Ngày nay khi mà nhu cầu làm đẹp là tất cả của chị em Phụ Nữ thì những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành về các loại Mỹ Phẩm, Làm Đẹp cũng được nhiều bạn trẻ chuẩn bị theo nghề Makeup hay chỉ đơn giản là giúp đi du lịch mua mỹ phẩm dễ dàng hơn.
Hôm nay Talk Class tổng hợp giúp chị em những từ vựng tiếng Anh về Mỹ Phẩm và các dụng cụ makeup nhằm giúp chị em tự tin giao tiếp với khách hàng nước ngoài, đi làm, di du lịch hay tán gẫu với bạn bè nước ngoài.
Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành mỹ phẩm, làm đẹp
- Buff: Bông đánh phấn
- Bronzer: Phấn tối màu để cắt mặt
- Blusher: Phấn má hồng
- Brush: lược to, tròn
- Blow dryer/ hair dryer: máy sấy tóc
- Moisturizer: Kem dưỡng ẩm
- Compact powder: Phấn kèm bông đánh phấn
- Cuticle pusher & trimmer: Dụng cụ làm móng (lấy khóe)
- Powder: Phấn phủ
- Pressed powder: Phấn dạng nén
- Sheer: Chất phấn trong, không nặng
- For Sensitive skin: Dành cho da nhạy cảm
- Hydrating: Dưỡng ẩm/làm ẩm
- Lipstick: son thỏi
- Cream foundation: Kem nền dạng kem
- Comb: lược nhỏ (lược 1 hàng)
- Cleansing milk: Sữa tẩy trang
- Humidity proof: Ngăn cản bóng/ẩm/ướt
- Clog pore: Mụn cám
- Concealer: Kem che khuyết điểm
- Cuticle scissors: Kéo nhỏ
- Foundation: Kem nền
- Hair dye: thuốc nhuộm tóc
- Face mask: Mặt nạ
- Blusher: Má hồng
- For Normal skin: Dành cho da thường
- Lip liner pencil: Bút kẻ môi
- Lip liner: Chì viền môi
- Highlighter: Kem highlight
- Skin lotion: Dung dịch săn da
- Water-based: Kem nền lấy nước làm thành phần chính
- Tweezers: Nhíp
- Silicone-based: Kem nền lấy silicon làm thành phần chính
- Liquid foundation: Kem nền dạng lỏng
- Liquid: Dạng lỏng, nước
- Lasting finish: Kem nền có độ bám lâu
- Loose powder: Phấn dạng bột
- Eye shadow: Phấn mắt
- Gel eyeliner: Hũ gel kẻ mắt, thường phải dùng chổi để kẻ mắt
- Luminous powder: Phấn nhũ
- Pencil: Dạng chì
- Natural finish: Phấn phủ tạo một vẻ ngoài tự nhiên
- Oil free: Không có dầu (thường dùng cho da dầu)
- For Dry skin: Dành cho da khô
- Eyelash curler: Kẹp lông mi
- Hair straightener/flat iron: máy là tóc (làm tóc thẳng)
- Liquid eyeliner: Kẻ mắt nước
- Lightweight: Chất kem nền nhẹ và mỏng, không nặng và quá bí da
- Hair clips: Cặp tóc
- Eyebrow pencil: Bút kẻ lông mày
- Transfer resistant: Không dễ bị lau đi
- Lip Balm/ Lip gloss: Son dưỡng môi
- Lip gloss: son bóng
- Mascara: Chuốt mi
- Lip brush: Chổi đánh môi
- Nail clipper: Bấm móng tay, chân
- Nail file: Dũa móng
- Nail polish: Sơn móng tay
- Hair ties/ elastics: Chun buộc tóc
- Eye makeup remover: Nước tẩy trang dành cho mắt
- Curling iron: máy làm xoăn
- False eye lashes: Lông mi giả
- Hair spray: gôm xịt tóc
- Eye lid: Bầu mắt
- Eyeliner: Kẻ mắt
- Pencil eyeliner: Kẻ mắt chì
- Waterproof: Chống nước (mắt)
- Palette: Bảng/khay màu mắt
- Eye lashes: Lông mi
- Eyebrows: Lông mày
- Brush: Chổi trang điểm
- Eyebrow brush: Chổi chải lông mày
- Powder: Dạng phấn
- Gel: Dang gel
Đây là những từ vựng mà các bạn gái sẽ gặp tại bất cứ Store Makeup nào cũng như các store bán mỹ phẩm. Những từ vựng này đã được Talk Class gom lại hành chủ đề nhỏ này nên rất dễ học thuộc. Tự tin giao tiếp tán gẫu với bạn bè về mỹ phẩm, làm đẹp hoặc đơn giàn là tự tin đi vào những trung tâm thương mại khi đi du lịch để mua Mỹ Phẩm mà ko phải nhờ phiên dịch. Nếu bạn chưa tự tin về khả năng giao tiếp tiếng Anh của mình và đang cần tìm một khóa học tiếng Anh giao tiếp cơ bản thì đến ngay Talk Class với những giáo viên nước ngoài đầy kinh nghiệm.
Talk Class tự tin là trung tâm tiếng Anh giao tiếp uy tín tại Hà Nội với những đánh giá cực kỳ tốt từ những học viên đã trải qua những khóa học tại trung tâm. Điều này các bạn có thể kiểm chứng ngay trên Google với 1 vài lượt tìm kiếm. Chúc các bạn học thành công.