Máy tính và Internet hay Công nghệ thông tin nói chung ngày nay là cái thứ yếu không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày. Dường như chúng ta không thể sống thiếu Internet, Smartphone, Máy tính hay Tablet. Thế giới luôn kết nối từng giây từng phút và chúng ta cung vậy. Để giảm bớt tình trạng điện thoại , tablet toàn để tiếng Việt ( cái này không có gì xấu chỉ là vui thôi ) thì hôm nay Talk Class giới thiệu các bạn bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề máy tính và internet
Tổng hợp 60 từ vựng về Máy Tính và Internet
Internet và Máy tính là công cụ cực kỳ hữu ích cho chúng ta bây giờ và hầu hết đều có ngôn ngữ chính là tiếng Anh. Chúng ta có thể học mọi thứ, khai thác vô vàn thông tin dữ liệu có trên Internet mà ngày xưa điều đó là không thể. Hãy nắm vững các từ vựng trong chủ đề máy tính và internet dưới đây để không phải đoán hay dùng Google Translate khi gặp nhé các bạn:
- Laptop : Máy tính xách tay
- Monitor : Phần màn hình
- Printer : Máy in
- Cable : Dây
- Keyboard : Bàn phím
- Screen : Màn hình
- Mouse : Chuột
- Speakers : Loa
- Hard drive : Ổ cứng
- Wireless router : Bộ phát mạng không dây
- PC (Personal Computer) : Máy tính cá nhân
- The internet : Internet
- Broadband internet hoặc broadband: Mạng băng thông rộng
- Web hosting: Dịch vụ thuê máy chủ
- Website: Trang web
- ISP (Internet Service Provider): ISP (nhà cung cấp dịch vụ internet)
- To download: Tải xuống
- Firewall: Tường lửa
- To browse the Internet: Truy cập internet
- Wireless internet hoặc WiFi: Mạng không dây
- To restart: Khởi động lại
- To plug in: Cắm điện
- To switch on hoặc to turn on: Bật máy
- To switch of hoặc to turn off: Tắt máy
- To shut down: Tắt máy
- To start up: Khởi động máy
- To unplug: Rút điện
- Virus: Vi rút
- Software: Phần mềm
- Folder: Thư mục
- Network: Mạng lưới
- Processor speed: Tốc độ xử lý
- Hardware: Phần cứng
- File: Tệp tin
- To log off: Đăng xuất
- To log on: Đăng nhập
- To scroll up: Cuộn lên
- To scroll down: Cuộn lên
- Memory: Bộ nhớ
- Word processor: Chương trình xử lý văn bản
- To type: Đánh máy
- Lower case letter: Chữ thường
- Upper case letter hoặc capital letter: Chữ in hoa
- Document: Văn bản
- Antivirus software: Phần mềm chống vi rút
- Accept: Chấp nhận
- Enable: Kích hoạt
- Block: Chặn
- Delete Cookies: Xóa cookies
- Wireless Connection: Kết nối không dây
- Print Screen : Chụp màn hình
- Shutdown : Tắt máy
- Restart : Khởi động lại
- Sleep : Chế độ ngủ
- Tablet : Máy tính bảng
- Copy : Sao chép
- Paste : Dán
Trên đây là 57 từ vựng tiếng Anh chủ đề máy tính và internet phố biến nhất, thường gặp và dùng trong cuộc sống hằng ngày và có thể sẽ phải nói nhiều nếu bạn làm việc trong một công ty công nghệ thông tin. Hãy lưu lại để học thuộc ngay để dùng khi cần thiết nhé. Học từ vựng theo chủ đề là cách học rất dễ thuộc và khoa học. Các phương pháp học từ vựng khác bạn có thể tham khảo tại link này. Nếu muốn giao tiếp tiếng Anh tự tin để có thể xin vào làm việc trong những công ty nước ngoài thì giao tiếp tiếng Anh là điều kiện bắt buộc thì hãy để Talk Class giúp bạn giao tiếp tiếng Anh tự tin, phát âm chuẩn.
Talk Class có 2 cơ sở thuận tiện cho mọi người ở xa trung tâm, các bạn có thể đến bất kỳ cơ sở nào của Talk Class để học nhanh chóng. Talk Class tự hào là một trong những trung tâm tiếng Anh chuyên về nghe nói lâu năm và uy tín tại Hà Nội.