Với những người có khả năng nói tiếng Anh tốt và thường xuyên đi du lịch thì quá trình nhập cảnh các nước thường rất dễ dàng tuy nhiên với các bạn lần đầu đu du lịch nước ngoài và tiếng Anh giao tiếp không tốt thì đây là khó khăn không ít. Để giúp các bạn không quá nhiều khó khăn chúng tôi đưa ra trong bài viết này một vài tình huống giao tiếp các bạn sẽ gặp trong quá trình nhập cảnh tại các sân bay khi đi du lịch.
Từ vựng tiếng Anh khi xuất nhập cảnh
- Arrival: Điểm đến
- Aisle: Lối đi trên máy bay
- Baggage claim: Nơi nhận hành lý
- Custom officer: Nhân viên kiểm tra hành lý của bạn trước khi bạn ra khỏi sân bay
- Departure: Điểm đi
- Carry – on/ Hold baggage/ Hold luggage: Hành lý xách tay
- First class: Ghế hạng nhất
- Conveyor belt/ carousel: Băng chuyền hành lý/ băng chuyền
- Passport: Hộ chiếu
- Money exchange counter: Quầy đổi ngoại tệ
- Economy class: Ghế ngồi hạng thường
- Landing: Hạ cánh
- Gate number: Cổng đi hay cổng đến
- Immigration officer: Nhân viên phụ trách di trú
- Security officer: Nhân viên phụ trách an ninh
- Security check/ control: Kiểm tra an ninh
- Seat number: Số ghế của bạn
- Taxi: Khi máy bay chạy trên đường băng
- Business class: Ghế ngồi hạng thương gia
- Lost and found: Phòng tìm hành lý thất lạc
- Estimated time of Arrival: Thời gian dự định đến
- Tax-free items: Hàng miễn thuế
- Seat belt: Dây an toàn
- Luggage: Hành lý
- Terminal: Ga sân bay
- Co-pilot: Phi công phụ
- Take off: Cất cánh
- Passport comtrol: Kiểm tra hộ chiếu
- Customs: Hải quan
- Airport information desk: Quầy thông tin tại sân bay
- Pilot: Phi công
- Flight attendant: Tiếp viên hàng không
- Trolley: Xe đẩy
Cách điền tờ khai xuất nhập cảnh
- Full name as it appears in passport/ travel document (Block letter): Điền họ tên đầy đủ như được viết trên passport, lưu ý là phải viết chữ hoa toàn bộ và không cần đảo tên trước họ.
- City: Tên thành phố cư trú. Chỉ cần điền đơn giản như Hochiminh, Hanoi, Danang… Nhớ đừng bỏ dấu nhé.
- State: Bỏ qua
- Passport number: Điền số passport như trên hộ chiếu
- Sex: Giới tính. Đánh vào Male nếu là nam giới, Female nếu là nữ giới.
- Address in Address in Thailand/Singapore…: Điền địa chỉ của khách sạn mà bạn sẽ ở lại trong những ngày trú lại Thailand/ Singapore…
- Contact number: Có thể điền số điện thoại của khách sạn, nhưng thường thì có thể bỏ qua mục này.
- Fight No./ Vessel Name/ Vehicle No: Điền số hiệu chuyến bay mà bạn vừa bay, không cần viết tên hãng nhé.
- Identify Card Number (for Malaysian Only): Bỏ qua
- Country: Quê hương (điền Việt Nam)
- Length of Stay: Điền số ngày bạn sẽ ở lại Thailand/ Singapore…
- Portal Code: Mã bưu điện khu vực của khách sạn tại Thailand/ Singapore… Thông tin này thường có sẵn trong địa chỉ của khách sạn.
- Country of birth: Tên quốc gia mà bạn sinh ra. (Điền Việt Nam)
- Date of Birth: Điền ngày tháng năm sinh của bạn
- Next City/ port of Disembarkation after Singapore: Điền tên thành phố tiếp theo mà bạn sẽ đến sau khi rời Singapore. Cũng tương tự như mục trên.
- Nationality: Quốc tịch (Điền Việt Nam)
- Last City/ port of Embarkation before Singapore: Điền tên thành phố cuối cùng mà bạn đã ở trước khi đến Singapore. Ví du: Bay từ sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất thì điền Hochiminh, từ Nội Bài thì điền Hanoi.
- Full name as it appears in passport/ travel document (Block letters): Điền lại họ tên đầy đủ như trên passport bằng chữ cái in hoa.
- Have you been to Africa or South American during the last 6 days?: Bạn có ghé thăm châu Phi hoặc Nam Mỹ trong vòng 6 ngày trở lại đây? Nếu có đánh vào Yes, không đánh vào No.
- Have you ever used a passport under different mane to enter Singapore? If “yes”, state name (s) different from current passport: Bạn đã bao giờ dùng passport với danh xưng khác để nhập cảnh Singapore chưa? Nếu có, vui lòng điền (những) tên khác mà bạn đã sử dụng vào bên dưới. Nếu chưa từng thay đổi tên họ thì chỉ cần đánh vào No là được.
- Signture: Nơi ký tên – không cần ghi cả họ và tên dưới chữ ký.
- Identify Card Number (for Malaysian Only): Bỏ qua
- Have you ever been prohibited from entering Singapore?: Bạn đã bao giờ bị cấm nhập cảnh vào Singapore chưa? Nếu chưa từng bị hãy đánh No, nếu bị rồi thì đánh Yes.
Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp xuất nhập cảnh
- Good morning, sir. Can I see your passport?: Xin chào ngài. Tôi có thể xem hộ chiếu của ngài được không?
- What is the purpose of your visit?: Mục đích chuyến đi của anh là gì?
- I will to stay for two weeks.
- Welcome to England/ America: Chào mừng anh đến với nước Anh/ nước Mỹ.
- I’m a tourist. Here for sightseeing: Tôi là khách du lịch, tôi đến đây để tham quan.
- – Where is the international departure lobby?: Phòng xuất nhập cảnh quốc tế ở đâu?
- Do you have your customs declaration form?: Anh có tờ khai báo thuế quan không?
- You may leave now and enjoy your stay: Anh có thể đi tiếp và chúc anh có chuyến đi vui vẻ!
- Do you have any valuables or alcohol to declare?: Anh có mang theo đồ đạc giá trị cao hay rượu bia gì cần khai báo không?
- Anything to declare?: Anh có gì cần khai báo không?
- How long will you stay?: Anh sẽ ở đây bao lâu?
- May I your papers?: Tôi có thể xem giấy tờ của anh không?
- Please state your full name, age and nationality: Làm ơn đọc rõ họ tên, tuổi và quốc tịch.
- Passengers are reminded not to leave luggage unattended: Xin hành khách lưu ý là luôn giữ hành lý bên mình.
- Your departure card. Please fill it out and hand it in at the immigration desk: Đây là tờ khai xuất cảnh. Xin ông điền vào rồi nộp tại bàn Xuất Nhập cảnh.
- Enjoy your trip: Chúc quá khách đi vui vẻ!
Trên đây là những mẫu câu, từ vựng và cách điền tờ khai xuất nhập cảnh khi đi du lịch. Chúng tôi hy vọng sẽ giúp bạn dễ dàng hơn một phần nào khi đi du lịch. Nếu các bạn chưa tự tin lắm về tiếng Anh của mình thì có thể đến ngay Talk Class học ngay một lớp tiếng Anh giao tiếp cơ bản với những giáo viên nước ngoài 100% tận tâm và uy tín trước khi đi du lịch. Các bạn sẽ thấy tự tin hơn khi nhập cảnh cũng như giao tiếp trong các tình huống hay đi du lịch.