Tiếng Anh chuyên ngành y dược cũng như các loại tiếng Anh chuyên ngành khác. Nó đòi hỏi các bạn phải nắm rõ các từ vựng tiếng Anh của ngành y dược để các bạn có thể đọc hiểu các loại tài liệu, phác đồ điều trị, tên bệnh, các loại thuốc, hướng dẫn sử dụng thuốc..
Để giúp các bạn theo học ngành Y – Dược chúng tôi tổng hợp 74 từ vựng thông dụng chuyên ngành để các bạn có thể tiện lợi hơn trong việc học từ vựng cơ bản, hay dùng trong ngành y dược.
Chia sẻ 74 từ vựng hay dùng trong ngành Y Dược
- A feeling of nausea: Buồn nôn
- To have a cold, to catch cold: Cảm
- First-aid: Cấp cứu
- Acute disease: Bệnh cấp tính
- To diagnose, diagnosis: Chẩn đoán
- Giddy: Chóng mặt
- Allergy: Dị ứng
- Dull ache: Đau âm ỉ
- Sore throat: Đau họng
- Toothache: Đau răng
- Ear ache: Đau tai
- To have pain in the hand: Đau tay
- Heart complaint: Đau tim
- Prescription: Đơn thuốc
- Insomnia: Mất ngủ
- Poisoning: Ngộ độc
- Disease, sickness, illness: Bệnh
- Diphtheria: Bệnh bạch hầu
- Poliomyelitis: Bệnh bại liệt trẻ em.
- Leprosy: Bệnh phong cùi.
- Influenza, flu: Bệnh cúm
- Epidemic, plague: Bệnh dịch.
- Diabetes: Bệnh đái đường.
- Stomach ache: Bệnh đau dạ dày.
- Arthralgia: Bệnh đau khớp
- Sore eyes (conjunctivitis): Bệnh đau mắt
- Trachoma: Bệnh đau mắt hột
- Appendicitis: Bệnh đau ruột thừa
- Heart-disease: Bệnh đau tim
- Hepatitis: Bệnh viêm gan
- Cirrhosis: Bệnh xơ gan
- Small box: Bệnh đậu mùa
- Epilepsy: Bệnh động kinh
- Asthma: Bệnh hen suyễn
- Cough, whooping cough: Bệnh ho gà
- Dysentery: Bệnh kiết lỵ
- Tuberculosis, phthisis (phổi): bệnh lao
- Gonorrhea: Bệnh lậu
- Paralysis (hemiplegia): Bệnh liệt nửa người
- Skin disease: Bệnh ngoài da.
- Infarct (cardiac infarctus): Bệnh nhồi máu cơ tim
- Beriberi: Bệnh tê phù
- Malaria, paludism: bệnh sốt rét
- Dengue fever: Bệnh sốt xuất huyết
- Measles: Bệnh sởi
- Arthritis: Bệnh sưng khớp xương
- Constipation: Bệnh táo bón
- Mental disease: Bệnh tâm thần
- Anemia: Bệnh thiếu máu
- Chickenpox: Bệnh thủy đậu
- Typhoid (fever): Bệnh thương hàn
- Syphilis: Bệnh tim
- Hemorrhoids: Bệnh trĩ
- Cancer: Ung thư
- Tetanus: Bệnh uốn ván
- Meningitis: Bệnh viêm màng não
- Encephalitis: Bệnh viêm não
- Bronchitis: Bệnh viêm phế quản
- Pneumonia: Bệnh viêm phổi.
- Enteritis: Bệnh viêm ruột
- Medication: dược phẩm
- Capsule: thuốc con nhộng
- Injection: thuốc tiêm, chất tiêm
- Ointment: thuốc mỡ
- Paste: thuốc bôi
- Powder: thuốc bột
- Solution: thuốc nước
- Spray: thuốc xịt
- Suppository: thuốc đạn ( trị táo bón)
- Syrup: thuốc bổ dạng siro
- Tablet: thuốc viên
- Inhaler: ống hít
- Diphteria: Bệnh bạch hầu
- Blennorrhagia: Bệnh lậu
Trên đây là chúng tôi tổng hợp 74 từ vựng hay dùng trong ngành y dược, trong đó có các từ vựng về bệnh, triệu chứng. Những từ vựng này không chỉ giúp ích những người làm trong ngành y dược mà còn giúp ngay chính chúng ta trong cuộc sống. Ví dụ những trường hợp khẩn cấp khi chúng ta đi du lịch nước ngoài, khi bị đau gì đó chúng ta có thể nói được ta đang đau ở đâu, triệu chứng như thế nào cho bác sỹ.
Đến với Talk Class chúng ta sẽ được tìm hiểu tiếng Anh theo từng chủ đề như trên đây, chúng tôi luôn muốn tiếng Anh phải gần gũi với cuộc sống nhất, để có thể giao tiếp được tốt trong bất kỳ hoàn cảnh nào. Chào đón các bạn đến với Talk Class.