Nếu bạn là những kỹ sư thủy sản tương lai, bạn đang có ý định xin việc làm trong ngành thủy sản bạn cần phải đọc hiểu tài liệu tiếng Anh hay làm việc cũng các chuyên gia nước ngoài thì bạn ngoài kỹ năng giao tiếp cơ bản bạn cần phải nắm rõ những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành. Để giúp các bạn dễ dàng hơn trong việc học tiếng Anh chuyên ngành Thủy Sản thì chúng tôi tổng hợp các từ vựng thường hay dùng nhất trong ngành Thủy Sản.
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh ngành Thủy Sản thường dùng nhất
- aquaculture milieu: môi trường nuôi trồng thủy sản
- aquafeed: thức ăn dùng trong thủy sản
- unconfined/free aquifer: tầng ngậm nước tự do
- crayfish: tôm hùm đất/ tôm rồng
- soft shell crab: cua lột
- shrimp: tôm
- prawn: tôm càng
- berried : trứng ( trứng cá )
- mackerel: cá thu
- mussel : con trai
- scallop: sò điệp
- abalone : bào ngư
- jellyfish: sứa
- octopus: bạch tuộc
- herring: cá trích
- squid: mực
- stingray: cá đuối
- tuna: cá ngừ
- trout : cá hồi
- crab : cua
- bottom feeder: cá ăn đáy
- surface feeder: cá ăn tầng mặt
- brood fish: cá bố mẹ
- associated fish: cá hợp đàn
- lobster: tôm hùm
- coldwater fish: cá nước mát
- oyster: hàu
- clam: con nghêu
- feed dispenser: máy rải thức ăn
- blood cockle: sò huyết
- fingerling: cá giống
- culture bed : bãi nuôi trồng thủy sản
- coarse fish: cá giá trị thấp
- effluent: dòng chảy
- warmwater fish: cá nước ấm
- midwater feeder: cá ăn tầng giữa
- estuary: vùng cửa song
- diadromous: cá di cư nước mặt, nước ngọt
- anadromous: ngược sông để đẻ trứng
- ecosystem: hệ sinh thái
- cannulation: ống lấy mẫu trứng cá
- fecundity : sức sinh sản
- confined aquifer : tầng ngậm nước trong giới hạn nhất định
- di-hybrid : thể lai hai tính trạng
- river basin: lưu vực song
- exuvium : lột xác, lột vỏ
- breeding color: dấu hiệu sinh dục thứ cấp
- artificial propagation: sinh sản nhân tạo
- diet: khẩu phần ăn
- fertilization : thụ tinh
- earthern pond dikes: đê ao đất
- heated effluent: dòng chảy nóng
- crumbles: thức ăn viên
- fen : vùng đầm lầy
- bail : mồi
- semi-natural propagation: sinh sản nửa tự nhiên
- benthos: sinh vật đáy
- caviar: trứng cá muối
- eclosion : sự sinh nở ( trứng )
- androgen : hoormon sinh dục đực/ kích thích tố đực
- breeding cycle: chu kì sinh sản
Học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sẽ không khó và dễ nhớ nếu chúng ta học một cách khoa học. Chúng ta có thể học theo từng chủ đề riêng biệt, học kèm hình ảnh, học theo văn cảnh riêng biệt…Để biết thêm nhiều phương pháp học từ vựng hiệu quả khác các bạn có thể đến ngay một trong ba trung tâm tiếng Anh của TalK Class gần nhất với bạn. Chất lượng mọi cơ sở của Talk Class là đồng nhất, do đó bạn không cần băn khoăn về việc phải đến trụ sở chính để học.