Tài liệu, từ vựng và giáo trình tiếng Anh chuyên ngành Công Nghệ Thông Tin

26/03/2024

Thời điểm hiện tại có thể nói đang là thời điểm bùng nổ của ngành công nghệ thông tin, có thể biết đến với những nghề đang được giới trẻ quan tâm như Lập trình viên, thiết kế website, thiết kế nội thất, Marketing online… Tại Việt Nam cũng như khu vực đã có rất nhiều công ty, tập đoàn lớn do đó nếu bạn muốn có một công việc tốt với mức thu nhập hài lòng thì đừng quên khả năng tiếng Anh của mình. Bất kỳ nghề nào khác cũng vậy chứ không phải riêng nghành công nghệ thông tin. Tiếng Anh luôn là lợi thế trong công việc.

Tài liệu, giáo trình tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin

Rất nhiều bạn đã đi làm nghề mà tôi quen biết có kỹ năng giao tiếp cực kỳ tệ. Với tất cả cách việc làm trong ngành công nghệ thông tin luôn cần kỹ năng tiếng Anh tốt để có thể giao tiếp, đọc hiểu tài liệu, tìm kiếm thông tin cần thiết trên Internet. Bài viết này sẽ cung cấp cho các bạn các từ vưng, ngữ pháp, các tài liệu và giáo trình tiếng Anh công nghệ thông tin nói chung.

150 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin

  1. Operating system (n): hệ điều hành
  2. Multi-user (n) Đa người dùng
  3. Packet: Gói dữ liệu
  4. Source Code: Mã nguồn (của của file hay một chương trình nào đó)
  5. Alphanumeric data: Dữ liệu chữ số, dữ liệu cấu thành các chữ cái và bất kỳ chữ số từ 0 đến 9.
  6. Binary /ˈbaɪnəri/  –  Nhị phân, thuộc về nhị phân.
  7. Authority work: Công tác biên mục (tạo ra các điểm truy cập) đối với tên, tựa đề hay chủ đề
  8. Broad classification: Phân loại tổng quát
  9. Alphabetical catalog: Mục lục xếp theo trật tự chữ cái
  10. Gateway /ˈɡeɪtweɪ/: Cổng kết nối Internet cho những mạng lớn
  11. Port /pɔːt/: Cổng
  12. Memory /ˈmeməri/ : bộ nhớ
  13. Cluster controller (n) Bộ điều khiển trùm
  14. OSI: Là chữ viết tắt của “Open System Interconnection”, hay còn gọi là mô hình chuẩn OSI
  15. Storage /ˈstɔːrɪdʒ/ : lưu trữ
  16. Configuration /kənˌfɪɡəˈreɪʃn/: Cấu hình
  17. Technical /ˈteknɪkl/: Thuộc về kỹ thuật
  18. Remote Access: Truy cập từ xa qua mạng
  19. Cataloging: Công tác biên mục. Nếu làm trong các tổ chức phi lợi nhuận thì gọi là cataloging, nếu làm vì mục đích thương mại thì gọi là indexing
  20. Subject entry – thẻ chủ đề: công cụ truy cập thông qua chủ đề của ấn phẩm .
  21. Microprocessor /ˌmaɪkrəʊˈprəʊsesə(r)/: bộ vi xử lý
  22. Operationˌ/ɒpəˈreɪʃn/ : thao tác
  23. abbreviation/əˌbriːviˈeɪʃn/: sự tóm tắt, rút gọn
  24. Ferrite ring (n) Vòng nhiễm từ
  25. Protocol /ˈprəʊtəkɒl/:  Giao thức
  26. Application /ˌæplɪˈkeɪʃn/: ứng dụng
  27. Background /ˈbækɡraʊnd/: bối cảnh, bổ trợ
  28. Pinpoint /ˈpɪnpɔɪnt/: Chỉ ra một cách chính xác
  29. Hardware /ˈhɑːdweə(r)/: Phần cứng/ software/ˈsɒftweə(r)/: phần mềm
  30. Appliance /əˈplaɪəns/: thiết bị, máy móc
  31. Chief/tʃiːf/ : giám đốc
  32. Common /ˈkɒmən/: thông thường,
  33. Chief source of information: Nguồn thông tin chính.
  34. Graphics /ˈɡræfɪks/ : đồ họa
  35. Text /tekst/ : Văn bản chỉ bao gồm ký tự
  36. Union catalog: Mục lục liên hợp. Thư mục thể hiện những tài liệu ở nhiều thư viện hay kho tư
  37. Analysis /əˈnæləsɪs/: phân tích
  38. Arise /əˈraɪz/: xuất hiện, nảy sinh
  39. Convenience convenience: thuận tiện
  40. Deal /diːl/: giao dịch
  41. database/ˈdeɪtəbeɪs/: cơ sở dữ liệu
  42. Available /əˈveɪləbl/: dùng được, có hiệu lực
  43. Certification /ˌsɜːtɪfɪˈkeɪʃn/: giấy chứng nhận
  44. Compatible /kəmˈpætəbl/: tương thích
  45. consultant /kənˈsʌltənt/: cố vấn, chuyên viên tham vấn
  46. Detailed /ˈdiːteɪld/: chi tiết
  47. Drawback /ˈdrɔːbæk/: trở ngại, hạn chế
  48. Employ /ɪmˈplɔɪ/: thuê ai làm gì
  49. Environment /ɪnˈvaɪrənmənt/: môi trường
  50. expertise/ˌekspɜːˈtiːz/: thành thạo, tinh thông
  51. Goal /ɡəʊl/: mục tiêu
  52. Increase /ɪnˈkriːs/: sự tăng thêm, tăng lên
  53. Insurance /ɪnˈʃʊərəns/: bảo hiểm
  54. Low /ləʊ/: yếu, chậm
  55. Implement /ˈɪmplɪment/: công cụ, phương tiện
  56. Customer /ˈkʌstəmə(r)/: khách hàng
  57. Demand /dɪˈmɑːnd/: yêu cầu
  58. Develop /dɪˈveləp/: phát triển
  59. Effective /ɪˈfektɪv/: có hiệu lực
  60. efficient/ɪˈfɪʃnt/: có hiệu suất cao
  61. Enterprise /ˈentəpraɪz/: tập đoàn, công ty
  62. Equipment /ɪˈkwɪpmənt/: thiết bị
  63. eyestrain: mỏi mắt
  64. Gadget /ˈɡædʒɪt/: đồ phụ tùng nhỏ
  65. Install /ɪnˈstɔːl/: cài đặt
  66. Instruction /ɪnˈstrʌkʃn/: chỉ thị, chỉ dẫn
  67. intranet/ˈɪntrənet/: mạng nội bộ
  68. leadership/ˈliːdəʃɪp/: lãnh đạo
  69. Matrix /ˈmeɪtrɪks/: ma trận
  70. Negotiate /nɪˈɡəʊʃieɪt/: thương lượng
  71. Order /ˈɔːdə(r)/: yêu cầu
  72. Prevail /prɪˈveɪl/: thịnh hành, phổ biến
  73. Provide /prəˈvaɪd/: cung cấp
  74. Replace /rɪˈpleɪs/: thay thế
  75. Simultaneous /ˌsɪmlˈteɪniəs/: đồng thời
  76. Resource /rɪˈsɔːs/: nguồn
  77. Substantial /səbˈstænʃl/: tính thực tế
  78. Integrate /ˈɪntɪɡreɪt/: hợp nhất, sáp nhập
  79. Latest /ˈleɪtɪst/: mới nhất
  80. level with someone (verb): thành thật
  81. Maintain /meɪnˈteɪn/: duy trì
  82. Monitor /ˈmɒnɪtə(r)/ : giám sát
  83. Occur /əˈkɜː(r)/: xảy ra, xảy đến
  84. Oversee /ˌəʊvəˈsiː/: quan sát
  85. Process /ˈprəʊses/: quá trình, tiến triển
  86. Rapid /ˈræpɪd/: nhanh chóng
  87. Remote /rɪˈməʊt/: từ xa
  88. Multi-task  –  Đa nhiệm.
  89. Productivity /ˌprɒdʌkˈtɪvəti/  –  Hiệu suất.
  90. Real-time  –  Thời gian thực.
  91. Technology /tekˈnɒlədʒi/  –  Công nghệ.
  92. Digital /ˈdɪdʒɪtl/ –  Số, thuộc về số.
  93. Similar /ˈsɪmələ(r)/ –  Giống.
  94. Clarify /ˈklærəfaɪ/ –  Làm cho trong sáng dễ hiểu.
  95. Research /rɪˈsɜːtʃ/: nghiên cứ
  96. Quality /ˈkwɒləti/  –   Chất lượng.
  97. Respond /rɪˈspɒnd/: phản hồi
  98. Solve /sɒlv/: giải quyết
  99. Sufficient /səˈfɪʃnt/: đủ, có khả năng
  100. Suitable /ˈsuːtəbl/: phù hợp
  101. Irregularity/ɪˌreɡjəˈlærəti/  –  Sự bất thường, không theo quy tắc.
  102. Priority /praɪˈɒrəti/ –  Sự ưu tiên.
  103. Schedule /ˈskedʒuːl/ –  Lập lịch, lịch biểu.
  104. Storage /ˈstɔːrɪdʒ/  –  Lưu trữ.
  105. Tiny /ˈtaɪni/  –  Nhỏ bé.
  106. Chain /tʃeɪn/ –  Chuỗi.
  107. Analog /ˈænəlɒɡ/ –   Tương tự.
  108. Abacus/ˈæbəkəs/  –  Bàn tính.
  109. Individual ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ –  Cá nhân, cá thể.
  110. Dependable/dɪˈpendəbl/  –  Có thể tin cậy được.
  111. Accumulator /əˈkjuːmjəleɪtə(r)/ :    Tổng
  112. Quantity/ˈkwɒntəti  –   Số lượng.
  113. Ribbon /ˈrɪbən/ –  Dải băng.
  114. Allocate/ˈæləkeɪt/  –  Phân phối.
  115. Inertia /ɪˈnɜːʃə/  –  Quán tính.
  116. Capability /ˌkeɪpəˈbɪləti/ :   Khả năng
  117. Addition /əˈdɪʃn/: Phép  cộng
  118. Appropriate /əˈprəʊpriət/:        Thích  hợp
  119. Component/kəmˈpəʊnənt/ :  Thành  phần
  120. Circuit /ˈsɜːkɪt/: Mạch
  121. Convert  /kənˈvɜːt/: Chuyển đổi
  122. Computerize /kəmˈpjuːtəraɪz/ :     Tin  học hóa
  123. Decision /dɪˈsɪʒn/: Quyết định
  124. Command/kəˈmɑːnd/  –   Ra lệnh, lệnh (trong máy tính).
  125. Devise /dɪˈvaɪz/ –  Phát minh.
  126. Device  /dɪˈvaɪs/   Thiết bị
  127. Division /dɪˈvɪʒn/   Phép  chia
  128. Address /əˈdres/ : Địa chỉ
  129. Multiplication /ˌmʌltɪplɪˈkeɪʃn/: Phép  nhân
  130. Arithmetic /əˈrɪθmətɪk/:   Số học
  131. Complex /ˈkɒmpleks/: Phức tạp
  132. Computer /kəmˈpjuːtə(r)/ :   Máy  tính
  133. Data /ˈdeɪtə/: Dữ liệu
  134. Numeric  /njuːˈmerɪkl/:    Số học, thuộc về số học
  135. Pulse /pʌls/:  Xung
  136. Store /stɔː(r)/: Lưu trữ
  137. Switch  /swɪtʃ/:      Chuyển
  138. Demagnetize  (v)     Khử từ hóa
  139. Disk  /dɪsk/: Đĩa
  140. Operation  (n):  Thao  tác,
  141. Perform /pəˈfɔːm/ :   Tiến hành, thi hành
  142. Signal  (n): Tín  hiệu
  143. Terminal  /ˈtɜːmɪnl/:    Máy  trạm
  144. Minicomputer  (n) Máy tính mini
  145. Output  /ˈaʊtpʊt/:    Ra,  đưa ra
  146. Process /ˈprəʊses/:    Xử lý
  147. Solution  /səˈluːʃn/:     Giải pháp, lời giải
  148. Subtraction  /səbˈtrækʃn/:   Phép  trừ
  149. Tape   /teɪp/:     Ghi  băng, băng
  150.  Transmit /trænsˈmɪt/:   Truyền

Trên đây là 150 từ vựng Talk Class đã tổng hợp lại là những từ vựng hay dùng nhất để các bạn có thể học dần và vận dụng tốt trong công việc của mình. Với những bạn đang bị mất gốc tiếng Anh hãy tham gia ngay khóa học tiếng Anh cho người mất gốc để có thể tự tin điền vào CV với language là English nhé.

Tài liệu và giáo trình tiếng Anh công nghệ thông tin

Đã xong phần từ vựng, tiếp dưới đây chúng tôi gửi tặng cho các bạn hai cuốn tài liệu, giáo trình riêng cho tiếng Anh công nghệ thông tin. Các bạn chỉ việc click về và bắt đầu học thôi nhé.

Các bạn đã có những từ vựng phổ biến nhất và 2 cuốn tài liệu rất hay rồi. Cái bạn cần sau cùng đó là phương pháp, cách học tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin đúng phương pháp để có thể đạt được hiệu quả cao nhất.

Đầu tiên bạn cần học và nắm vững tiếng Anh căn bản để có nền móng vững chắc nhất. Sau đó bạn tích cực học tập từ người xong quanh và đồng nghiệp, việc tích lũy những kiến thức từ bạn bè và đồng nghiệp là cực kỳ tốt. Nếu bạn đang khó khăn về tiếng anh cơ bản, tiếng Anh giao tiếp thì có thể đến Talk Class để được test trình độ, tư vấn và chọn lớp học phù hợp nhất đối với bạn.

Sau khi nắm vững những kiến thức về tiếng Anh cơ bản các bạn cần có tập trung cho việc học tiếng Anh chuyên ngành, việc học tiếng Anh chuyên ngành nào cũng vậy sẽ luôn đòi hỏi bạn bỏ ra công sức, thời gian do đó hãy tập trung hết sức có thể để đạt được kết quả cao nhất nhé.

Cuối cùng bạn hãy luôn nhớ là phải thực hành và trau dồi thật nhiều để có thể nhớ và thành thạo. Bất kỳ việc gì đều cần phải có luyện tập chăm chỉ đều mới có kết quả tốt. Talk Class chúc bạn thành công với nghề công nghệ thông tin.

    Đăng ký khóa học

    captcha