387. Working hours : Giờ làm việc
  388. Voluntary resignation : Xin thôi việc tự nguyện
  389. Written reminder : Nhắc nhở bằng văn bản
  390. Zero-Base forecasting technique : Kỹ thuật dự báo tính từ mức khởi điểm
  391. Expertise : Chuyên môn
  392. Demanding : Đòi hỏi khắt khe
  393. Wage : Lương công nhật
  394. Work environment : Môi trường làm việc
  395. Work sampling : Lấu mẫu công việc
  396. Worker’s compensation : Đền bù ốm đau bệnh tật hoặc tai nạn lao động
  397. Wrist-finger speed : Tốc độ cử động của cổ tay và ngón tay
  398. Wrongful behavior : Hành vi sai trái
  399. Supervisory style : Phong cách quản lý

Trên đây là 399 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhân sự thường dùng nhất trong ngành nhân sự. Từ vựng khá nhiều và khó nhớ vì thế mọi người hãy học từ vựng một cách khoa học để có thể nhớ dễ dàng hơn. Để giao tiếp tiếng Anh ngành nhân sự tốt thì trước hết bạn cần phải có kỹ năng giao tiếp tiếng Anh cơ bản. Kỹ năng này bạn hay tham gia các khóa học tiếng Anh cho người mới bắt đầu hay thậm chí khóa học tiếng Anh cho người mất gốc tại Talk Class. Với 100% giáo viên nước ngoài và giáo trình phù hợp với mọi đối tượng, bạn sẽ dễ dàng giao tiếp tiếng Anh cơ bản sau hai tháng.

Với 3 cơ sở trên khắp Hà Nội, bạn có thể chọn cho mình cơ sở gần nơi sinh sống nhất để tiện cho việc đi lại. Talk Class luôn chào đón học viên mới hàng tuần với các buổi học thú vị và những buổi ngoại khóa rất tuyệt vời. Bạn sẽ được trải nghiệm giao tiếp với người nước ngoài qua những buổi ngoại khóa đó.

    Đăng ký khóa học

    captcha