74 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Mỹ Phẩm

26/03/2024

Ngày nay khi mà nhu cầu làm đẹp là tất cả của chị em Phụ Nữ thì những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành về các loại Mỹ Phẩm, Làm Đẹp cũng được nhiều bạn trẻ chuẩn bị theo nghề Makeup hay chỉ đơn giản là giúp đi du lịch mua mỹ phẩm dễ dàng hơn.

Hôm nay Talk Class tổng hợp giúp chị em những từ vựng tiếng Anh về Mỹ Phẩm và các dụng cụ makeup nhằm giúp chị em tự tin giao tiếp với khách hàng nước ngoài, đi làm, di du lịch hay tán gẫu với bạn bè nước ngoài.

Tổng hợp từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành mỹ phẩm, làm đẹp

  1. Buff: Bông đánh phấn
  2. Bronzer: Phấn tối màu để cắt mặt
  3. Blusher: Phấn má hồng
  4. Brush: lược to, tròn
  5. Blow dryer/ hair dryer: máy sấy tóc
  6. Moisturizer: Kem dưỡng ẩm
  7. Compact powder: Phấn kèm bông đánh phấn
  8. Cuticle pusher & trimmer: Dụng cụ làm móng (lấy khóe)
  9. Powder: Phấn phủ
  10. Pressed powder: Phấn dạng nén
  11. Sheer: Chất phấn trong, không nặng
  12. For Sensitive skin: Dành cho da nhạy cảm
  13. Hydrating: Dưỡng ẩm/làm ẩm
  14. Lipstick: son thỏi
  15. Cream foundation: Kem nền dạng kem
  16. Comb: lược nhỏ (lược 1 hàng)
  17. Cleansing milk: Sữa tẩy trang
  18. Humidity proof: Ngăn cản bóng/ẩm/ướt
  19. Clog pore: Mụn cám
  20. Concealer: Kem che khuyết điểm
  21. Cuticle scissors: Kéo nhỏ
  22. Foundation: Kem nền
  23. Hair dye: thuốc nhuộm tóc
  24. Face mask: Mặt nạ
  25. Blusher: Má hồng
  26. For Normal skin: Dành cho da thường
  27. Lip liner pencil: Bút kẻ môi
  28. Lip liner: Chì viền môi
  29. Highlighter: Kem highlight
  30. Skin lotion: Dung dịch săn da
  31. Water-based: Kem nền lấy nước làm thành phần chính
  32. Tweezers: Nhíp
  33. Silicone-based: Kem nền lấy silicon làm thành phần chính
  34. Liquid foundation: Kem nền dạng lỏng
  35. Liquid: Dạng lỏng, nước
  36. Lasting finish: Kem nền có độ bám lâu
  37. Loose powder: Phấn dạng bột
  38. Eye shadow: Phấn mắt
  39. Gel eyeliner: Hũ gel kẻ mắt, thường phải dùng chổi để kẻ mắt
  40. Luminous powder: Phấn nhũ
  41. Pencil: Dạng chì
  42. Natural finish: Phấn phủ tạo một vẻ ngoài tự nhiên
  43. Oil free: Không có dầu (thường dùng cho da dầu)
  44. For Dry skin: Dành cho da khô
  45. Eyelash curler: Kẹp lông mi
  46. Hair straightener/flat iron: máy là tóc (làm tóc thẳng)
  47. Liquid eyeliner: Kẻ mắt nước
  48. Lightweight: Chất kem nền nhẹ và mỏng, không nặng và quá bí da
  49. Hair clips: Cặp tóc
  50. Eyebrow pencil: Bút kẻ lông mày
  51. Transfer resistant: Không dễ bị lau đi
  52. Lip Balm/ Lip gloss: Son dưỡng môi
  53. Lip gloss: son bóng
  54. Mascara: Chuốt mi
  55. Lip brush: Chổi đánh môi
  56. Nail clipper: Bấm móng tay, chân
  57. Nail file: Dũa móng
  58. Nail polish: Sơn móng tay
  59. Hair ties/ elastics: Chun buộc tóc
  60. Eye makeup remover: Nước tẩy trang dành cho mắt
  61. Curling iron: máy làm xoăn
  62. False eye lashes: Lông mi giả
  63. Hair spray: gôm xịt tóc
  64. Eye lid: Bầu mắt
  65. Eyeliner: Kẻ mắt
  66. Pencil eyeliner: Kẻ mắt chì
  67. Waterproof: Chống nước (mắt)
  68. Palette: Bảng/khay màu mắt
  69. Eye lashes: Lông mi
  70. Eyebrows: Lông mày
  71. Brush: Chổi trang điểm
  72. Eyebrow brush: Chổi chải lông mày
  73. Powder: Dạng phấn
  74. Gel: Dang gel

Đây là những từ vựng mà các bạn gái sẽ gặp tại bất cứ Store Makeup nào cũng như các store bán mỹ phẩm. Những từ vựng này đã được Talk Class gom lại hành chủ đề nhỏ này nên rất dễ học thuộc. Tự tin giao tiếp tán gẫu với bạn bè về mỹ phẩm, làm đẹp hoặc đơn giàn là tự tin đi vào những trung tâm thương mại khi đi du lịch để mua Mỹ Phẩm mà ko phải nhờ phiên dịch.  Nếu bạn chưa tự tin về khả năng giao tiếp tiếng Anh của mình và đang cần tìm một khóa học tiếng Anh giao tiếp cơ bản thì đến ngay Talk Class với những giáo viên nước ngoài đầy kinh nghiệm.

Talk Class tự tin là trung tâm tiếng Anh giao tiếp uy tín tại Hà Nội với những đánh giá cực kỳ tốt từ những học viên đã trải qua những khóa học tại trung tâm. Điều này các bạn có thể kiểm chứng ngay trên Google với 1 vài lượt tìm kiếm. Chúc các bạn học thành công.

    Đăng ký khóa học

    captcha