Chúng tôi đã có những bài về tiếng Anh cho lễ tân khách sạn và tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu hôm trước. Hôm nay chúng tôi xin giới thiệu đến các bạn 150 từ vựng hay dùng trong tiếng Anh chuyên ngành Kế Toán ( Accountant )
Kế toán trong tiếng Anh là gì?
Nhân viên kế toán : Accounter
Ngành kế toán : Accountant
Tiếng Anh chuyên ngành kế toán cũng như tiếng Anh xuất nhập khẩu có rất từ chuyên ngành dài khó hiểu do đó rất khó nhớ. Khác với những từ hay dùng trong tiếng Anh giao tiếp. Tiếng Anh trong kế toán khó nhớ hơn rất nhiều, nên dó đó nếu bạn đang học tiếng Anh ngày này thì phải cố gắng rất nhiều để nhớ các từ vựng này.
Tổng hợp 168 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán hay dùng nhất
1. Break-even point: Điểm hòa vốn
2. Business entity concept: Nguyên tắc doanh nghiệp là một thực thể
3. Cash flow statement: Bảng phân tích lưu chuyển tiền mặt
4. Calls in arrear: Vốn gọi trả sau
5. Capital: Vốn
6. Authorized capital: Vốn điều lệ
7. Called-up capital: Vốn đã gọi
8. Capital expenditure: Chi phí đầu tư
9. Invested capital: Vốn đầu tư
10. Issued capital: Vốn phát hành
11. Uncalled capital: Vốn chưa gọi
12. Working capital: Vốn lưu động (hoạt động)
13. Capital redemption reserve: Quỹ dự trữ bồi hoàn vốn cổ phần
14. Carriage: Chi phí vận chuyển
15. Carriage inwards: Chi phí vận chuyển hàng hóa mua
16. Carriage outwards: Chi phí vận chuyển hàng hóa bán
17. Carrying cost: Chi phí bảo tồn hàng lưu kho
18. Cash book: Sổ tiền mặt
19. Cash discounts: Chiết khấu tiền mặt
20. Commission errors: Lỗi ghi nhầm tài khoản thanh toán
21. Category method: Phương pháp chủng loại
22. Cheques: Sec (chi phiếú)
23. Clock cards: Thẻ bấm giờ
24. Closing an account: Khóa một tài khoản
25. Closing stock: Tồn kho cuối kỳ
26. Concepts of accounting: Các nguyên tắc kế toán
27. Company accounts: Kế toán công ty
28. Company Act 1985: Luật công ty năm 1985
29. Compensating errors: Lỗi tự triệt tiêu
30. Cost accumulation: Sự tập hợp chi phí
31. Conservatism: Nguyên tắc thận trọng
32. Consistency: Nguyên tắc nhất quán
33. Control accounts : Tài khoản kiểm tra
34. Conventions: Quy ước
35. Conversion costs: Chi phí chế biến
36. Cost object: Đối tượng tính giá thành
37. Cost application: Sự phân bổ chi phí
38. Cost concept: Nguyên tắc giá phí lịch sử
39. Credit transfer: Lệnh chi
40. Cost of goods sold: Nguyên giá hàng bán
41. Credit balance: Số dư có
42. Credit note: Giấy báo có
43.Current assets: Tài sản lưu động
44. Creditor: Chủ nợ
45. Cumulative preference shares: Cổ phần ưu đãi có tích lũy
46. Current accounts: Tài khoản vãng lai
47. Debenture interest: Lãi trái phiếu
48. Curent liabilities: Nợ ngắn hạn
49. Current ratio: Hệ số lưu hoạt
50. Debentures: Trái phiếu, giấy nợ
51. Provision for depreciation: Dự phòng khấu hao
52. Debit note: Giấy báo Nợ
53. Reducing balance method: Phương pháp giảm dần
54. Nature of depreciation: Bản chất của khấu hao
55. Straight-line method: Phương pháp đường thẳng
56. Causes of depreciation: Các nguyên do tính khấu hao
57. Depreciation of goodwill: Khấu hao uy tín
58. Direct costs: Chi phí trực tiếp
59. Depreciation: Khấu hao
60. Depletion: Sự hao cạn
61. Discounts: Chiết khấu
62. Directors: Hội đồng quản trị
63. Dishonored cheques: Sec bị từ chối
64. Directors’ remuneration: Thù kim thành viên Hội đồng quản trị
65. Cash discounts: Chiết khấu tiền mặt
66. Discounts allowed: Chiết khấu bán hàng
67. Dividends: Cổ tức
68. Provision for discounts: Dự phòng chiết khấu
69. Discounts received: Chiết khấu mua hàng
70. Double entry rules: Các nguyên tắc bút toán kép
71. Disposal of fixed assets: Thanh lý tài sản cố định
72. Dual aspect concept: Nguyên tắc ảnh hưởng kép
73. Equivalent units: Đơn vị tương đương
74. Equivalent unit cost: Giá thành đơn vị tương đương
75. Drawing: Rút vốn
76. Factory overhead expenses: Chi phí quản lý phân xưởng
77. Final accounts: Báo cáo quyết toán
78. Errors: Sai sót
79. Expenses prepaid: Chi phí trả trước
80. Finished goods: Thành phẩm
81. FIFO (First In First Out): Phương pháp nhập trước xuất trước
82. Goodwill: Uy tín
83. Fixed expenses: Định phí / Chi phí cố định
84. Fixed capital: Vốn cố định
85. Fixed assets: Tài sản cố định
86. Gross profit percentage: Tỷ suất lãi gộp
87. General reserve: Quỹ dự trữ chung
88. General ledger: Sổ cái
89. Imprest systems: Chế độ tạm ứng
90. Going concerns concept: Nguyên tắc hoạt động lâu dài
91. Goods stolen: Hàng bị đánh cắp
92. Intangible assets: Tài sản vô hình
93. Gross loss: Lỗ gộp
94. Gross profit: Lãi gộp
95. Liquidity ratio: Hệ số khả năng thanh toán
96. Historical cost: Giá phí lịch sử
97. Horizontal accounts: Báo cáo quyết toán dạng chữ T
98. Impersonal accounts: Tài khoản phí thanh toán
99. Installation cost: Chi phí lắp đặt, chạy thử
100. Income tax: Thuế thu nhập
101. Increase in provision: Tăng dự phòng
102. Indirect costs: Chi phí gián tiếp
103.Interpretation of accounts: Phân tích các báo cáo quyết toán
104. Investments: Đầu tư
105. Issued share capital:Vốn cổ phần phát hành
106.Issue of shares: Phát hành cổ phần
107. Invoice: Hóa đơn
108. Journal entries: Bút toán nhật ký
109. LIFO (Last In First Out): Phương pháp nhập sau xuất trước
110. Liquidity: Khả năng thanh toán bằng tiền mặt (tính lỏng/ tính thanh khoản)
111. Journal: Nhật ký chung
112.Machine hour method: Phương pháp giờ máy
113. Liabilities: Công nợ
114. Materiality: Tính trọng yếu
115. Limited company: Công ty trách nhiệm hữu hạn
116. Long-term liabilities: Nợ dài hạn
117. Manufacturing account: Tài khoản sản xuất
118. Margin: Tỷ suất lãi trên giá bán
119. Loss: Lỗ
120. Gross loss: Lỗ gộp
121. Net loss: Lỗ ròng
122. Net book value: Giá trị thuần
123. Objectivity: Tính khách quan
124. Mark-up: Tỷ suất lãi trên giá vốn
125.Opening stock: Tồn kho đầu kỳ
126. Matching expenses against revenue: Khế hợp chi phí với thu nhập
127. Nominal accounts: Tài khoản định danh
128. Materials: Nguyên vật liệu
129. Money mesurement concept: Nguyên tắc thước đo bằng tiền
130. Net assets: Tài sản thuần
131. Nominal ledger: Sổ tổng hợp
132. Net realizable value: Giá trị thuần thực hiện được
133. Oversubscription of shares: Đăng ký cổ phần vượt mức
134. Periodic stock: Phương pháp theo dõi tồn kho định kỳ
135. Notes to accounts: Ghi chú của báo cáo quyết toán
136. Original entry, errors : Lỗi phát sinh từ nhật ký
137. Omissions, errors: Lỗi ghi thiếu
138. Opening entries: Các bút toán khởi đầu doanh nghiệp
139. Personal accounts: Tài khoản thanh toán
140. Operating gains: lợi nhuận trong hoạt động
141. Ordinary shares: Cổ phần thường
142.Physical units: Đơn vị (sản phẩm thực tế)
143. Output in equivalent units: Lượng sản phẩm tính theo đơn vị tương đương
144. Overdraft: Nợ thấu chi
145. Overhead application base: Tiêu thức phân bổ chi phí quản lý phân xưởng
146. Overhead application rate: Hệ số phân bổ chi phí quản lý phân xưởng
147. Predetermined application rate: Hệ số phân bổ chi phí định trước
148. Paid-up capital: Vốn đã góp
149.Prime cost: Giá thành cơ bản
150. Petty cash books: Sổ quỹ tạp phí
151. Perpetual stock: Phương pháp theo dõi tồn kho liên tục
152. Posting: Vào sổ tài khoản
159. Preference shares: Cổ phần ưu đãi
153. Cummulative preference share: Cổ phần ưu đãi có tích lũy
154. Petty cashier: Thủ quỹ tạp phí
155. Physical deteration: Sự hao mòn vật chất
156. Production cost: Chi phí sản xuất
157. Prepaid expenses: Chi phí trả trước
158. Preliminary expenses: Chi phí khởi lập
160. Principle, error of: Lỗi định khoản
161. Non-cummulative preference share: Cổ phần ưu đãi không tích lũy
162. Profitability: Khả năng sinh lời
163. Gross profit: Lãi gộp
164. Private company: Công ty tư nhân
165. Appropriation of profit: Phân phối lợi nhuận
166. Business purchase: Mua lại doanh nghiệp
167. Net profit: Lãi ròng
168. Product cost: Giá thành sản phẩm
Trên đây là 168 từ, cụm từ thường dùng trong tiếng Anh chuyên ngành kế toán. Các bạn khi học và xem xét có thiếu từ nào hãy comment dưới bài viết này để chúng tôi bổ sung vào bài viết cho đầy đủ. Nếu các bạn thấy hay, hãy share cho mọi người. Với những bạn chưa biết gì về tiếng Anh thì có thể tham khảo khóa học tiếng Anh cho người mất gốc của Talk Class. Tại Talk Class các bạn sẽ được học với những giáo viên uy tín, trách nhiệm có nhiều năm kinh nghiệm. Hãy tự tin tăng cường khả năng giao tiếp tiếng Anh của mình với Talk Class để không bỏ qua những cơ hội nghề nghiệp tuyệt vời.