72 từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Kiến Trúc

26/03/2024

Tiếng Anh chuyên ngành đóng vai trò rất quan trọng trong việc bạn có một vị trí tốt khi xin việc hay không. Do đó bạn cần bổ sung những từ vựng đúng chuyên ngành mình học và khi bạn hay đi xin việc. Tự tin giao tiếp khi phỏng vấn, đọc hiểu tiếng Anh chuyên ngành tốt là điểm cộng cực kỳ lớn khi bạn đi xin việc vào những công ty lớn ở Việt Nam hay những công ty nước ngoài.

Hôm nay Talk Class gửi tới bạn 72 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc phố biến nhất để bạn bỏ túi ngay lập tức.

Tổng hợp những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc thường dùng

  1. Articulation (n) trục bản lề
  2. Architect (n) kiến trúc sư
  3. Arrangement (n) sự sắp xếp
  4. Architectural (adj) thuộc kiến trúc
  5. Architecture (n) kiến trúc
  6. Axis (n) trục
  7. Balance (n) cân bằng
  8. Cube (n) hình lập phương
  9. Cylinder (n) hình trụ
  10. Cone (n) hình nón
  11. Cluster (v) tập hợp
  12. Curvilinear (adj) thuộc đường cong
  13. Composition (n) sự cấu thành
  14. Conceptual design drawings: bản vẽ thiết kế cơ bản
  15. Context (n) bối cảnh, phạm vi
  16. Connection (n) phép nối, cách nối, mạch
  17. Clad (v) phủ, che phủ
  18. Detailed design drawings: bản vẽ thiết kế chi tiết
  19. Detail (n) chi tiết
  20. Diagram (n) sơ đồ
  21. Design (n) bản phác thảo; (v) thiết kế
  22. Define (v) vạch rõ
  23. Datum (n) dữ liệu
  24. Drawing for construction: bản vẽ dùng thi công
  25. Perspective drawing: bản vẽ phối cảnh
  26. Hemisphere (n) bán cầu
  27. Pyramid (n) kim tự tháp
  28. Triangular prism (n) lăng trụ tam giác
  29. Rectangular prism (n) lăng trụ hình chữ nhật
  30. Geometric (adj) thuộc hình học
  31. Massing (n) khối
  32. Edit (v) chỉnh sửa
  33. Stilt (n) cột sàn nhà
  34. Standardise (v) tiêu chuẩn hóa
  35. Skyscraper (n) tòa nhà cao chọc trời
  36. High – rise (n) cao tầng
  37. Trend (n) xu hướng
  38. Handle (v) xử lý
  39. Depth (n) chiều sâu
  40. Juxtaposition (n) vị trí kề nhau
  41. Hierarchy (n) thứ bậc
  42. Homogeneous (adj) đồng nhất
  43. Symmetry (n) sự đối xứng, cấu trúc đối xứng
  44. Texture (n) kết cấu
  45. Pillar (n) cột, trụ
  46. Form (n) hình dạng
  47. Merge (n) kết hợp
  48. Uniformity (n) tính đồng dạng
  49. Scale (n) tỷ lệ, quy mô, phạm vi
  50. Shop drawings: bản vẽ thi công chi tiết
  51. Transition (n) sự đổi kiểu
  52. Shell (n) vỏ, lớp
  53. Irregular (adj) không đều, không theo quy luật
  54. Linear (adj) (thuộc) nét kẻ
  55. Layout (v) bố trí, xếp đặt
  56. Surface (n) bề mặt
  57. Oblique (adj) chéo, xiên
  58. Regulate (v) sắp đặt, điều chỉnh
  59. Intention (n) ý định, mục đích
  60. Envelop (v) bao,bọc, phủ
  61. Portal (n) cửa chính, cổng chính
  62. Formal (adj) hình thức, chính thức
  63. Proportion(n) phần, sự cân xứng
  64. Volume (n) khối, dung tích, thể tích
  65. Spatial (adj) ( thuộc) không gian
  66. Order (n) trật tự, thứ bậc
  67. Configuration (n) cấu hình, hình dạng
  68. Shape (n) hình dạng
  69. Mass (n) khối, đống
  70. Space (n) khoảng, chỗ
  71. Sustainable (adj) có thể chịu đựng được
  72. Foreground (n) cận cảnh

Trên đây là 72 từ vựng thường dùng nhất, do mới chỉ có 72 từ nên chưa đầy đủ và chi tiết lắm do đó chúng tôi muốn chia sẻ cho các bạn hai cuốn từ điển tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc cho các bạn. Với định dạng PDF các bạn có thể dễ dàng mở trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay máy tính cá nhân

Típ nhỏ cho các bạn học từ vựng tiếng Anh đó là học mỗi ngày chỉ 5 từ, hãy học theo kiểu đoán nghĩa trước ví dụ như bạn học đến từ nào thì dùng công cụ tìm kiếm hình ảnh của Google bạn sẽ dê dàng đoán được từ đó nghĩa là gì, sau đó mới dùng từ điển để tra đúng nghĩa từ đó. Talk Class khai giảng liên tục các lớp tiếng Anh giao tiếp từ cơ bản cho đến nâng cao. Đến với Talk Class các bạn sẽ được học với 100% các giáo viên nước ngoài, sẽ được giúp phát âm chuẩn như người bản xứ. Nếu cần tư vấn gì xin liên hệ với bộ phận chăm sóc khách hàng của chúng tôi.

    Đăng ký khóa học

    captcha