100 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xây Dựng

25/03/2024

Tiếng Anh đặc thù theo từng ngành ngày càng đóng vai trò quan trọng trong nghề nghiệp của bạn, nơi bạn định làm việc. Nếu đơn giản bạn mới chi biết giao tiếp qua loa mà không giỏi tiếng Anh chuyên ngành đúng chủ đề bạn làm việc thì thật khó tìm được cơ hội nghề nghiệp tốt ở những công ty lớn.

Các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xây Dựng thông dụng nhất

Để cập nhật giúp các bạn làm trong ngành Xây Dựng như kỹ sư, kiến trúc sư, giám sát thi công.. Talk Class hôm nay tổng hợp 100 từ vựng hay dùng nhất trong ngành xây dựng nhằm giúp các bạn trang bị tốt hơn kiến thức tiếng Anh để có thể giao tiếp hay đọc tài liệu tiếng Anh một cách tự tin thoải mái.

  1. anchor sliding : độ trượt trong mấu neo của đầu cốt thép
  2. antisymmetrical load : tải trọng phản đối xứng
  3. alternate load : tải trọng đổi dấu
  4. anchorage length : chiều dài đoạn neo giữ của cốt thép
  5. angle bar : thép góc
  6. angle brace : (angle tie in the scaffold) thanh giằng góc ở giàn giáo
  7. architectural concrete : bê tông trang trí
  8. alloy steel : thép hợp kim
  9. area of reinforcement : diện tích cốt thép
  10. apex load : tải trọng ở nút (giàn)
  11. armoured concrete : bê tông cốt thép
  12. arrangement of longitudinal reinforcement cut-out : bố trí các điểm cắt đứt cốt thép dọc của dầm
  13. articulated girder : dầm ghép
  14. arrangement of reinforcement : bố trí cốt thép
  15. asphaltic concrete : bê tông atphan
  16. atmospheric corrosion resistant steel : thép chống rỉ do khí quyển
  17. axial load : tải trọng hướng trục
  18. assumed load : tải trọng giả định, tải trọng tính toán
  19. axle load tải : trọng lên trục
  20. average load : tải trọng trung bình
  21. bag of cement : bao xi măng
  22. bag bao tải : (để dưỡng hộ bê tông)
  23. balanced load : tải trọng đối xứng
  24. ballast concrete : bê tông đá dăm
  25. balancing load : tải trọng cân bằng
  26. bar (reinforcing bar) : thanh cốt thép
  27. balance beam : đòn cân; đòn thăng bằng
  28. basement of tamped concrete : móng (tầng ngầm) làm bằng cách đổ bê tông
  29. basic load tải : trọng cơ bản
  30. bracing : giằng gió
  31. braced member : thanh giằng ngang
  32. bracing beam :  dầm tăng cứng
  33. brake load : tải trọng hãm
  34. bracket load : tải trọng lên dầm chìa, tải trọng lên công xôn
  35. breaking load : tải trọng phá hủy
  36. brake beam : đòn hãm, cần hãm
  37. breast beam : tấm tì ngực; (đường sắt) thanh chống va,
  38. brick : gạch
  39. builder’s hoist : máy nâng dùng trong xây dựng
  40. buffer beam : thanh chống va, thanh giảm chấn (tàu hỏa)
  41. building site : công trường xây dựng
  42. breeze concrete : bê tông bụi than cốc
  43. building site latrine : nhà vệ sinh tại công trường xây dựng
  44. built up section : thép hình tổ hợp
  45. build-up girder : dầm ghép
  46. bursting concrete stress : ứng suất vỡ tung của bê tông
  47. duct : ống chứa cốt thép dự ứng lực
  48. during stressing operation : trong quá trình kéo căng cốt thép
  49. dry guniting : phun bê tông khô
  50. dynamic load : tải trọng động lực học
  51. dummy load : tải trọng giả
  52. early strength concrete : bê tông hóa cứng nhanh
  53. dry concrete : bê tông trộn khô, vữa bê tông cứng
  54. effective depth at the section : chiều cao có hiệu
  55. gunned concrete : bê tông phun
  56. eccentric load : tải trọng lệch tâm
  57. gusset plate bản nút, bản tiết điểm
  58. guard board : tấm chắn, tấm bảo vệ
  59. gust load : (hàng không) tải trọng khi gió giật
  60. half- beam : dầm nửa
  61. ratio of prestressing steel : tỷ lệ hàm lượng cốt thép dự ứng lực
  62. half-latticed girder : giàn nửa mắt cáo
  63. h- beam : dầm chữ h
  64. hanging beam : dầm treo
  65. gypsum concrete : bê tông thạch cao
  66. railing : lan can trên cầu
  67. rammed concrete : bê tông đầm
  68. radial load : tải trọng hướng kính
  69. rated load : tải trọng danh nghĩa
  70. radio beam (-frequency) : chùm tần số vô tuyến điện
  71. ratio of non- prestressing tension reinforcement : tỷ lệ hàm lượng cốt thép thường trong mặt cắt
  72. ready-mixed concrete : bê tông trộn sẵn
  73. split beam : dầm ghép, dầm tổ hợp
  74. rebound number : số bật nảy trên súng thử bê tông
  75. railing : load tải trọng lan can
  76. sprayed concrete : bê tông phun
  77. spring beam : dầm đàn hồi
  78. mortar trough : Chậu vữa
  79. platform railing : tay vịn sàn
  80. stack of bricks : đống gạch, chồng gạch
  81. sprayed concrete, shotcrete : bê tông phun
  82. square hollow section : thép hình vuông rỗng
  83. stacked shutter boards (lining boards) : đống van gỗ cốp pha, chồng ván gỗ cốp pha
  84. stamped concrete : bê tông đầm
  85. web girder giàn : lưới thép, dầm đặc
  86. stainless steel : thép không gỉ
  87. web reinforcement : cốt thép trong sườn dầm
  88. wet guniting : phun bê tông ướt
  89. welded plate girder : dầm bản thép hàn
  90. standard brick : gạch tiêu chuẩn
  91. wet concrete : vữa bê tông dẻo
  92. welded wire fabric (welded wire mesh) : lưới cốt thép sợi hàn
  93. wheel load : áp lực lên bánh xe
  94. whole beam : dầm gỗ
  95. bricklayer’s : labourer Phụ nề, thợ phụ nề
  96. wind beam : xà chống gió
  97. wheelbarrow : xe cút kít, xe đẩy tay
  98. bricklayer’s labourer/builder’s labourer : Phụ nề, thợ phụ nề
  99. hollow block wall : Tường xây bằng gạch lỗ
  100. putlog : thanh giàn giáo

Trên đây là 100 từ vựng thông dụng nhất trong tiếng Anh chuyên ngành Xây Dựng. Talk Class hy vọng những bài viết như thế này sẽ giúp cho các bạn thêm vốn từ vựng phong phú hơn, để có thể tự tin hơn trong công việc của mình cho dù làm việc các công ty nước ngoài hay đối tác nước ngoài.  Còn nếu bạn chưa tự tin trong giao tiếp tiếng Anh thì các bạn có thể đến Talk Class để học ngay 1 khóa học tiếng anh giao tiếp từ cơ bản cho đến nâng cao với giáo viên 100% người nước ngoài có kinh nghiệm giảng dạy lâu năm và uy tín.

    Đăng ký khóa học

    captcha