Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược đóng vai trò quan trọng trong việc học tập, nghiên cứu và làm việc của sinh viên, bác sĩ và dược sĩ trong môi trường quốc tế. Việc nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành không chỉ giúp hiểu đúng tài liệu y khoa mà còn nâng cao hiệu quả giao tiếp chuyên môn. Để giúp các bạn thuận tiện hơn trong quá trình học tập, Talk Class đã tổng hợp đầy đủ trọn bộ từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành y dược theo từng chủ đề trong bài viết!
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược cơ bản
Khi bắt đầu học hoặc làm việc trong lĩnh vực y dược, việc nắm vững các từ vựng cơ bản bằng tiếng Anh sẽ giúp bạn tự tin giao tiếp, đọc hiểu tài liệu chuyên ngành. Dưới đây là các từ vựng cơ bản mà bạn cần nắm được!
|
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa chi tiết |
|
diagnosis |
/ˌdaɪ.əɡˈnoʊ.sɪs/ |
sự chẩn đoán |
|
symptom |
/ˈsɪmptəm/ |
triệu chứng |
|
prescription |
/prɪˈskrɪp.ʃən/ |
toa thuốc, đơn thuốc |
|
pharmacist |
/ˈfɑːr.mə.sɪst/ |
dược sĩ |
|
pharmacy |
/ˈfɑːr.mə.si/ |
hiệu thuốc, nhà thuốc |
|
medication |
/ˌmed.ɪˈkeɪ.ʃən/ |
dược phẩm, thuốc |
|
patient |
/ˈpeɪ.ʃənt/ |
bệnh nhân |
|
treatment |
/ˈtriːt.mənt/ |
điều trị, sự chữa trị |
|
painkiller |
/ˈpeɪnˌkɪl.ər/ |
thuốc giảm đau |
|
antibiotic |
/ˌæn.ti.baɪˈɒ.tɪk/ |
thuốc kháng sinh |
|
physician |
/fɪˈzɪʃ.ən/ |
bác sĩ (chuyên môn cao) |
|
injection |
/ɪnˈdʒek.ʃən/ |
sự tiêm, mũi tiêm |
|
symptom |
/ˈsɪmptəm/ |
triệu chứng |
|
virus |
/ˈvaɪ.rəs/ |
vi-rút |
|
tablet |
/ˈtæb.lət/ |
viên nén |
|
capsule |
/ˈkæp.sjuːl/ |
viên con nhộng |
|
dosage |
/ˈdoʊ.sɪdʒ/ |
liều dùng (liều lượng) |
|
side effect |
/ˈsaɪd ɪˌfekt/ |
tác dụng phụ |
|
cure |
/kjʊr/ |
chữa khỏi, điều trị khỏi |
|
chronic |
/ˈkrɒn.ɪk/ |
mãn tính, kéo dài |

Một số từ vựng tiếng Anh cơ bản trong lĩnh vực y dược
Phân loại từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược
Nhìn chung, từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược vô cùng đa dạng, phong phú, điều này gây ra không ít khó khăn cho người học. Do đó, để dễ dàng ghi nhớ, bạn có thể tham khảo phân loại từ vựng theo từng chủ đề mà Talk Class đã tổng hợp dưới đây!
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược về các loại bệnh
Hiểu và sử dụng đúng các từ vựng tiếng Anh về các loại bệnh giúp bạn nâng cao khả năng giao tiếp và làm việc trong môi trường bệnh viện, phòng khám!
|
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa chi tiết |
|
Asthma |
/ˈæz.mə/ |
Hen suyễn, bệnh về đường hô hấp gây khó thở |
|
Allergies |
/ˈæl.ər.dʒiz/ |
Dị ứng, phản ứng của hệ miễn dịch |
|
Diabetes |
/ˌdaɪ.əˈbiː.tiːz/ |
Bệnh tiểu đường |
|
Hypertension |
/ˌhaɪ.pərˈten.ʃən/ |
Tăng huyết áp |
|
Pneumonia |
/nuːˈmoʊ.njə/ |
Viêm phổi |
|
Tuberculosis |
/tuːˌbɜːrˈkjuːloʊsɪs/ |
Bệnh lao |
|
Cancer |
/ˈkæn.sər/ |
Ung thư |
|
Flu (Influenza) |
/fluː/, /ˌɪn.fluˈen.zə/ |
Cảm cúm |
|
Migraine |
/ˈmaɪ.ɡreɪn/ |
Đau đầu dữ dội, migraine |
|
Arthritis |
/ɑːˈθraɪ.tɪs/ |
Viêm khớp |
|
Bronchitis |
/brɒŋˈkaɪ.tɪs/ |
Viêm phế quản |
|
Cancer |
/ˈkæn.sər/ |
Ung thư |
|
Cirrhosis |
/səˈroʊ.sɪs/ |
Xơ gan |
|
Conjunctivitis |
/kənˌdʒʌŋk.tɪˈvaɪ.tɪs/ |
Viêm kết mạc mắt |
|
Dermatitis |
/ˌdɜːr.məˈtaɪ.tɪs/ |
Viêm da |
|
Eczema |
/ˈɛk.zɪ.mə/ |
Chàm da |
|
Hepatitis |
/ˌhep.əˈtaɪ.tɪs/ |
Viêm gan |
|
Infection |
/ɪnˈfek.ʃən/ |
Nhiễm trùng |
|
Influenza |
/ˌɪn.fluˈen.zə/ |
Cúm |
|
Laryngitis |
/ˌlær.ɪnˈdʒaɪ.tɪs/ |
Viêm thanh quản |
|
Malaria |
/məˈleə.ri.ə/ |
Bệnh sốt rét |
|
Migraine |
/ˈmaɪ.ɡreɪn/ |
Đau nửa đầu dữ dội |
|
Mononucleosis |
/ˌmɒn.oʊˌnjuː.kliˈoʊ.sɪs/ |
Bệnh đơn nhân nhiễm trùng |
|
Osteoporosis |
/ˌɒs.ti.oʊ.pəˈroʊ.sɪs/ |
Loãng xương |
|
Pneumonia |
/nuːˈmoʊ.njə/ |
Viêm phổi |
|
Psoriasis |
/səˈraɪ.ə.sɪs/ |
Bệnh vẩy nến |
|
Sinusitis |
/ˌsaɪ.nəˈsaɪ.tɪs/ |
Viêm xoang |
|
Stroke |
/stroʊk/ |
Đột quỵ |
|
Tuberculosis |
/tuːˌbɜːrˈkjuːloʊsɪs/ |
Bệnh lao |
|
Ulcers |
/ˈʌl.sər/ |
Loét dạ dày |
|
Virus |
/ˈvaɪr.əs/ |
Vi-rút |

Từ vựng tiếng Anh về các loại bệnh
Từ vựng tiếng Anh về các dụng cụ, thiết bị y tế
Dưới đây là danh sách từ vựng tiếng Anh về các thiết bị, dụng cụ thường sử dụng trong lĩnh vực y dược!
|
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa chi tiết |
|
stethoscope |
/ˈsteθ.ə.skoʊp/ |
ống nghe tim phổi |
|
scalpel |
/ˈskæl.pəl/ |
dao mổ |
|
thermometer |
/θərˈmɒm.ɪ.tər/ |
nhiệt kế, dụng cụ đo nhiệt độ |
|
syringe |
/sɪˈrɪndʒ/ |
ống tiêm |
|
bandage |
/ˈbæn.dɪdʒ/ |
băng gạc, băng vết thương |
|
crutch |
/krʌtʃ/ |
nạng |
|
defibrillator |
/ˌdiː.fɪˈbrɪl.əˌteɪ.tər/ |
máy sốc tim, máy khử rung tim |
|
ventilator |
/ˈven.tɪ.leɪ.tər/ |
máy thở nhân tạo |
|
sphygmomanometer |
/ˌsfɪɡ.məʊ.məˈnɒm.ɪ.tər/ |
máy đo huyết áp |
|
otoscope |
/ˈoʊ.t̬əˌskoʊp/ |
ống soi tai |
|
ophthalmoscope |
/ɒfˈθæl.mə.skoʊp/ |
ống soi đáy mắt |
|
forceps |
/ˈfɔːr.seps/ |
kẹp phẫu thuật |
|
gauze |
/ɡɔːz/ |
gạc y tế |
|
catheter |
/ˈkæθ.ə.tər/ |
ống thông y tế |
|
incubator |
/ˈɪŋ.kjə.beɪ.tər/ |
lồng ấp (trẻ sơ sinh hoặc vi sinh) |
|
wheelchair |
/ˈwiːl.tʃeər/ |
xe lăn |
|
stretcher |
/ˈstretʃ.ər/ |
cáng cứu thương |
|
endoscope |
/ˈen.də.skoʊp/ |
ống nội soi |
|
suction device |
/ˈsʌk.ʃən dɪˈvaɪs/ |
máy hút dịch |
|
tongue depressor |
/təŋ dɪˈpres.ər/ |
que đè lưỡi |
|
sphygmomanometer |
/ˌsfɪɡ.məʊ.məˈnɒm.ɪ.tər/ |
máy đo huyết áp |
|
nebulizer |
/ˈneb.jə.laɪ.zər/ |
máy phun khí dung dịch (cho bệnh hen suyễn…) |
|
IV drip (infusion set) |
/aɪˈviː drɪp/ |
bộ truyền dịch tĩnh mạch, chai truyền dịch |
|
test tube |
/ˈtest ˌtuːb/ |
ống nghiệm |
|
microscope |
/ˈmaɪ.krə.skoʊp/ |
kính hiển vi |
|
gluco(meter) |
/ˈɡluː.kəˌmiː.tər/ |
máy đo đường huyết |
|
pulse oximeter |
/pʌls ɒkˈsɪm.ɪ.tər/ |
máy đo nồng độ oxy máu (SpO2) |
|
dressing |
/ˈdres.ɪŋ/ |
băng bông, gạc phủ vết thương |
|
scalpel blade |
/ˈskæl.pəl bleɪd/ |
lưỡi dao mổ |
|
kidney dish |
/ˈkɪd.ni dɪʃ/ |
khay quả thận (đựng dụng cụ, chất dịch phẫu thuật…) |
|
infusion pump |
/ɪnˈfjuː.ʒən pʌmp/ |
máy bơm truyền dịch |
Từ vựng tiếng Anh về các loại thuốc
Nhắc đến từ vựng tiếng Anh chuyên ngành dược thì chắc chắn không thể bỏ qua các từ vựng về tên các loại thuốc. Dưới đây là bảng tổng hợp từ vựng kèm phiên âm, dịch nghĩa về một số thuốc thường gặp nhất!
|
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa chi tiết |
|
Antibiotic |
/ˌæn.ti.baɪˈɒ.tɪk/ |
Thuốc kháng sinh |
|
Analgesic |
/ˌæn.əlˈdʒiː.zɪk/ |
Thuốc giảm đau |
|
Antipyretic |
/ˌæn.ti.paɪˈret.ɪk/ |
Thuốc hạ sốt |
|
Antiseptic |
/ˌæn.tiˈsep.tɪk/ |
Thuốc sát trùng |
|
Antihistamine |
/ˌæn.tiˈhɪs.tə.miːn/ |
Thuốc chống dị ứng |
|
Antacid |
/ˌæntˈæs.ɪd/ |
Thuốc kháng axit (chữa đau dạ dày) |
|
Antidepressant |
/ˌæn.ti.dɪˈpres.ənt/ |
Thuốc chống trầm cảm |
|
Laxative |
/ˈlæk.sə.tɪv/ |
Thuốc nhuận tràng, xổ |
|
Diuretic |
/ˌdaɪ.jʊˈret.ɪk/ |
Thuốc lợi tiểu |
|
Sedative |
/ˈsed.ə.tɪv/ |
Thuốc an thần |
|
Vaccine |
/ˈvæk.siːn/ |
Vắc xin |
|
Tablet |
/ˈtæb.lət/ |
Viên nén |
|
Capsule |
/ˈkæp.sjuːl/ |
Viên con nhộng |
|
Syrup |
/ˈsɪr.əp/ |
Siro thuốc |
|
Suspension |
/səˈspen.ʃən/ |
Hỗn dịch |
|
Ointment |
/ˈɔɪnt.mənt/ |
Thuốc mỡ |
|
Cream |
/kriːm/ |
Kem bôi ngoài da |
|
Injection |
/ɪnˈdʒek.ʃən/ |
Thuốc tiêm |
|
Insulin |
/ˈɪn.sjə.lɪn/ |
Thuốc tiêm insulin |
|
Anticoagulant |
/ˌæn.ti.kəʊˈæɡ.jʊ.lənt/ |
Thuốc chống đông máu |
|
Antiviral |
/ˌæn.tiˈvaɪ.rəl/ |
Thuốc kháng vi-rút |
|
Steroid |
/ˈster.ɔɪd/ |
Thuốc steroid |
|
Antifungal |
/ˌæn.tiˈfʌŋ.ɡəl/ |
Thuốc chống nấm |
|
Decongestant |
/ˌdiː.kənˈdʒes.tənt/ |
Thuốc thông mũi, giảm nghẹt mũi |
|
Hormone |
/ˈhɔː.məʊn/ |
Thuốc nội tiết, hoóc-môn |
|
Antidiabetic |
/ˌæn.tiˌdaɪ.əˈbet.ɪk/ |
Thuốc điều trị tiểu đường |
|
Antiemetic |
/ˌæn.ti.ɪˈmet.ɪk/ |
Thuốc chống nôn |
|
Bronchodilator |
/ˌbrɒŋ.kəʊ.daɪˈleɪ.tər/ |
Thuốc giãn phế quản |
|
Antitussive |
/ˌæn.tɪˈtʌs.ɪv/ |
Thuốc giảm ho |
|
Corticosteroid |
/ˌkɔː.tɪ.kəʊˈster.ɔɪd/ |
Thuốc corticosteroid (chống viêm mạnh) |

Một số từ vựng tiếng Anh thường gặp về thuốc
Từ vựng tiếng Anh về các triệu chứng bệnh
Việc hiểu đúng các thuật ngữ tiếng Anh về triệu chứng bệnh giúp bạn nhận biết, miêu tả và xử lý chính xác các tình trạng sức khỏe của bản thân hoặc bệnh nhân. Dưới đây là bảng tổng hợp các triệu chứng bệnh thường gặp, kèm phiên âm và nghĩa chi tiết!
|
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa chi tiết |
|
Fever |
/ˈfiːvər/ |
Sốt |
|
Cough |
/kɒf/ |
Ho |
|
Headache |
/ˈhɛdeɪk/ |
Đau đầu, nhức đầu |
|
Sore throat |
/sɔːr θroʊt/ |
Đau/họng rát |
|
Nausea |
/ˈnɔːziə/ |
Buồn nôn |
|
Vomiting |
/ˈvɒmɪtɪŋ/ |
Nôn, ói |
|
Dizziness |
/ˈdɪzɪnɪs/ |
Chóng mặt |
|
Shortness of breath |
/ˈʃɔːrtnəs əv brɛθ/ |
Khó thở, hụt hơi |
|
Fatigue |
/fəˈtiːɡ/ |
Mệt mỏi kiệt sức |
|
Rash |
/ræʃ/ |
Phát ban |
|
Swelling |
/ˈswɛlɪŋ/ |
Sưng tấy, phù nề |
|
Diarrhea |
/daɪəˈriːə/ |
Tiêu chảy |
|
Constipation |
/ˌkɒnstɪˈpeɪʃən/ |
Táo bón |
|
Chills |
/tʃɪlz/ |
Ớn lạnh, nổi da gà |
|
Loss of appetite |
/lɒs əv ˈæpɪtaɪt/ |
Mất cảm giác thèm ăn, chán ăn |
|
Weight loss |
/weɪt lɒs/ |
Sụt cân |
|
Chest pain |
/tʃest peɪn/ |
Đau ngực |
|
Back pain |
/ˈbæk peɪn/ |
Đau lưng |
|
Abdominal pain |
/æbˈdɒmɪnəl peɪn/ |
Đau bụng |
|
Blurred vision |
/blɜːrd ˈvɪʒən/ |
Nhìn mờ |
|
Sneeze |
/sniːz/ |
Hắt hơi |
|
Runny nose |
/ˈrʌni nəʊz/ |
Sổ mũi |
|
Stuffy nose |
/ˈstʌfi nəʊz/ |
Nghẹt mũi |
|
Itching |
/ˈɪtʃɪŋ/ |
Ngứa |
|
Bleeding |
/ˈbliːdɪŋ/ |
Chảy máu |
|
Muscle ache |
/ˈmʌsl eɪk/ |
Đau nhức cơ |
|
Joint pain |
/dʒɔɪnt peɪn/ |
Đau khớp |
|
Palpitation |
/ˌpælpɪˈteɪʃən/ |
Hồi hộp, tim đập nhanh |
|
Indigestion |
/ˌɪndɪˈdʒestʃən/ |
Khó tiêu |
|
Faint (pass out) |
/feɪnt/ |
Ngất xỉu |
Từ vựng tiếng Anh về các phòng ban trong bệnh viện
Dưới đây là bảng tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược về các phòng ban trong bệnh viện mà bạn có thể tham khảo!
|
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa chi tiết |
|
Emergency Department (ER) |
/ɪˈmɜːrdʒənsi dɪˈpɑːrtmənt/ |
Khoa cấp cứu |
|
Intensive Care Unit (ICU) |
/ɪnˈtensɪv ker ˈjuːnɪt/ |
Khoa hồi sức tích cực |
|
Cardiology |
/ˌkɑːrdiˈɑːlədʒi/ |
Khoa tim mạch |
|
Pediatrics |
/ˌpiːdiˈætrɪks/ |
Khoa nhi/thanh thiếu nhi |
|
Neurology |
/njuːˈrɒlədʒi/ |
Khoa thần kinh |
|
Department of Surgery |
/dɪˈpɑːrtmənt əv ˈsɜːrdʒəri/ |
Khoa phẫu thuật |
|
Orthopedics |
/ˌɔːrθəˈpiːdɪks/ |
Khoa chỉnh hình |
|
Obstetrics and Gynecology |
/əbˈstetrɪks ænd ˌɡaɪnəˈkɒlədʒi/ |
Khoa sản và phụ khoa |
|
Oncology |
/ɒnˈkɒlədʒi/ |
Khoa ung thư |
|
Dermatology |
/ˌdɜːrməˈtɑːlədʒi/ |
Khoa da liễu |
|
Psychiatry |
/saɪˈkaɪətri/ |
Khoa tâm thần |
|
Ophthalmology |
/ˌɒfθælˈmɒlədʒi/ |
Khoa mắt |
|
ENT (Otolaryngology) |
/ˌoʊtoʊˌlærɪnˈɡɒlədʒi/ |
Khoa tai-mũi-họng |
|
Urology |
/jʊˈrɒlədʒi/ |
Khoa tiết niệu |
|
Nephrology |
/nɛˈfrɒlədʒi/ |
Khoa thận |
|
Gastroenterology |
/ˌɡæstroʊˌɛntəˈrɑːlədʒi/ |
Khoa tiêu hóa |
|
Pulmonology |
/ˌpʊlməˈnɒlədʒi/ |
Khoa hô hấp |
|
Radiology |
/ˌreɪdiˈɑːlədʒi/ |
Khoa chẩn đoán hình ảnh/X-quang |
|
Pathology |
/pəˈθɒlədʒi/ |
Khoa giải phẫu bệnh |
|
Laboratory |
/ləˈbɒrətɔːri/ |
Phòng xét nghiệm |
|
Pharmacy |
/ˈfɑːrməsi/ |
Nhà thuốc, khoa dược |
|
Outpatient Department |
/ˈaʊtpeɪʃənt dɪˈpɑːrtmənt/ |
Khoa khám bệnh ngoại trú |
|
Inpatient Ward |
/ˈɪnˌpeɪʃənt wɔːrd/ |
Phòng bệnh nội trú |
|
Rehabilitation Center |
/ˌriːəˌbɪlɪˈteɪʃn ˈsentər/ |
Trung tâm phục hồi chức năng |
|
Administration |
/ədˌmɪnɪˈstreɪʃən/ |
Phòng hành chính quản trị |
|
Blood Bank |
/blʌd bæŋk/ |
Ngân hàng máu |
|
Central Sterile Services |
/ˈsentrəl ˈsteraɪl ˈsɜːrvɪsɪz/ |
Phòng tiệt trùng trung tâm |
|
Maternity Ward |
/məˈtɜːrnəti wɔːrd/ |
Khu sản, phòng sinh/đẻ |
|
Nursery |
/ˈnɜːrsəri/ |
Phòng chăm sóc trẻ sơ sinh |
|
Morgue |
/mɔːrɡ/ |
Nhà xác |
|
Radiology |
/ˌreɪdiˈɑːlədʒi/ |
Khoa chẩn đoán hình ảnh |

Những từ vựng tiếng Anh về các phòng ban trong bệnh viện
Nắm tên phòng ban là bước khởi đầu; để xử lý trôi chảy quy trình khám–chỉ định–hướng dẫn bệnh nhân, bạn hãy luyện các tình huống tiếng Anh giao tiếp trong bệnh viện kèm hội thoại mẫu và audio.
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược – chủ đề chuyên khoa
Mỗi chuyên khoa trong lĩnh vực y dược đều có những từ ngữ, thuật ngữ chuyên ngành riêng. Việc nắm rõ các từ, cụm từ này giúp bạn phục vụ tốt nhu cầu công việc!
Từ vựng tiếng Anh chuyên khoa ngoại
Dưới đây là bảng từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngoại khoa mà bạn có thể tham khảo!
|
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa chi tiết |
|
Surgery |
/ˈsɜːrdʒəri/ |
Phẫu thuật, mổ |
|
Surgeon |
/ˈsɜːrdʒən/ |
Bác sĩ phẫu thuật |
|
Operation |
/ˌɒpəˈreɪʃən/ |
Ca mổ, ca phẫu thuật |
|
Operating room (OR) |
/ˈɒpəreɪtɪŋ rʊm/ |
Phòng mổ |
|
Anesthesia |
/ˌænəsˈθiːziə/ |
Gây mê |
|
Anesthesiologist |
/ˌænəsˌθiːziˈɑːlədʒɪst/ |
Bác sĩ gây mê |
|
Incision |
/ɪnˈsɪʒən/ |
Vết rạch, đường mổ |
|
Suture |
/ˈsuːtʃər/ |
Chỉ khâu, mũi khâu (vết mổ) |
|
Scalpel |
/ˈskælpəl/ |
Dao mổ |
|
Forceps |
/ˈfɔːrseps/ |
Kẹp phẫu thuật |
|
Retractor |
/rɪˈtræktər/ |
Dụng cụ giữ vết mổ, banh mô |
|
Hemostat |
/ˈhiːməstæt/ |
Kẹp cầm máu |
|
Drain |
/dreɪn/ |
Ống dẫn lưu |
|
Sterile |
/ˈsteraɪl/ |
Vô trùng, tiệt khuẩn |
|
Scrub up |
/skrʌb ʌp/ |
Rửa tay, sát khuẩn chuẩn bị mổ |
|
Prepping |
/ˈprepɪŋ/ |
Chuẩn bị (bệnh nhân, dụng cụ trước khi mổ) |
|
Suture removal |
/ˈsuːtʃər rɪˈmuːvəl/ |
Cắt chỉ, rút chỉ |
|
Biopsy |
/ˈbaɪɒpsi/ |
Sinh thiết (lấy mẫu mô/phẫu thuật để xét nghiệm) |
|
Graft |
/ɡræft/ |
Ghép mô, ghép da |
|
Prosthesis |
/prɒsˈθiːsɪs/ |
Bộ phận giả (tay/chan/khớp nhân tạo, vv.) |
|
Amputation |
/ˌæmpjuˈteɪʃən/ |
Phẫu thuật cắt cụt chi |
|
Transplant |
/ˈtrænsplænt/ |
Ghép nội tạng (thận, gan, tim…) |
|
Laparotomy |
/ˌlæpəˈrɒtəmi/ |
Mổ bụng thăm dò |
|
Minimally invasive surgery |
/ˌmɪnɪməli ɪnˈveɪsɪv/ |
Phẫu thuật ít xâm lấn (nội soi, robot…) |
|
Keyhole surgery |
/ˈkiːhəʊl ˌsɜːrdʒəri/ |
Phẫu thuật lỗ nhỏ (nội soi) |
|
Orthopedic surgeon |
/ˌɔːrθəˈpiːdɪk ˈsɜːrdʒən/ |
Bác sĩ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình |
|
Neurosurgery |
/ˈnjʊroʊˌsɜːrdʒəri/ |
Phẫu thuật thần kinh |
|
Plastic surgery |
/ˈplæstɪk ˌsɜːrdʒəri/ |
Phẫu thuật tạo hình, thẩm mỹ |
|
Reconstructive surgery |
/ˌriːkənˈstrʌktɪv/ |
Phẫu thuật tái tạo |
|
Postoperative |
/ˌpoʊstˈɒpərətɪv/ |
Hậu phẫu, sau mổ |

Một số từ vựng tiếng Anh chuyên khoa ngoại
Từ vựng tiếng Anh chuyên khoa nội
Chuyên khoa nội (Internal Medicine) tập trung vào chẩn đoán và điều trị các bệnh lý không cần can thiệp phẫu thuật, như bệnh tim mạch, hô hấp, tiêu hóa, nội tiết… Dưới đây là bảng tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược – chuyên khoa nội thường gặp nhất!
|
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa chi tiết |
|
Internal medicine |
/ɪnˈtɜːrnəl ˈmed.ɪ.sən/ |
Nội khoa |
|
Internist |
/ɪnˈtɜːrnɪst/ |
Bác sĩ nội khoa |
|
Hypertension |
/ˌhaɪ.pərˈten.ʃən/ |
Cao huyết áp |
|
Diabetes |
/ˌdaɪ.əˈbiː.tiːz/ |
Tiểu đường |
|
Heart failure |
/hɑːrt ˈfeɪ.ljɚ/ |
Suy tim |
|
Arrhythmia |
/əˈrɪð.mi.ə/ |
Rối loạn nhịp tim |
|
Pneumonia |
/nuːˈmoʊ.njə/ |
Viêm phổi |
|
Chronic obstructive pulmonary disease (COPD) |
/ˈkrɑː.nɪk əbˈstrʌk.tɪv ˈpʌl.məˌner.i dɪˈziːz/ |
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính |
|
Asthma |
/ˈæz.mə/ |
Hen phế quản |
|
Gastritis |
/ɡæsˈtraɪ.tɪs/ |
Viêm dạ dày |
|
Peptic ulcer |
/ˈpep.tɪk ˈʌl.sər/ |
Loét dạ dày – tá tràng |
|
Hepatitis |
/ˌhep.əˈtaɪ.tɪs/ |
Viêm gan |
|
Nephritis |
/nɛˈfraɪ.tɪs/ |
Viêm thận |
|
Chronic kidney disease |
/ˈkrɑː.nɪk ˈkɪd.ni dɪˈziːz/ |
Bệnh thận mạn |
|
Hyperlipidemia |
/ˌhaɪ.pərˌlɪp.ɪˈdiː.mi.ə/ |
Mỡ máu cao (tăng lipid máu) |
|
Stroke |
/stroʊk/ |
Đột quỵ |
|
Anemia |
/əˈniː.mi.ə/ |
Thiếu máu |
|
Thrombosis |
/θrɒmˈbəʊ.sɪs/ |
Huyết khối |
|
Edema |
/ɪˈdiː.mə/ |
Phù |
|
Shortness of breath |
/ˈʃɔːrtnəs əv brɛθ/ |
Khó thở |
|
Palpitation |
/ˌpæl.pɪˈteɪ.ʃən/ |
Hồi hộp, tim đập nhanh |
|
Jaundice |
/ˈdʒɔːn.dɪs/ |
Vàng da |
|
Malaise |
/məˈleɪz/ |
Mệt mỏi, khó chịu |
|
Fatigue |
/fəˈtiːɡ/ |
Mệt mỏi |
|
Insomnia |
/ɪnˈsɒm.ni.ə/ |
Mất ngủ |
|
Infection |
/ɪnˈfek.ʃən/ |
Nhiễm trùng |
|
Electrocardiogram (ECG) |
/ɪˌlek.trəʊˈkɑː.di.ə.ɡræm/ |
Điện tâm đồ |
|
Blood test |
/blʌd tɛst/ |
Xét nghiệm máu |
|
Intravenous drip (IV) |
/ˌɪn.trəˈviː.nəs drɪp/ |
Truyền tĩnh mạch |
|
Physical examination |
/ˈfɪz.ɪ.kəl ˌɛɡ.zæm.ɪˈneɪ.ʃən/ |
Khám thực thể |
Từ vựng tiếng Anh chuyên khoa ung bướu
Bảng từ vựng tiếng Anh chuyên khoa ung bướu thông dụng nhất:
Chuyên khoa ung bướu (Oncology) là lĩnh vực y học nghiên cứu, chẩn đoán, điều trị và phòng ngừa bệnh ung thư. Nắm vững từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ung bướu không chỉ giúp bạn tiếp cận hiệu quả các tài liệu quốc tế mà còn tự tin trao đổi chuyên môn, hỗ trợ chăm sóc bệnh nhân!
|
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
|
Oncology |
/ɒnˈkɒl.ə.dʒi/ |
Ung thư học, chuyên khoa ung bướu |
|
Oncologist |
/ɑːnˈkɑː.lə.dʒɪst/ |
Bác sĩ chuyên khoa ung bướu |
|
Tumor |
/ˈtuː.mər/ |
Khối u, bướu |
|
Cancer |
/ˈkæn.sər/ |
Bệnh ung thư |
|
Malignant tumor |
/məˈlɪg.nənt ˈtuː.mər/ |
Khối u ác tính |
|
Benign tumor |
/bɪˈnaɪn ˈtuː.mər/ |
Khối u lành tính |
|
Metastasis |
/məˈtæs.tə.sɪs/ |
Sự di căn |
|
Carcinoma |
/ˌkɑːr.sɪˈnoʊ.mə/ |
Ung thư biểu mô |
|
Sarcoma |
/sɑːrˈkoʊ.mə/ |
Ung thư mô liên kết |
|
Lymphoma |
/lɪmˈfoʊ.mə/ |
U lympho/Bệnh ung thư hạch |
|
Leukemia |
/luːˈkiː.mi.ə/ |
Bệnh bạch cầu (ung thư máu) |
|
Myeloma |
/ˌmaɪ.əˈloʊ.mə/ |
Đa u tủy xương |
|
Blastoma |
/blæsˈtoʊ.mə/ |
Ung thư nguyên bào |
|
Chemotherapy |
/ˌkiː.moʊˈθer.ə.pi/ |
Hóa trị |
|
Radiation therapy |
/ˌreɪ.diˈeɪ.ʃən ˈθer.ə.pi/ |
Xạ trị |
|
Surgery |
/ˈsɜːrdʒəri/ |
Phẫu thuật |
|
Palliative care |
/ˈpæli.ə.tɪv ker/ |
Chăm sóc giảm nhẹ |
|
Remission |
/rɪˈmɪʃ.ən/ |
Thuyên giảm (bệnh tạm lui) |
|
Biopsy |
/ˈbaɪ.ɑːp.si/ |
Sinh thiết |
|
Tumor marker |
/ˈtuː.mər ˈmɑːr.kər/ |
Chỉ điểm khối u (dấu ấn ung thư) |
|
Immunotherapy |
/ɪˈmjun.oʊˌθer.ə.pi/ |
Miễn dịch trị liệu |
|
Targeted therapy |
/ˈtɑːr.ɡɪtɪd ˈθer.ə.pi/ |
Điều trị nhắm trúng đích |
|
Laser therapy |
/ˈleɪ.zər ˈθer.ə.pi/ |
Liệu pháp laser |
|
Hormone therapy |
/ˈhɔːr.moʊn ˈθer.ə.pi/ |
Liệu pháp hormone |
|
Second primary cancer |
/ˈsekənd ˈpraɪ.mɛri ˈkæn.sər/ |
Ung thư nguyên phát thứ hai |
|
Cancer screening |
/ˈkæn.sər ˈskriː.nɪŋ/ |
Sàng lọc ung thư |
|
Staging |
/ˈsteɪ.dʒɪŋ/ |
Xếp giai đoạn ung thư |
|
Prognosis |
/prɑːɡˈnoʊ.sɪs/ |
Tiên lượng |
|
Relapse |
/rɪˈlæps/ |
Tái phát bệnh |
|
Clinical trial |
/ˈklɪn.ɪ.kəl traɪəl/ |
Thử nghiệm lâm sàng |

Từ vựng tiếng Anh chuyên khoa ung bướu
Từ vựng tiếng Anh chuyên khoa thần kinh
Dưới đây là bảng tổng hợp các thuật ngữ tiếng Anh chuyên dụng trong lĩnh vực thần kinh, kèm phiên âm, nghĩa chi tiết.
|
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
|
Neurology |
/njuːˈrɒlədʒi/ |
Thần kinh học (chuyên khoa thần kinh) |
|
Neurologist |
/njuːˈrɒlədʒɪst/ |
Bác sĩ thần kinh |
|
Nervous system |
/ˈnɜːvəs ˈsɪstəm/ |
Hệ thần kinh |
|
Brain |
/breɪn/ |
Não bộ |
|
Spinal cord |
/ˈspaɪnl kɔːrd/ |
Tủy sống |
|
Nerve |
/nɜːrv/ |
Dây thần kinh |
|
Neuron |
/ˈnjʊə.rɒn/ |
Tế bào thần kinh (nơ-ron) |
|
Synapse |
/ˈsɪnæps/ |
Synap (khớp nối thần kinh) |
|
Epilepsy |
/ˈepɪlepsi/ |
Bệnh động kinh |
|
Seizure |
/ˈsiːʒər/ |
Cơn co giật |
|
Stroke |
/stroʊk/ |
Đột quỵ não |
|
Multiple sclerosis |
/ˈmʌltɪpəl skləˈrəʊsɪs/ |
Bệnh xơ cứng rải rác |
|
Parkinson’s disease |
/ˈpɑːrkɪnsənz dɪˈziːz/ |
Bệnh Parkinson |
|
Alzheimer’s disease |
/ˈælzˌhaɪmərz dɪˈziːz/ |
Bệnh Alzheimer |
|
Dementia |
/dɪˈmenʃə/ |
Sa sút trí tuệ |
|
Migraine |
/ˈmaɪ.ɡreɪn/ |
Đau nửa đầu |
|
Neuralgia |
/njʊˈrældʒiə/ |
Đau dây thần kinh |
|
Paralysis |
/pəˈræləsɪs/ |
Liệt, bại liệt |
|
Neuropathy |
/nʊˈrɒpəθi/ |
Bệnh lý thần kinh ngoại biên |
|
Ataxia |
/əˈtæksiə/ |
Mất điều hòa vận động |
|
Sensory loss |
/ˈsɛnsəri lɒs/ |
Mất cảm giác |
|
Motor function |
/ˈmoʊtər ˈfʌŋkʃən/ |
Chức năng vận động |
|
Reflex |
/ˈriːfleks/ |
Phản xạ |
|
Tremor |
/ˈtrɛmər/ |
Run (rung, run rẩy) |
|
Convulsion |
/kənˈvʌlʃən/ |
Cơn co giật toàn thân |
|
Spasticity |
/spæˈstɪsəti/ |
Tăng trương lực cơ (co cứng cơ) |
|
Coma |
/ˈkoʊmə/ |
Hôn mê |
|
Intracranial pressure |
/ˌɪntrəˈkreɪniəl ˈprɛʃə(r)/ |
Áp lực nội sọ |
|
Electroencephalogram (EEG) |
/ɪˌlɛktrəʊɪnˈsefələɡræm/ |
Điện não đồ |
|
Lumbar puncture |
/ˈlʌmbər ˈpʌŋktʃər/ |
Chọc dò tủy sống |
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược về các bộ phận trên cơ thể
Việc nắm vững từ vựng tiếng Anh về các bộ phận trên cơ thể là nền tảng không thể thiếu cho mọi ai học tập và làm việc trong ngành y dược. Cùng khám phá và luyện tập những từ vựng cơ bản, thực tiễn dành riêng cho chủ đề này ngay dưới đây!
Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận trên cơ thể
Bảng từ vựng tiếng Anh về các bộ phận trên cơ thể thường gặp nhất trong lĩnh vực y dược!
|
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
|
Head |
/hed/ |
Đầu |
|
Face |
/feɪs/ |
Khuôn mặt |
|
Forehead |
/ˈfɔːrhed/ |
Trán |
|
Eye |
/aɪ/ |
Mắt |
|
Eyebrow |
/ˈaɪbraʊ/ |
Lông mày |
|
Eyelash |
/ˈaɪlæʃ/ |
Lông mi |
|
Nose |
/noʊz/ |
Mũi |
|
Mouth |
/maʊθ/ |
Miệng |
|
Lip |
/lɪp/ |
Môi |
|
Tooth (teeth) |
/tuːθ/ (/tiːθ/) |
Răng |
|
Tongue |
/tʌŋ/ |
Lưỡi |
|
Ear |
/ɪr/ |
Tai |
|
Cheek |
/tʃiːk/ |
Má |
|
Chin |
/tʃɪn/ |
Cằm |
|
Neck |
/nek/ |
Cổ |
|
Shoulder |
/ˈʃoʊldə(r)/ |
Vai |
|
Arm |
/ɑːrm/ |
Cánh tay |
|
Elbow |
/ˈelboʊ/ |
Khuỷu tay |
|
Wrist |
/rɪst/ |
Cổ tay |
|
Hand |
/hænd/ |
Bàn tay |
|
Finger |
/ˈfɪŋɡər/ |
Ngón tay |
|
Thumb |
/θʌm/ |
Ngón cái |
|
Chest |
/tʃest/ |
Ngực |
|
Back |
/bæk/ |
Lưng |
|
Abdomen |
/ˈæbdəmən/ |
Bụng |
|
Waist |
/weɪst/ |
Eo |
|
Hip |
/hɪp/ |
Hông |
|
Leg |
/leɡ/ |
Chân |
|
Thigh |
/θaɪ/ |
Đùi |
|
Knee |
/niː/ |
Đầu gối |
|
Calf |
/kæf/ |
Bắp chân |
|
Ankle |
/ˈæŋkl/ |
Mắt cá chân |
|
Foot (feet) |
/fʊt/ (/fiːt/) |
Bàn chân |
|
Toe |
/toʊ/ |
Ngón chân |
|
Heel |
/hiːl/ |
Gót chân |
|
Skin |
/skɪn/ |
Da |
|
Bone |
/boʊn/ |
Xương |
|
Joint |
/dʒɔɪnt/ |
Khớp |
|
Muscle |
/ˈmʌsl/ |
Cơ |
|
Spine |
/spaɪn/ |
Cột sống |

Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận trên cơ thể
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành về các cơ quan cơ thể
Các từ vựng tiếng Anh về các cơ quan cơ thể dưới đây thường xuyên xuất hiện trong bài giảng, sổ tay y học, bệnh án và thảo luận chuyên ngành!
|
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
|
Brain |
/breɪn/ |
Não |
|
Heart |
/hɑːrt/ |
Tim |
|
Lung (lungs) |
/lʌŋ/ |
Phổi |
|
Liver |
/ˈlɪvər/ |
Gan |
|
Kidney (kidneys) |
/ˈkɪdni/ |
Thận |
|
Stomach |
/ˈstʌmək/ |
Dạ dày |
|
Intestine (small/large) |
/ɪnˈtestɪn/ |
Ruột non/ruột già |
|
Esophagus |
/ɪˈsɒfəɡəs/ |
Thực quản |
|
Pancreas |
/ˈpæŋkriəs/ |
Tuyến tụy |
|
Spleen |
/spliːn/ |
Lách |
|
Bladder |
/ˈblædər/ |
Bàng quang |
|
Gallbladder |
/ˈɡɔːlˌblædər/ |
Túi mật |
|
Appendix |
/əˈpendɪks/ |
Ruột thừa |
|
Rectum |
/ˈrektəm/ |
Trực tràng |
|
Trachea (windpipe) |
/trəˈkiː.ə/ |
Khí quản |
|
Larynx |
/ˈlærɪŋks/ |
Thanh quản |
|
Pharynx |
/ˈfærɪŋks/ |
Hầu, họng |
|
Thyroid gland |
/ˈθaɪrɔɪd ɡlænd/ |
Tuyến giáp |
|
Adrenal glands |
/əˈdriː.nəl ɡlændz/ |
Tuyến thượng thận |
|
Prostate |
/ˈprɒsteɪt/ |
Tuyến tiền liệt (nam giới) |
|
Ovary (ovaries) |
/ˈoʊvəri/ |
Buồng trứng (nữ giới) |
|
Uterus |
/ˈjuːtərəs/ |
Tử cung |
|
Testicle (testes) |
/ˈtestɪkl/ |
Tinh hoàn (nam giới) |
|
Pituitary gland |
/pɪˈtuːɪˌteri ɡlænd/ |
Tuyến yên |
|
Hypothalamus |
/ˌhaɪ.poʊˈθæl.ə.məs/ |
Vùng hạ đồi (não) |
|
Diaphragm |
/ˈdaɪ.ə.fræm/ |
Cơ hoành |
|
Colon |
/ˈkoʊlɒn/ |
Đại tràng |
|
Duodenum |
/ˌduː.əˈdiː.nəm/ |
Tá tràng |
|
Ureter |
/ˈjʊr.ɪ.tər/ |
Niệu quản |
|
Urethra |
/juːˈriːθrə/ |
Niệu đạo |
Thuật ngữ và viết tắt trong tiếng Anh chuyên ngành y dược
Trong lĩnh vực y dược, thuật ngữ chuyên môn và các từ viết tắt xuất hiện dày đặc trong hồ sơ bệnh án, toa thuốc, giao tiếp giữa bác sĩ – dược sĩ – điều dưỡng. Dưới đây là bảng tổng hợp các thuật ngữ thường gặp mà bạn cần nắm vững!
|
Thuật ngữ / Viết tắt |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
|
Rx |
/ˈɑːr.eks/ |
Đơn thuốc, kê đơn thuốc |
|
OTC |
/ˌoʊ.tiːˈsiː/ |
Thuốc không kê toa (over-the-counter) |
|
BID (b.i.d.) |
/ˌbiː.aɪˈdiː/ |
Hai lần mỗi ngày |
|
TID (t.i.d.) |
/ˌtiː.aɪˈdiː/ |
Ba lần mỗi ngày |
|
QID (q.i.d.) |
/ˌkjuː.aɪˈdiː/ |
Bốn lần mỗi ngày |
|
PRN |
/ˌpiːɑːrˈɛn/ |
Dùng khi cần thiết (as needed) |
|
QD (q.d.) |
/ˌkjuːˈdiː/ |
Mỗi ngày (every day) |
|
QOD (q.o.d.) |
/ˌkjuː.oʊˈdiː/ |
Cách ngày (every other day) |
|
PO (p.o.) |
/ˌpiːˈoʊ/ |
Uống bằng đường miệng (by mouth) |
|
IV (i.v.) |
/ˌaɪˈviː/ |
Tiêm/truyền tĩnh mạch |
|
IM (i.m.) |
/ˌaɪˈem/ |
Tiêm bắp |
|
SC/SQ |
/ˌɛsˈsiː/, /ˌɛsˈkjuː/ |
Tiêm dưới da |
|
SL |
/ˌɛsˈel/ |
Dưới lưỡi (sublingual) |
|
STAT |
/stæt/ |
Ngay lập tức (immediately) |
|
NPO |
/ɛn.piːˈoʊ/ |
Nhịn ăn, không cho ăn uống |
|
Hx |
/ˈeɪtʃˈɛks/ |
Tiền sử bệnh (medical history) |
|
Dx |
/ˈdiːˈɛks/ |
Chẩn đoán (diagnosis) |
|
Tx |
/ˈtiːˈɛks/ |
Điều trị (treatment) |
|
Sx |
/ˈɛsˈɛks/ |
Triệu chứng (symptom) |
|
Fx |
/ˈɛfˈɛks/ |
Gãy xương (fracture) |
|
CBC |
/siː.biːˈsiː/ |
Công thức máu toàn bộ (complete blood count) |
|
ECG (EKG) |
/ˌiː.siːˈdʒiː/ |
Điện tâm đồ (electrocardiogram) |
|
CXR |
/ˌsiːˌɛksˈɑːr/ |
X-quang ngực (chest X-ray) |
|
SOB |
/ˌɛsˈoʊˈbiː/ |
Khó thở (shortness of breath) |
|
WBC |
/ˌdʌb.əl.juː.biːˈsiː/ |
Tế bào bạch cầu (white blood cell) |
|
RBC |
/ˌɑːr.biːˈsiː/ |
Hồng cầu (red blood cell) |
|
D/C (dc’d) |
/diːˈsiː/ |
Ngừng (discontinue) |
|
NSAID |
/ˈɛnˌsɛd/ |
Thuốc chống viêm không steroid (non-steroidal anti-inflammatory drug) |
|
Px |
/ˈpiːˈɛks/ |
Tiên lượng (prognosis) |
|
BMI |
/ˈbiːˈɛmˈaɪ/ |
Chỉ số khối cơ thể (body mass index) |
|
ICU |
/ˌaɪ.siːˈjuː/ |
Đơn vị hồi sức tích cực (intensive care unit) |
|
ER (A&E) |
/ˌiːˈɑːr/, /ˌeɪˈɛnˈiː/ |
Khoa cấp cứu (emergency room; accident & emergency) |
|
ASA |
/ˌeɪˈɛsˈeɪ/ |
Aspirin, còn gọi là acetylsalicylic acid |
|
ADR |
/ˌeɪˈdiːˈɑːr/ |
Phản ứng bất lợi của thuốc (adverse drug reaction) |

Thuật ngữ và từ viết tắt trong ngành Dược
Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành y dược
Mẫu câu giao tiếp thăm hỏi thông tin bệnh nhân
Khi giao tiếp với bệnh nhân, việc đặt câu hỏi đúng cách, nhẹ nhàng và chuyên nghiệp giúp tạo dựng niềm tin cũng như thu thập được các thông tin y tế cần thiết. Dưới đây là một số mẫu câu thường gặp!
|
Mẫu câu tiếng Anh |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
|
How are you feeling today? |
Hôm nay anh/chị cảm thấy thế nào? |
|
Can you describe your symptoms? |
Anh/chị có thể mô tả các triệu chứng của mình không? |
|
When did your symptoms start? |
Các triệu chứng của anh/chị bắt đầu từ khi nào? |
|
Have you experienced this problem before? |
Anh/chị đã từng gặp vấn đề này trước đây chưa? |
|
Are you currently taking any medication? |
Hiện tại anh/chị có đang dùng loại thuốc nào không? |
|
Do you have any allergies? |
Anh/chị có dị ứng với gì không? |
|
Is there any pain? If so, where does it hurt? |
Anh/chị có đau không? Nếu có, đau ở đâu? |
|
How severe is your pain on a scale from 1 to 10? |
Mức độ đau của anh/chị từ 1 đến 10 là bao nhiêu? |
|
Have you had any surgeries before? |
Anh/chị đã từng phẫu thuật trước đây chưa? |
|
Do you have any chronic diseases (like diabetes, hypertension)? |
Anh/chị có mắc bệnh mạn tính nào (như đái tháo đường, cao huyết áp) không? |
|
Are you allergic to any medication? |
Anh/chị có dị ứng với loại thuốc nào không? |
|
Do you smoke or drink alcohol? |
Anh/chị có hút thuốc lá hoặc uống rượu không? |
|
Did you eat anything unusual before symptoms began? |
Trước khi phát bệnh, anh/chị có ăn gì lạ không? |
|
Is there any family history of this condition? |
Trong gia đình anh/chị có ai mắc bệnh này không? |
|
Have you traveled recently? |
Gần đây anh/chị có đi du lịch đâu không? |
|
How has this problem affected your daily life? |
Vấn đề này ảnh hưởng thế nào đến cuộc sống hằng ngày của anh/chị? |
|
Have your symptoms improved or worsened? |
Các triệu chứng của anh/chị có đỡ hơn hay nặng lên không? |
|
Are you experiencing any side effects from your medication? |
Anh/chị có gặp tác dụng phụ nào từ thuốc không? |
|
Do you have any questions for me? |
Anh/chị có câu hỏi gì muốn hỏi tôi không? |
Để giao tiếp chuẩn trong chăm sóc người bệnh (đo sinh hiệu, ghi hồ sơ, hướng dẫn dùng thuốc), bạn nên tham khảo thêm từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điều dưỡng để dùng thuật ngữ đúng bối cảnh lâm sàng.
Mẫu câu giao tiếp hướng dẫn bệnh nhân uống thuốc
Việc hướng dẫn bệnh nhân uống thuốc bằng tiếng Anh đòi hỏi sự rõ ràng, chuẩn xác để đảm bảo bệnh nhân sử dụng đúng cách, đạt hiệu quả điều trị. Dưới đây là các mẫu câu giao tiếp thường gặp!
|
Mẫu câu tiếng Anh |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
|
Please take this medication with a glass of water after meals. |
Vui lòng uống thuốc này với một cốc nước sau bữa ăn. |
|
Take one tablet twice a day: once in the morning and once at night. |
Uống một viên hai lần mỗi ngày: một lần vào buổi sáng, một lần vào buổi tối. |
|
You should finish the entire course of medication. |
Anh/chị nên uống hết cả liệu trình thuốc này. |
|
Do not stop taking the medication without consulting your doctor. |
Không tự ý ngừng thuốc khi chưa hỏi ý kiến bác sĩ. |
|
Take the medicine as directed above. |
Dùng thuốc đúng theo chỉ dẫn ở trên. |
|
Do not drink alcohol while taking this medicine. |
Không uống rượu khi đang dùng loại thuốc này. |
|
This medication should be taken on an empty stomach. |
Loại thuốc này nên uống lúc bụng đói. |
|
Take it before meals/before going to bed. |
Uống trước bữa ăn/trước khi đi ngủ. |
|
Please store the medicine in a cool, dry place, away from sunlight. |
Bảo quản thuốc ở nơi khô ráo, mát mẻ, tránh ánh nắng trực tiếp. |
|
If you miss a dose, take it as soon as you remember. |
Nếu lỡ quên uống một liều, hãy uống ngay khi nhớ ra. |
|
Do not take a double dose to make up for a missed one. |
Không uống gấp đôi liều nếu quên liều trước đó. |
|
Are you experiencing any side effects from your medication? |
Anh/chị có gặp tác dụng phụ gì khi dùng thuốc không? |
|
Do you have any questions about this medication? |
Anh/chị có thắc mắc gì về loại thuốc này không? |
|
Do not operate heavy machinery while taking this medication. |
Không nên lái xe/vận hành máy móc khi dùng thuốc này. |
|
Shake the bottle well before use. |
Lắc kỹ chai thuốc trước khi sử dụng. |

Mẫu câu giao tiếp hướng dẫn bệnh nhân uống thuốc
Mẫu câu giao tiếp đưa ra lời khuyên cho bệnh nhân
Việc đưa ra lời khuyên y tế cho bệnh nhân đòi hỏi sự khéo léo, rõ ràng giúp bệnh nhân hiểu đúng vấn đề sức khỏe và chủ động hơn trong việc bảo vệ bản thân. Dưới đây là một số mẫu câu thường gặp nhất!
|
Mẫu câu tiếng Anh |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
|
You should get plenty of rest. |
Anh/chị nên nghỉ ngơi đầy đủ. |
|
I recommend drinking more water every day. |
Tôi khuyên anh/chị nên uống nhiều nước hơn mỗi ngày. |
|
Please take your medication exactly as prescribed. |
Vui lòng dùng thuốc đúng theo chỉ định của bác sĩ. |
|
It’s important to follow a healthy diet. |
Rất quan trọng để duy trì chế độ ăn uống lành mạnh. |
|
Try to exercise regularly, about 30 minutes a day if possible. |
Hãy cố gắng tập thể dục đều đặn, khoảng 30 phút mỗi ngày nếu có thể. |
|
Please avoid smoking and drinking alcohol. |
Anh/chị nên tránh hút thuốc và uống rượu bia. |
|
If you feel worse or new symptoms develop, contact us immediately. |
Nếu có dấu hiệu nặng lên hoặc xuất hiện triệu chứng mới, hãy báo ngay cho chúng tôi. |
|
Don’t hesitate to ask if you have any concerns or questions. |
Đừng ngần ngại hỏi nếu anh/chị có điều gì thắc mắc hoặc lo lắng. |
|
You may return for a check-up in two weeks. |
Anh/chị có thể quay lại để kiểm tra sau hai tuần. |
|
It’s best to avoid strenuous activities until you feel better. |
Anh/chị nên tránh hoạt động gắng sức cho đến khi khỏe hơn. |
|
Make sure you keep all follow-up appointments. |
Anh/chị nhớ giữ các lịch hẹn tái khám đầy đủ. |
|
Monitor your symptoms and record them if possible. |
Theo dõi các triệu chứng và ghi chú lại nếu có thể. |
|
Please report any side effects from the medication. |
Vui lòng thông báo nếu có bất kỳ tác dụng phụ nào của thuốc. |
|
Maintain good personal hygiene, especially washing hands regularly. |
Giữ vệ sinh cá nhân sạch sẽ, đặc biệt rửa tay thường xuyên. |
|
Always inform your healthcare provider about any medicine you’re using. |
Luôn thông báo với nhân viên y tế về những loại thuốc anh/chị đang sử dụng. |
Mẫu câu giao tiếp hướng dẫn bệnh nhân thanh toán
Để hướng dẫn bệnh nhân hoặc người nhà bệnh nhân thanh toán, bạn có thể tham khảo một số mẫu câu dưới đây!
|
Mẫu câu tiếng Anh |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
|
You can pay your bill at the cashier/reception counter. |
Anh/chị có thể thanh toán hóa đơn tại quầy thu ngân/lễ tân. |
|
The total charge for today’s visit is $120. How would you like to pay: cash, card, or transfer? |
Tổng chi phí cho lần khám hôm nay là 120 đô. Anh/chị muốn thanh toán bằng tiền mặt, thẻ hay chuyển khoản? |
|
Please take your bill and receipts to the payment counter. |
Xin vui lòng mang hóa đơn và biên lai tới quầy thanh toán. |
|
Do you need help understanding your bill? |
Anh/chị có cần giải thích về hóa đơn không? |
|
Payment is due at the time of service. |
Anh/chị cần thanh toán ngay khi kết thúc dịch vụ khám/điều trị. |
|
Would you like me to go over the charges with you? |
Anh/chị có muốn tôi giải thích chi tiết các khoản phí không? |
|
We accept cash, credit cards, and bank transfers. |
Bên tôi nhận thanh toán bằng tiền mặt, thẻ tín dụng và chuyển khoản ngân hàng. |
|
If you have insurance, please present your card before paying. |
Nếu anh/chị có bảo hiểm, vui lòng xuất trình thẻ trước khi thanh toán. |
|
Here is your invoice and payment instructions. |
Đây là hóa đơn và hướng dẫn thanh toán dành cho anh/chị. |
|
You can also pay online using the invoice number and your medical record number. |
Anh/chị cũng có thể thanh toán trực tuyến bằng số hóa đơn và số hồ sơ bệnh án. |
|
Please make sure to keep your receipt for future reference. |
Xin lưu giữ biên lai thanh toán để đối chiếu khi cần thiết. |
|
If you have any questions about your bill, please ask. |
Nếu anh/chị có thắc mắc về hóa đơn, xin vui lòng đặt câu hỏi. |
|
Would you like a payment plan to make the charges more manageable? |
Anh/chị có muốn chia nhỏ số tiền thanh toán theo từng đợt không? |
|
Do you need assistance with insurance reimbursement? |
Anh/chị có cần hướng dẫn về thủ tục nhận lại tiền bảo hiểm không? |
|
Thank you for your payment. Your next appointment is on … |
Cảm ơn anh/chị đã thanh toán. Lịch hẹn tiếp theo của anh/chị là… |
Nếu bệnh viện/phòng khám muốn chuẩn hóa giao tiếp cho lễ tân, điều dưỡng và dược sĩ theo SOP nội bộ, hãy cân nhắc đào tạo tiếng Anh doanh nghiệp với giáo trình tùy biến theo quy trình dịch vụ y tế.
Trên đây là tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược thông dụng, thường gặp nhất. Việc nắm vững các từ vựng và mẫu câu giao tiếp không chỉ giúp bạn tự tin làm việc và học tập trong môi trường quốc tế mà còn là nền tảng mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp hấp dẫn. Nếu có nhu cầu học tiếng Anh giao tiếp, đừng quên liên hệ với Talk Class để được tư vấn, hỗ trợ.
