Tiếng Anh đặc thù theo từng ngành ngày càng đóng vai trò quan trọng trong nghề nghiệp của bạn, nơi bạn định làm việc. Nếu đơn giản bạn mới chi biết giao tiếp qua loa mà không giỏi tiếng Anh chuyên ngành đúng chủ đề bạn làm việc thì thật khó tìm được cơ hội nghề nghiệp tốt ở những công ty lớn.
Các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xây Dựng thông dụng nhất
Để cập nhật giúp các bạn làm trong ngành Xây Dựng như kỹ sư, kiến trúc sư, giám sát thi công.. Talk Class hôm nay tổng hợp 100 từ vựng hay dùng nhất trong ngành xây dựng nhằm giúp các bạn trang bị tốt hơn kiến thức tiếng Anh để có thể giao tiếp hay đọc tài liệu tiếng Anh một cách tự tin thoải mái.
- anchor sliding : độ trượt trong mấu neo của đầu cốt thép
- antisymmetrical load : tải trọng phản đối xứng
- alternate load : tải trọng đổi dấu
- anchorage length : chiều dài đoạn neo giữ của cốt thép
- angle bar : thép góc
- angle brace : (angle tie in the scaffold) thanh giằng góc ở giàn giáo
- architectural concrete : bê tông trang trí
- alloy steel : thép hợp kim
- area of reinforcement : diện tích cốt thép
- apex load : tải trọng ở nút (giàn)
- armoured concrete : bê tông cốt thép
- arrangement of longitudinal reinforcement cut-out : bố trí các điểm cắt đứt cốt thép dọc của dầm
- articulated girder : dầm ghép
- arrangement of reinforcement : bố trí cốt thép
- asphaltic concrete : bê tông atphan
- atmospheric corrosion resistant steel : thép chống rỉ do khí quyển
- axial load : tải trọng hướng trục
- assumed load : tải trọng giả định, tải trọng tính toán
- axle load tải : trọng lên trục
- average load : tải trọng trung bình
- bag of cement : bao xi măng
- bag bao tải : (để dưỡng hộ bê tông)
- balanced load : tải trọng đối xứng
- ballast concrete : bê tông đá dăm
- balancing load : tải trọng cân bằng
- bar (reinforcing bar) : thanh cốt thép
- balance beam : đòn cân; đòn thăng bằng
- basement of tamped concrete : móng (tầng ngầm) làm bằng cách đổ bê tông
- basic load tải : trọng cơ bản
- bracing : giằng gió
- braced member : thanh giằng ngang
- bracing beam : dầm tăng cứng
- brake load : tải trọng hãm
- bracket load : tải trọng lên dầm chìa, tải trọng lên công xôn
- breaking load : tải trọng phá hủy
- brake beam : đòn hãm, cần hãm
- breast beam : tấm tì ngực; (đường sắt) thanh chống va,
- brick : gạch
- builder’s hoist : máy nâng dùng trong xây dựng
- buffer beam : thanh chống va, thanh giảm chấn (tàu hỏa)
- building site : công trường xây dựng
- breeze concrete : bê tông bụi than cốc
- building site latrine : nhà vệ sinh tại công trường xây dựng
- built up section : thép hình tổ hợp
- build-up girder : dầm ghép
- bursting concrete stress : ứng suất vỡ tung của bê tông
- duct : ống chứa cốt thép dự ứng lực
- during stressing operation : trong quá trình kéo căng cốt thép
- dry guniting : phun bê tông khô
- dynamic load : tải trọng động lực học
- dummy load : tải trọng giả
- early strength concrete : bê tông hóa cứng nhanh
- dry concrete : bê tông trộn khô, vữa bê tông cứng
- effective depth at the section : chiều cao có hiệu
- gunned concrete : bê tông phun
- eccentric load : tải trọng lệch tâm
- gusset plate bản nút, bản tiết điểm
- guard board : tấm chắn, tấm bảo vệ
- gust load : (hàng không) tải trọng khi gió giật
- half- beam : dầm nửa
- ratio of prestressing steel : tỷ lệ hàm lượng cốt thép dự ứng lực
- half-latticed girder : giàn nửa mắt cáo
- h- beam : dầm chữ h
- hanging beam : dầm treo
- gypsum concrete : bê tông thạch cao
- railing : lan can trên cầu
- rammed concrete : bê tông đầm
- radial load : tải trọng hướng kính
- rated load : tải trọng danh nghĩa
- radio beam (-frequency) : chùm tần số vô tuyến điện
- ratio of non- prestressing tension reinforcement : tỷ lệ hàm lượng cốt thép thường trong mặt cắt
- ready-mixed concrete : bê tông trộn sẵn
- split beam : dầm ghép, dầm tổ hợp
- rebound number : số bật nảy trên súng thử bê tông
- railing : load tải trọng lan can
- sprayed concrete : bê tông phun
- spring beam : dầm đàn hồi
- mortar trough : Chậu vữa
- platform railing : tay vịn sàn
- stack of bricks : đống gạch, chồng gạch
- sprayed concrete, shotcrete : bê tông phun
- square hollow section : thép hình vuông rỗng
- stacked shutter boards (lining boards) : đống van gỗ cốp pha, chồng ván gỗ cốp pha
- stamped concrete : bê tông đầm
- web girder giàn : lưới thép, dầm đặc
- stainless steel : thép không gỉ
- web reinforcement : cốt thép trong sườn dầm
- wet guniting : phun bê tông ướt
- welded plate girder : dầm bản thép hàn
- standard brick : gạch tiêu chuẩn
- wet concrete : vữa bê tông dẻo
- welded wire fabric (welded wire mesh) : lưới cốt thép sợi hàn
- wheel load : áp lực lên bánh xe
- whole beam : dầm gỗ
- bricklayer’s : labourer Phụ nề, thợ phụ nề
- wind beam : xà chống gió
- wheelbarrow : xe cút kít, xe đẩy tay
- bricklayer’s labourer/builder’s labourer : Phụ nề, thợ phụ nề
- hollow block wall : Tường xây bằng gạch lỗ
- putlog : thanh giàn giáo
Trên đây là 100 từ vựng thông dụng nhất trong tiếng Anh chuyên ngành Xây Dựng. Talk Class hy vọng những bài viết như thế này sẽ giúp cho các bạn thêm vốn từ vựng phong phú hơn, để có thể tự tin hơn trong công việc của mình cho dù làm việc các công ty nước ngoài hay đối tác nước ngoài. Còn nếu bạn chưa tự tin trong giao tiếp tiếng Anh thì các bạn có thể đến Talk Class để học ngay 1 khóa học tiếng anh giao tiếp từ cơ bản cho đến nâng cao với giáo viên 100% người nước ngoài có kinh nghiệm giảng dạy lâu năm và uy tín.