Thời điểm hiện tại có thể nói đang là thời điểm bùng nổ của ngành công nghệ thông tin, có thể biết đến với những nghề đang được giới trẻ quan tâm như Lập trình viên, thiết kế website, thiết kế nội thất, Marketing online… Tại Việt Nam cũng như khu vực đã có rất nhiều công ty, tập đoàn lớn do đó nếu bạn muốn có một công việc tốt với mức thu nhập hài lòng thì đừng quên khả năng tiếng Anh của mình. Bất kỳ nghề nào khác cũng vậy chứ không phải riêng nghành công nghệ thông tin. Tiếng Anh luôn là lợi thế trong công việc.
Tài liệu, giáo trình tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin
Rất nhiều bạn đã đi làm nghề mà tôi quen biết có kỹ năng giao tiếp cực kỳ tệ. Với tất cả cách việc làm trong ngành công nghệ thông tin luôn cần kỹ năng tiếng Anh tốt để có thể giao tiếp, đọc hiểu tài liệu, tìm kiếm thông tin cần thiết trên Internet. Bài viết này sẽ cung cấp cho các bạn các từ vưng, ngữ pháp, các tài liệu và giáo trình tiếng Anh công nghệ thông tin nói chung.
150 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin
- Operating system (n): hệ điều hành
- Multi-user (n) Đa người dùng
- Packet: Gói dữ liệu
- Source Code: Mã nguồn (của của file hay một chương trình nào đó)
- Alphanumeric data: Dữ liệu chữ số, dữ liệu cấu thành các chữ cái và bất kỳ chữ số từ 0 đến 9.
- Binary /ˈbaɪnəri/ – Nhị phân, thuộc về nhị phân.
- Authority work: Công tác biên mục (tạo ra các điểm truy cập) đối với tên, tựa đề hay chủ đề
- Broad classification: Phân loại tổng quát
- Alphabetical catalog: Mục lục xếp theo trật tự chữ cái
- Gateway /ˈɡeɪtweɪ/: Cổng kết nối Internet cho những mạng lớn
- Port /pɔːt/: Cổng
- Memory /ˈmeməri/ : bộ nhớ
- Cluster controller (n) Bộ điều khiển trùm
- OSI: Là chữ viết tắt của “Open System Interconnection”, hay còn gọi là mô hình chuẩn OSI
- Storage /ˈstɔːrɪdʒ/ : lưu trữ
- Configuration /kənˌfɪɡəˈreɪʃn/: Cấu hình
- Technical /ˈteknɪkl/: Thuộc về kỹ thuật
- Remote Access: Truy cập từ xa qua mạng
- Cataloging: Công tác biên mục. Nếu làm trong các tổ chức phi lợi nhuận thì gọi là cataloging, nếu làm vì mục đích thương mại thì gọi là indexing
- Subject entry – thẻ chủ đề: công cụ truy cập thông qua chủ đề của ấn phẩm .
- Microprocessor /ˌmaɪkrəʊˈprəʊsesə(r)/: bộ vi xử lý
- Operationˌ/ɒpəˈreɪʃn/ : thao tác
- abbreviation/əˌbriːviˈeɪʃn/: sự tóm tắt, rút gọn
- Ferrite ring (n) Vòng nhiễm từ
- Protocol /ˈprəʊtəkɒl/: Giao thức
- Application /ˌæplɪˈkeɪʃn/: ứng dụng
- Background /ˈbækɡraʊnd/: bối cảnh, bổ trợ
- Pinpoint /ˈpɪnpɔɪnt/: Chỉ ra một cách chính xác
- Hardware /ˈhɑːdweə(r)/: Phần cứng/ software/ˈsɒftweə(r)/: phần mềm
- Appliance /əˈplaɪəns/: thiết bị, máy móc
- Chief/tʃiːf/ : giám đốc
- Common /ˈkɒmən/: thông thường,
- Chief source of information: Nguồn thông tin chính.
- Graphics /ˈɡræfɪks/ : đồ họa
- Text /tekst/ : Văn bản chỉ bao gồm ký tự
- Union catalog: Mục lục liên hợp. Thư mục thể hiện những tài liệu ở nhiều thư viện hay kho tư
- Analysis /əˈnæləsɪs/: phân tích
- Arise /əˈraɪz/: xuất hiện, nảy sinh
- Convenience convenience: thuận tiện
- Deal /diːl/: giao dịch
- database/ˈdeɪtəbeɪs/: cơ sở dữ liệu
- Available /əˈveɪləbl/: dùng được, có hiệu lực
- Certification /ˌsɜːtɪfɪˈkeɪʃn/: giấy chứng nhận
- Compatible /kəmˈpætəbl/: tương thích
- consultant /kənˈsʌltənt/: cố vấn, chuyên viên tham vấn
- Detailed /ˈdiːteɪld/: chi tiết
- Drawback /ˈdrɔːbæk/: trở ngại, hạn chế
- Employ /ɪmˈplɔɪ/: thuê ai làm gì
- Environment /ɪnˈvaɪrənmənt/: môi trường
- expertise/ˌekspɜːˈtiːz/: thành thạo, tinh thông
- Goal /ɡəʊl/: mục tiêu
- Increase /ɪnˈkriːs/: sự tăng thêm, tăng lên
- Insurance /ɪnˈʃʊərəns/: bảo hiểm
- Low /ləʊ/: yếu, chậm
- Implement /ˈɪmplɪment/: công cụ, phương tiện
- Customer /ˈkʌstəmə(r)/: khách hàng
- Demand /dɪˈmɑːnd/: yêu cầu
- Develop /dɪˈveləp/: phát triển
- Effective /ɪˈfektɪv/: có hiệu lực
- efficient/ɪˈfɪʃnt/: có hiệu suất cao
- Enterprise /ˈentəpraɪz/: tập đoàn, công ty
- Equipment /ɪˈkwɪpmənt/: thiết bị
- eyestrain: mỏi mắt
- Gadget /ˈɡædʒɪt/: đồ phụ tùng nhỏ
- Install /ɪnˈstɔːl/: cài đặt
- Instruction /ɪnˈstrʌkʃn/: chỉ thị, chỉ dẫn
- intranet/ˈɪntrənet/: mạng nội bộ
- leadership/ˈliːdəʃɪp/: lãnh đạo
- Matrix /ˈmeɪtrɪks/: ma trận
- Negotiate /nɪˈɡəʊʃieɪt/: thương lượng
- Order /ˈɔːdə(r)/: yêu cầu
- Prevail /prɪˈveɪl/: thịnh hành, phổ biến
- Provide /prəˈvaɪd/: cung cấp
- Replace /rɪˈpleɪs/: thay thế
- Simultaneous /ˌsɪmlˈteɪniəs/: đồng thời
- Resource /rɪˈsɔːs/: nguồn
- Substantial /səbˈstænʃl/: tính thực tế
- Integrate /ˈɪntɪɡreɪt/: hợp nhất, sáp nhập
- Latest /ˈleɪtɪst/: mới nhất
- level with someone (verb): thành thật
- Maintain /meɪnˈteɪn/: duy trì
- Monitor /ˈmɒnɪtə(r)/ : giám sát
- Occur /əˈkɜː(r)/: xảy ra, xảy đến
- Oversee /ˌəʊvəˈsiː/: quan sát
- Process /ˈprəʊses/: quá trình, tiến triển
- Rapid /ˈræpɪd/: nhanh chóng
- Remote /rɪˈməʊt/: từ xa
- Multi-task – Đa nhiệm.
- Productivity /ˌprɒdʌkˈtɪvəti/ – Hiệu suất.
- Real-time – Thời gian thực.
- Technology /tekˈnɒlədʒi/ – Công nghệ.
- Digital /ˈdɪdʒɪtl/ – Số, thuộc về số.
- Similar /ˈsɪmələ(r)/ – Giống.
- Clarify /ˈklærəfaɪ/ – Làm cho trong sáng dễ hiểu.
- Research /rɪˈsɜːtʃ/: nghiên cứ
- Quality /ˈkwɒləti/ – Chất lượng.
- Respond /rɪˈspɒnd/: phản hồi
- Solve /sɒlv/: giải quyết
- Sufficient /səˈfɪʃnt/: đủ, có khả năng
- Suitable /ˈsuːtəbl/: phù hợp
- Irregularity/ɪˌreɡjəˈlærəti/ – Sự bất thường, không theo quy tắc.
- Priority /praɪˈɒrəti/ – Sự ưu tiên.
- Schedule /ˈskedʒuːl/ – Lập lịch, lịch biểu.
- Storage /ˈstɔːrɪdʒ/ – Lưu trữ.
- Tiny /ˈtaɪni/ – Nhỏ bé.
- Chain /tʃeɪn/ – Chuỗi.
- Analog /ˈænəlɒɡ/ – Tương tự.
- Abacus/ˈæbəkəs/ – Bàn tính.
- Individual ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ – Cá nhân, cá thể.
- Dependable/dɪˈpendəbl/ – Có thể tin cậy được.
- Accumulator /əˈkjuːmjəleɪtə(r)/ : Tổng
- Quantity/ˈkwɒntəti – Số lượng.
- Ribbon /ˈrɪbən/ – Dải băng.
- Allocate/ˈæləkeɪt/ – Phân phối.
- Inertia /ɪˈnɜːʃə/ – Quán tính.
- Capability /ˌkeɪpəˈbɪləti/ : Khả năng
- Addition /əˈdɪʃn/: Phép cộng
- Appropriate /əˈprəʊpriət/: Thích hợp
- Component/kəmˈpəʊnənt/ : Thành phần
- Circuit /ˈsɜːkɪt/: Mạch
- Convert /kənˈvɜːt/: Chuyển đổi
- Computerize /kəmˈpjuːtəraɪz/ : Tin học hóa
- Decision /dɪˈsɪʒn/: Quyết định
- Command/kəˈmɑːnd/ – Ra lệnh, lệnh (trong máy tính).
- Devise /dɪˈvaɪz/ – Phát minh.
- Device /dɪˈvaɪs/ Thiết bị
- Division /dɪˈvɪʒn/ Phép chia
- Address /əˈdres/ : Địa chỉ
- Multiplication /ˌmʌltɪplɪˈkeɪʃn/: Phép nhân
- Arithmetic /əˈrɪθmətɪk/: Số học
- Complex /ˈkɒmpleks/: Phức tạp
- Computer /kəmˈpjuːtə(r)/ : Máy tính
- Data /ˈdeɪtə/: Dữ liệu
- Numeric /njuːˈmerɪkl/: Số học, thuộc về số học
- Pulse /pʌls/: Xung
- Store /stɔː(r)/: Lưu trữ
- Switch /swɪtʃ/: Chuyển
- Demagnetize (v) Khử từ hóa
- Disk /dɪsk/: Đĩa
- Operation (n): Thao tác,
- Perform /pəˈfɔːm/ : Tiến hành, thi hành
- Signal (n): Tín hiệu
- Terminal /ˈtɜːmɪnl/: Máy trạm
- Minicomputer (n) Máy tính mini
- Output /ˈaʊtpʊt/: Ra, đưa ra
- Process /ˈprəʊses/: Xử lý
- Solution /səˈluːʃn/: Giải pháp, lời giải
- Subtraction /səbˈtrækʃn/: Phép trừ
- Tape /teɪp/: Ghi băng, băng
- Transmit /trænsˈmɪt/: Truyền
Trên đây là 150 từ vựng Talk Class đã tổng hợp lại là những từ vựng hay dùng nhất để các bạn có thể học dần và vận dụng tốt trong công việc của mình. Với những bạn đang bị mất gốc tiếng Anh hãy tham gia ngay khóa học tiếng Anh cho người mất gốc để có thể tự tin điền vào CV với language là English nhé.
Tài liệu và giáo trình tiếng Anh công nghệ thông tin
Đã xong phần từ vựng, tiếp dưới đây chúng tôi gửi tặng cho các bạn hai cuốn tài liệu, giáo trình riêng cho tiếng Anh công nghệ thông tin. Các bạn chỉ việc click về và bắt đầu học thôi nhé.
- Đầu tiên là tài liệu, bài giảng của Học viện công nghệ bưu chính viễn thông : Click to Download
- Cuốn giáo trình tiếng Anh công nghệ thông tin được nhiều người đọc nhất Oxford English for Infomation Technology
Các bạn đã có những từ vựng phổ biến nhất và 2 cuốn tài liệu rất hay rồi. Cái bạn cần sau cùng đó là phương pháp, cách học tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin đúng phương pháp để có thể đạt được hiệu quả cao nhất.
Đầu tiên bạn cần học và nắm vững tiếng Anh căn bản để có nền móng vững chắc nhất. Sau đó bạn tích cực học tập từ người xong quanh và đồng nghiệp, việc tích lũy những kiến thức từ bạn bè và đồng nghiệp là cực kỳ tốt. Nếu bạn đang khó khăn về tiếng anh cơ bản, tiếng Anh giao tiếp thì có thể đến Talk Class để được test trình độ, tư vấn và chọn lớp học phù hợp nhất đối với bạn.
Sau khi nắm vững những kiến thức về tiếng Anh cơ bản các bạn cần có tập trung cho việc học tiếng Anh chuyên ngành, việc học tiếng Anh chuyên ngành nào cũng vậy sẽ luôn đòi hỏi bạn bỏ ra công sức, thời gian do đó hãy tập trung hết sức có thể để đạt được kết quả cao nhất nhé.
Cuối cùng bạn hãy luôn nhớ là phải thực hành và trau dồi thật nhiều để có thể nhớ và thành thạo. Bất kỳ việc gì đều cần phải có luyện tập chăm chỉ đều mới có kết quả tốt. Talk Class chúc bạn thành công với nghề công nghệ thông tin.