Ngành điều dưỡng thời điểm hiện tại đang là ngành hot với nhiều bạn trẻ bởi giờ đây không chỉ trong nước cần số lượng điều dưỡng lớn dễ xin việc hơn mà còn xuất khẩu điều dưỡng sang những nước phát triển như Nhật, Đức, Anh , Pháp, Mỹ… Để giúp các bạn đang đi học ngành Điều dưỡng và đang chuẩn bị đi nước ngoài làm việc chúng tôi thông kê những từ vựng thường dùng nhất trong ngành điều dưỡng trong bài viết này.
Tự vựng tiếng Anh ngành Điều Dưỡng thông dụng nhất
- Appendicitis : Bệnh đau ruột thừa
- Asthma : Bệnh hen (suyễn)
- Arthralgia : Bệnh đau khớp (xương)
- AIDS : Bệnh Sida
- Cataract : Bệnh đục nhân mắt
- Disease, sickness, illness : Bệnh
- Poliomyelitis Bệnh bại liệt trẻ em
- Influenza, flu : Bệnh cúm
- Diabetes : Bệnh đái đường
- Diphteria : Bệnh bạch hầu
- Sore eyes (conjunctivitis) : Bệnh đau mắt (viêm kết mạc)
- Hear-disease : Bệnh đau tim
- Hepatitis : Bệnh đau gan
- Small box : Bệnh đậu mùa
- Epilepsy : Bệnh động kinh
- Leprosy : Bệnh cùi (hủi, phong)
- Chancre : Bệnh hạ cam, săng
- Epidemic, plague : Bệnh dịch
- Trachoma : Bệnh đau mắt hột:
- Cough, whooping cough : Bệnh ho, ho gà
- Dysntery : Bệnh kiết lỵ
- Blennorrhagia : Bệnh lậu
- Paralysis (hemiplegia) : Bệnh liệt (nửa người)
- Skin disease : Bệnh ngoài da
- Infarct (cardiac infarctus) : Bệnh nhồi máu (cơ tim)
- Scarlet fever : Bệnh scaclatin(tinh hồng nhiệt)
- Tuberculosis ( phthisis ) : Bệnh lao (phổi)
- Chronic disease : Bệnh liệt (nửa người)
- Beriberi : Bệnh phù thũng
- Venereal disease : Bệnh hoa liễu
- Malaria, paludism : Bệnh sốt rét
- Measles : Bệnh sởi
- Constipation : Bệnh táo
- Rheumatism : Bệnh thấp
- Chicken-pox : Bệnh thuỷ đậu
- Syphilis : Bệnh tim
- Hemorrhoid : Bệnh trĩ
- Arthritis : Bệnh xưng khớp xương
- Anaemia : Bệnh thiếu máu
- Scrofula : Bệnh tràng nhạc
- Mental disease : Bệnh tâm thần
- Typhoid (fever) : Bệnh thương hàn
- Dengue fever : Bệnh sốt xuất huyết
- Cancer : Bệnh ung thư
- Meningitis : Bệnh màng não
- Bronchitis : Bệnh viêm phế quản
- Enteritis : Bệnh viêm ruột
- Tetanus : Bệnh uốn ván
- Carditis : Bệnh viêm tim
- Encephalitis : Bệnh viêm não
- Pneumonia : Bệnh viêm phổi
- Psychiatry : Bệnh học tâm thần
- Hospital : Bệnh viện
- Midwife : Bà đỡ
- Patient, sick (man, woman) : Bệnh nhân
- Bandage : Băng
- Pathology : Bệnh lý
- To feel the pulse : Bắt mạch
- A feeling of nausea : Buồn nôn
- First-aid : Cấp cứu
- To have a cold, to catch cold : Cảm
- To diagnose, diagnosis : Chẩn đoán
- Giddy : Chóng mặt
- Acute pain : Đau buốt, chói
- Toothache : Đau răng
- To have pain in the hand : Đau tay
- Allergy : Dị ứng
- X-ray : Chiếu điện
- Sore throat : Đau họng
- Heart complaint : Đau tim
- Ear ache : Đau tai
- Acute disease : Cấp tính (bệnh)
- Dull ache : Đau âm ỉ
- Therapeutics : Điều trị học
- Cirrhosis : Xơ gan
- Prescription : Đơn thuốc
- Blood pressure : Huyết áp
- Tumuor : Khối u
- Insomnia : Mất ngủ
- Poisoning : Ngộ độc
- Paediatrics : Nhi khoa
- Hepatitis : Viêm gan
- Ascarid : Giun đũa
- Ulcer : Loét, ung nhọt
- To faint, to loose consciousness : Ngất
- Surgery : Ngoại khoa (phẫu thuật)
- To take out (extract) a toot : Nhổ răng
- To treat, treatment : Điều trị
- To examine : Khám bệnh
- Dermatology Khoa da liễu
Các bạn hãy lưu ngay những từ vựng về bỏ túi và học dần ngay đi nhé. Để dễ nhớ hơn thì chúng ta hãy dùng phương pháp liên kết từ vựng với hình ảnh của từng bệnh để dễ nhớ hơn. Ngoài ra chúng tôi có sẵn bản PDF tại link này : http://www.mediafire.com/file/r55kta0xves09a3/B%u1EC7nh.pdf
Các bạn download về copy vào smartphone, tablet là có thể học được tại bất cứ đâu. Nếu bạn cần học tiếng Anh giao tiếp với giáo viên nước ngoài thì liên hệ ngay với 1 trong 3 cơ sở của Talk Class gần nhà bạn để được tư vấn chọn lớp phù hợp nhất với bạn nhé.