Tiếng Anh chuyên ngành đóng vai trò rất quan trọng trong việc bạn có một vị trí tốt khi xin việc hay không. Do đó bạn cần bổ sung những từ vựng đúng chuyên ngành mình học và khi bạn hay đi xin việc. Tự tin giao tiếp khi phỏng vấn, đọc hiểu tiếng Anh chuyên ngành tốt là điểm cộng cực kỳ lớn khi bạn đi xin việc vào những công ty lớn ở Việt Nam hay những công ty nước ngoài.
Hôm nay Talk Class gửi tới bạn 72 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc phố biến nhất để bạn bỏ túi ngay lập tức.
Tổng hợp những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc thường dùng
- Articulation (n) trục bản lề
- Architect (n) kiến trúc sư
- Arrangement (n) sự sắp xếp
- Architectural (adj) thuộc kiến trúc
- Architecture (n) kiến trúc
- Axis (n) trục
- Balance (n) cân bằng
- Cube (n) hình lập phương
- Cylinder (n) hình trụ
- Cone (n) hình nón
- Cluster (v) tập hợp
- Curvilinear (adj) thuộc đường cong
- Composition (n) sự cấu thành
- Conceptual design drawings: bản vẽ thiết kế cơ bản
- Context (n) bối cảnh, phạm vi
- Connection (n) phép nối, cách nối, mạch
- Clad (v) phủ, che phủ
- Detailed design drawings: bản vẽ thiết kế chi tiết
- Detail (n) chi tiết
- Diagram (n) sơ đồ
- Design (n) bản phác thảo; (v) thiết kế
- Define (v) vạch rõ
- Datum (n) dữ liệu
- Drawing for construction: bản vẽ dùng thi công
- Perspective drawing: bản vẽ phối cảnh
- Hemisphere (n) bán cầu
- Pyramid (n) kim tự tháp
- Triangular prism (n) lăng trụ tam giác
- Rectangular prism (n) lăng trụ hình chữ nhật
- Geometric (adj) thuộc hình học
- Massing (n) khối
- Edit (v) chỉnh sửa
- Stilt (n) cột sàn nhà
- Standardise (v) tiêu chuẩn hóa
- Skyscraper (n) tòa nhà cao chọc trời
- High – rise (n) cao tầng
- Trend (n) xu hướng
- Handle (v) xử lý
- Depth (n) chiều sâu
- Juxtaposition (n) vị trí kề nhau
- Hierarchy (n) thứ bậc
- Homogeneous (adj) đồng nhất
- Symmetry (n) sự đối xứng, cấu trúc đối xứng
- Texture (n) kết cấu
- Pillar (n) cột, trụ
- Form (n) hình dạng
- Merge (n) kết hợp
- Uniformity (n) tính đồng dạng
- Scale (n) tỷ lệ, quy mô, phạm vi
- Shop drawings: bản vẽ thi công chi tiết
- Transition (n) sự đổi kiểu
- Shell (n) vỏ, lớp
- Irregular (adj) không đều, không theo quy luật
- Linear (adj) (thuộc) nét kẻ
- Layout (v) bố trí, xếp đặt
- Surface (n) bề mặt
- Oblique (adj) chéo, xiên
- Regulate (v) sắp đặt, điều chỉnh
- Intention (n) ý định, mục đích
- Envelop (v) bao,bọc, phủ
- Portal (n) cửa chính, cổng chính
- Formal (adj) hình thức, chính thức
- Proportion(n) phần, sự cân xứng
- Volume (n) khối, dung tích, thể tích
- Spatial (adj) ( thuộc) không gian
- Order (n) trật tự, thứ bậc
- Configuration (n) cấu hình, hình dạng
- Shape (n) hình dạng
- Mass (n) khối, đống
- Space (n) khoảng, chỗ
- Sustainable (adj) có thể chịu đựng được
- Foreground (n) cận cảnh
Trên đây là 72 từ vựng thường dùng nhất, do mới chỉ có 72 từ nên chưa đầy đủ và chi tiết lắm do đó chúng tôi muốn chia sẻ cho các bạn hai cuốn từ điển tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc cho các bạn. Với định dạng PDF các bạn có thể dễ dàng mở trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay máy tính cá nhân
- Tải về : Dictionary of Architecture and Construction
- Tải về : Dictionary of Architecture and Building Construction
Típ nhỏ cho các bạn học từ vựng tiếng Anh đó là học mỗi ngày chỉ 5 từ, hãy học theo kiểu đoán nghĩa trước ví dụ như bạn học đến từ nào thì dùng công cụ tìm kiếm hình ảnh của Google bạn sẽ dê dàng đoán được từ đó nghĩa là gì, sau đó mới dùng từ điển để tra đúng nghĩa từ đó. Talk Class khai giảng liên tục các lớp tiếng Anh giao tiếp từ cơ bản cho đến nâng cao. Đến với Talk Class các bạn sẽ được học với 100% các giáo viên nước ngoài, sẽ được giúp phát âm chuẩn như người bản xứ. Nếu cần tư vấn gì xin liên hệ với bộ phận chăm sóc khách hàng của chúng tôi.