Từ vựng tiếng Anh ngày xây dựng Cầu Đường

26/03/2024

Tiếp tục series các bài viết từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, trong bài viết này Talk Class sẽ giúp bạn tổng hợp tất cả các từ vựng tiếng Anh thường được sử dụng nhất cho ngành xây dựng cầu đường. Nếu bạn đang là sinh viên ngành xây dựng Cầu Đường hay chuẩn bị xin việc vào ngành này thì không nên bỏ qua bài viết này nhé.

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh ngành xây dựng Cầu Đường

  1. Amplitude of stress: Biên độ biến đổi ứng suất
  2. Active pressure: Áp lực chủ động
  3. Contact surface: Bề mặt tiếp xúc
  4. External prestressed concrete: Bê tông cốt thép dự ứng lực ngoài
  5. Fresh/green concrete: Bê tông tươi (mới trộn xong)
  6. Heavy weight concrete: Bê tông nặng
  7. Bed plate: Bệ đỡ phân phối lực
  8. Exterior face: Bề mặt ngoài
  9. Hydraulic concrete: Bê tông thủy công
  10. Cast in situ place concrete: Bê tông đúc tại chỗ
  11. Early strength concrete: Bê tông hóa cứng nhanh
  12. Internal prestressed concrete: Bê tông cốt thép dự ứng lực trong
  13. Form exterior face …: Bề mặt ván khuôn
  14. Light weight concrete: Bê tông nhẹ
  15. Low-grade concrete resistance: Bê tông mác thấp
  16. Gravel concrete: Bê tông sỏi
  17. Plain concrete, Unreinforced concrete: Bê tông không cốt thép
  18. High strength concrete: Bê tông cường độ cao
  19. Precast concrete: Bê tông đúc sẵn
  20. Interface: Bề mặt chuyển tiếp
  21. Lean concrete (low grade concrete): Bê tông nghèo
  22. Long-term deformation: Biến dạng dài hạn
  23. Reinforced concrete: Bê tông cốt thép thường
  24. Spalled concrete: Bê tông đã bị tách lớp (bị bóc lớp)
  25. Passive pressure: Áp lực bị động
  26. Prestressed concrete: Bê tông cốt thép dự ứng lực
  27. Normal weight concrete, Ordinary structural concrete: Bê tông trọng lượng thông thường
  28. Unit shortening: Biến dạng co ngắn tương đối
  29. Earth pressure: Áp lực đẩy của đất
  30. Portland-cement, Portland concrete: Bê tông ximăng
  31. Prestressing bed: Bệ móng Footing
  32. Sandlight weight concrete: Bê tông nhẹ có cát
  33. Sprayed concrete, Shotcrete,: Bê tông phun
  34. Temperature effect: Ảnh hưởng của nhiệt độ
  35. Protection against corrosion: Bảo vệ cốt thép chống rỉ
  36. Lateral earth pressure: Áp lực bên của đất
  37. Joint tape: Băng dính
  38. Maximum working pressure: Áp lực cực đại
  39. The most unfavorable: Bất lợi nhất
  40. Unfavorable: Bất lợi
  41. Stream flow pressure : Áp lực của dòng nước chảy
  42. Of laminated/rolled steel: Bằng thép cán
  43. Hydrostatic pressure: Áp lực thủy tĩnh
  44. Curing: Bảo dưỡng bê tông trong lúc hóa cứng
  45. Protection against abrasion: Bảo vệ chống mài mòn
  46. Pumping concrete: Bê tông bơm
  47. Sand concrete: Bê tông cát
  48. Protection against scour: Bảo vệ chống xói lở
  49. Of cast iron : Bằng gang đúc
  50. Concrete: Bê tông
  51. Concrete cover: Bê tông bảo hộ (bên ngoài cốt thép)
  52. fouilk, bouchon: Bê tông bịt đáy (móng Cáp cọc, giếng, hố)
  53. Over-reinforced concrete: Bê tông có quá nhiều cốt thép

Các bạn sinh viên định học ngành Cầu Đường hay các bạn có ý định xin đi làm ngành này thì hãy bỏ túi ngay những từ vựng chúng tôi tổng hợp bài viết trên đây nhé. Trong bài viết trước chúng tôi đã tổng hợp 100 từ vựng chuyên ngành xây dưng, các bạn có thể xem lại bài viết đó để ghi nhớ thêm các từ vựng liên quan cho ngành mình học.

Ngoài những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cầu đường thường dùng được tổng hợp trên đây ngay dưới đây chúng tôi tặng kèm cho các bạn bộ từ điển tiếng Anh kỹ thuật xây dựng cầu đường gồm 2 phần định dạng PDF.

  1. Từ điển kỹ thuật xây dựng cầu đường phần 1
  2. Từ điển kỹ thuật xây dựng cầu đường phần 2

Đây là một cuốn từ điển tiếng Anh chuyên ngành Cầu Đường do tác giả Nguyễn Viết Trung biên soạn. Cuốn sách trình bày ngắn gọn rất thuận tiện cho các kỹ sư mang theo tra cứu tại công trường.

Nếu bạn chưa tự tin giao tiếp tiếng Anh để có những cơ hồi nghề nghiệp lớn tại những công ty thì hãy đến ngay Talk Class để được tư vấn cho mình một lớp học phù hợp nhất với 100% giáo viên nước ngoài. Chúc các bạn thành công.

    Đăng ký khóa học

    captcha