90 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Điều Dưỡng

26/03/2024

Ngành điều dưỡng thời điểm hiện tại đang là ngành hot với nhiều bạn trẻ bởi giờ đây không chỉ trong nước cần số lượng điều dưỡng lớn dễ xin việc hơn mà còn xuất khẩu điều dưỡng sang những nước phát triển như Nhật, Đức, Anh , Pháp, Mỹ… Để giúp các bạn đang đi học ngành Điều dưỡng và đang chuẩn bị đi nước ngoài làm việc chúng tôi thông kê những từ vựng thường dùng nhất trong ngành điều dưỡng trong bài viết này.

Tự vựng tiếng Anh ngành Điều Dưỡng thông dụng nhất

  1. Appendicitis : Bệnh đau ruột thừa
  2. Asthma : Bệnh hen (suyễn)
  3. Arthralgia : Bệnh đau khớp (xương)
  4. AIDS : Bệnh Sida
  5. Cataract : Bệnh đục nhân mắt
  6. Disease, sickness, illness : Bệnh
  7. Poliomyelitis Bệnh bại liệt trẻ em
  8. Influenza, flu : Bệnh cúm
  9. Diabetes : Bệnh đái đường
  10. Diphteria : Bệnh bạch hầu
  11. Sore eyes (conjunctivitis) : Bệnh đau mắt (viêm kết mạc)
  12. Hear-disease : Bệnh đau tim
  13. Hepatitis : Bệnh đau gan
  14. Small box : Bệnh đậu mùa
  15. Epilepsy : Bệnh động kinh
  16. Leprosy : Bệnh cùi (hủi, phong)
  17. Chancre : Bệnh hạ cam, săng
  18. Epidemic, plague : Bệnh dịch
  19. Trachoma : Bệnh đau mắt hột:
  20. Cough, whooping cough : Bệnh ho, ho gà
  21. Dysntery : Bệnh kiết lỵ
  22. Blennorrhagia : Bệnh lậu
  23. Paralysis (hemiplegia) : Bệnh liệt (nửa người)
  24. Skin disease : Bệnh ngoài da
  25. Infarct (cardiac infarctus) : Bệnh nhồi máu (cơ tim)
  26. Scarlet fever : Bệnh scaclatin(tinh hồng nhiệt)
  27. Tuberculosis ( phthisis ) : Bệnh lao (phổi)
  28. Chronic disease : Bệnh liệt (nửa người)
  29. Beriberi : Bệnh phù thũng
  30. Venereal disease : Bệnh hoa liễu
  31. Malaria, paludism : Bệnh sốt rét
  32. Measles : Bệnh sởi
  33. Constipation : Bệnh táo
  34. Rheumatism : Bệnh thấp
  35. Chicken-pox : Bệnh thuỷ đậu
  36. Syphilis : Bệnh tim
  37. Hemorrhoid : Bệnh trĩ
  38. Arthritis : Bệnh xưng khớp xương
  39. Anaemia : Bệnh thiếu máu
  40. Scrofula : Bệnh tràng nhạc
  41. Mental disease : Bệnh tâm thần
  42. Typhoid (fever) : Bệnh thương hàn
  43. Dengue fever : Bệnh sốt xuất huyết
  44. Cancer : Bệnh ung thư
  45. Meningitis : Bệnh màng não
  46. Bronchitis : Bệnh viêm phế quản
  47. Enteritis : Bệnh viêm ruột
  48. Tetanus : Bệnh uốn ván
  49. Carditis : Bệnh viêm tim
  50. Encephalitis : Bệnh viêm não
  51. Pneumonia : Bệnh viêm phổi
  52. Psychiatry : Bệnh học tâm thần
  53. Hospital : Bệnh viện
  54. Midwife : Bà đỡ
  55. Patient, sick (man, woman) : Bệnh nhân
  56. Bandage : Băng
  57. Pathology : Bệnh lý
  58. To feel the pulse : Bắt mạch
  59. A feeling of nausea : Buồn nôn
  60. First-aid : Cấp cứu
  61. To have a cold, to catch cold : Cảm
  62. To diagnose, diagnosis : Chẩn đoán
  63. Giddy : Chóng mặt
  64. Acute pain : Đau buốt, chói
  65. Toothache : Đau răng
  66. To have pain in the hand : Đau tay
  67. Allergy : Dị ứng
  68. X-ray : Chiếu điện
  69. Sore throat : Đau họng
  70. Heart complaint : Đau tim
  71. Ear ache : Đau tai
  72. Acute disease : Cấp tính (bệnh)
  73. Dull ache : Đau âm ỉ
  74. Therapeutics : Điều trị học
  75. Cirrhosis : Xơ gan
  76. Prescription : Đơn thuốc
  77. Blood pressure : Huyết áp
  78. Tumuor : Khối u
  79. Insomnia : Mất ngủ
  80. Poisoning : Ngộ độc
  81. Paediatrics : Nhi khoa
  82. Hepatitis : Viêm gan
  83. Ascarid : Giun đũa
  84. Ulcer : Loét, ung nhọt
  85. To faint, to loose consciousness : Ngất
  86. Surgery : Ngoại khoa (phẫu thuật)
  87. To take out (extract) a toot : Nhổ răng
  88. To treat, treatment : Điều trị
  89. To examine : Khám bệnh
  90. Dermatology Khoa da liễu

Các bạn hãy lưu ngay những từ vựng về bỏ túi và học dần ngay đi nhé. Để dễ nhớ hơn thì chúng ta hãy dùng phương pháp liên kết từ vựng với hình ảnh của từng bệnh để dễ nhớ hơn. Ngoài ra chúng tôi có sẵn bản PDF tại link này :  http://www.mediafire.com/file/r55kta0xves09a3/B%u1EC7nh.pdf

Các bạn download về copy vào smartphone, tablet là có  thể học được tại bất cứ đâu. Nếu bạn cần học tiếng Anh giao tiếp với giáo viên nước ngoài thì liên hệ ngay với 1 trong 3 cơ sở của Talk Class gần nhà bạn để được tư vấn chọn lớp phù hợp nhất với bạn nhé.

    Đăng ký khóa học

    captcha