Thời trang là thứ không thể thiếu trong cuộc sống. Thời điểm hiện tại thời trang đã mở rộng sang toàn thế giới, chị em ta đã đặt hàng tại những Store nổi tiếng bên Châu Âu, Mỹ .. chứ không gói gọn mua ngay tại Việt Nam nữa. Các store tại Mỹ và Châu Âu đa phần có ngôn ngữ chính trên website bằng tiếng Anh, do đó để tiện hơn cho mọi người thì Talk Class giới thiệu cho các bạn bộ từ vựng chủ đề thời trang phổ biến nhất giúp mọi người có thể tự tin giao tiếp về lĩnh vực này, tự đặt hàng dễ dàng trên các website những thương hiệu nổi tiếng.
Các từ vựng và cụm từ tiếng Anh về thời trang
Đây là tổng hợp các từ vựng về tên gọi các loại trang phục. Với bài viết này bạn sẽ tự tin nói chuyện với bạn bè về thời trang, các loại trang phục cũng như xu hướng thời trang đang được ưa thích.
- Blazer – /ˈbleɪ.zɚ/: Áo khoác Blazer
- Boots – /buːts/: Giày boots
- Cap – /kæp/: Mũ lưỡi trai
- Coat – /koʊt/: Áo khoác ngoài
- Cargp pants – /ˈkɑː.ɡəʊ ˌpænts/: Quần có túi hộp
- To go out of fashion: Lỗi mốt
- Dress pant – /dress pænts/: Quần âu
- To keep up with the latest fashion: Bắt kịp xu hướng thời trang mới nhất
- Sweatpants – /ˈswet.pænts/: Quần vải mỏng
- Shorts – /ʃɔːts/: Quần đùi
- Skirt – /skɝːt/: Chân váy
- Jeans – /dʒiːnz/: Quần bò
- Tie – /taɪ/: Cà vạt
- Scandals – /ˈsæn.dəl/: Dép scandal
- Flats – /flæts/: Giày bệt
- Slipper – /ˈslɪp.ɚz/: Dép đi trong nhà
- Socks – /sɒks/: Tất
- To be on trend: Cập nhật xu hướng
- Tank top – /ˈtæŋk ˌtɑːp/: Áo ba lỗ
- T-shirt – /ˈtiː.ʃɜːt/: Áo phông
- Well-dressed: Ăn mặc đẹp
- To have an eye for (fashion): Có mắt thẩm mỹ về thời trang
- Shirt – /ʃɜːt/: Áo sơ mi
- Sweater – /ˈswet.ər/: Áo dài tay
- Hand-me-downs: Quần áo cũ của anh hoặc chị cho em mặc
- Vest – /vest/: Áo khoác không tay
- Jacket – /ˈdʒæk.ɪt/: Áo khoác ngắn
- Sneaker – /ˈsniː.kər/: Giày sneakers
- (Higth) heels – /hiːlz/: Giày cao gót
- Casual Clothes: Trang phục bình thường
- Rain boots – /reɪn buːts/: Ủng đi mưa
- Fashion show: Buổi biểu diễn thời trang
- Hat – /hæt/: Mũ đội đầu
- Belt – /belt/: Thắt lưng
- Sunglasses – /ˈsʌŋˌɡlɑː.sɪz/: Kính râm
- Fashion House: Nhà mốt
- To look good in: Mặc vào thấy đẹp
- The height of fashion: Rất hợp thời trang
- To get dressed up: Ăn mặc chỉnh tề (để tới một sự kiện nào đó…)
- To suit someone: Hợp, vừa vặn với người nào đó
- Vintage clothes: Trang phục cổ điển
- To have a sense style: Có gu thời trang ăn mặc
- Off the peg: Đồ may sẵn
- Designer label: Nhãn hàng thiết kế
- To mix and match: Cách phối đồ, kết hợp trang phục không phải là một bộ với nhau
- To take pride in one’s appearance: Chú ý tới vẻ bề ngoài
- To dress to kill: Ăn mặc rất có sức hút
- Stylish/fashion: Thời trang, hợp thời trang, hợp mốt
- Must – have: Cái gì đó mà chắc chắn mọi người phải có
- Vintage: Đã cũ nhưng chất lượng vẫn còn tốt và có giá trị, có thể là trang phục đã bị làm mòn, cũ bởi một ai đó
- Classic = traditional, always fashionable/ stylish, popular for a long time: Cổ điển, luôn hợp thời trang, phổ biến trong một khoảng thời gian dài
- Essential = necessary, important, you must have it: Thiết yếu, quan trọng, bạn phải có nó
Trên đây là tổng hợp các từ vựng và cụm từ giúp các bạn có thể nói chuyện về lĩnh vực thời trang cũng như xem các site về đồ hiệu nổi tiếng không cần dùng Google Translate. Nếu các bạn chưa tự tin, khó giao tiếp thì có thể đến ngay Talk Class chọn cho mình một lớp học tiếng Anh giao tiếp với người nước ngoài để thoải mái nói và được sửa lỗi trực tiếp với các giáo viên bản xứ giàu kinh nghiệm của Talk Class. Tuy nhiên các bạn phải nhớ điều cần thiết nhất khi quyết định đi học là có sự quyết tâm dành thời gian cho việc học để đạt kết quả tốt nhất. Nhiều khi không sắp xếp được thời gian hoặc có chút “lười” là lại bỏ mất một buổi học hoặc về nhà không chịu ôn lại và thực hành thì rất khó để đạt kết quả tốt. Chúc các bạn thành công.