57 từ vựng tiếng Anh chủ đề Máy Tính – Internet phổ biến nhất

26/03/2024

Máy tính và Internet hay Công nghệ thông tin nói chung ngày nay là cái thứ yếu không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày. Dường như chúng ta không thể sống thiếu Internet, Smartphone, Máy tính hay Tablet. Thế giới luôn kết nối từng giây từng phút và chúng ta cung vậy. Để giảm bớt tình trạng điện thoại , tablet toàn để tiếng Việt ( cái này không có gì xấu chỉ là vui thôi ) thì hôm nay Talk Class giới thiệu các bạn bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề máy tính và internet

Tổng hợp 60 từ vựng về Máy Tính và Internet

Internet và Máy tính là công cụ cực kỳ hữu ích cho chúng ta bây giờ và hầu hết đều có ngôn ngữ chính là tiếng Anh. Chúng ta có thể học mọi thứ, khai thác vô vàn thông tin dữ liệu có trên Internet mà ngày xưa điều đó là không thể. Hãy nắm vững các từ vựng trong chủ đề máy tính và internet dưới đây để không phải đoán hay dùng Google Translate khi gặp nhé các bạn:

  1. Laptop : Máy tính xách tay
  2. Monitor : Phần màn hình
  3. Printer : Máy in
  4. Cable : Dây
  5. Keyboard : Bàn phím
  6. Screen : Màn hình
  7. Mouse : Chuột
  8. Speakers : Loa
  9. Hard drive : Ổ cứng
  10. Wireless router : Bộ phát mạng không dây
  11. PC (Personal Computer) : Máy tính cá nhân
  12. The internet : Internet
  13. Broadband internet hoặc broadband: Mạng băng thông rộng
  14. Web hosting: Dịch vụ thuê máy chủ
  15. Website: Trang web
  16. ISP (Internet Service Provider): ISP (nhà cung cấp dịch vụ internet)
  17. To download: Tải xuống
  18. Firewall: Tường lửa
  19. To browse the Internet: Truy cập internet
  20. Wireless internet hoặc WiFi: Mạng không dây
  21. To restart: Khởi động lại
  22. To plug in: Cắm điện
  23. To switch on hoặc to turn on: Bật máy
  24. To switch of hoặc to turn off: Tắt máy
  25. To shut down: Tắt máy
  26. To start up: Khởi động máy
  27. To unplug: Rút điện
  28. Virus: Vi rút
  29. Software: Phần mềm
  30. Folder: Thư mục
  31. Network: Mạng lưới
  32. Processor speed: Tốc độ xử lý
  33. Hardware: Phần cứng
  34. File: Tệp tin
  35. To log off: Đăng xuất
  36. To log on: Đăng nhập
  37. To scroll up: Cuộn lên
  38. To scroll down: Cuộn lên
  39. Memory: Bộ nhớ
  40. Word processor: Chương trình xử lý văn bản
  41. To type: Đánh máy
  42. Lower case letter: Chữ thường
  43. Upper case letter hoặc capital letter: Chữ in hoa
  44. Document: Văn bản
  45. Antivirus software: Phần mềm chống vi rút
  46. Accept: Chấp nhận
  47. Enable: Kích hoạt
  48. Block: Chặn
  49. Delete Cookies: Xóa cookies
  50. Wireless Connection: Kết nối không dây
  51. Print Screen : Chụp màn hình
  52. Shutdown : Tắt máy
  53. Restart : Khởi động lại
  54. Sleep : Chế độ ngủ
  55. Tablet : Máy tính bảng
  56. Copy : Sao chép
  57. Paste : Dán

Trên đây là 57 từ vựng tiếng Anh chủ đề máy tính và internet phố biến nhất, thường gặp và dùng trong cuộc sống hằng ngày và có thể sẽ phải nói nhiều nếu bạn làm việc trong một công ty công nghệ thông tin. Hãy lưu lại để học thuộc ngay để dùng khi cần thiết nhé. Học từ vựng theo chủ đề là cách học rất dễ thuộc và khoa học. Các phương pháp học từ vựng khác bạn có thể tham khảo tại link này. Nếu muốn giao tiếp tiếng Anh tự tin để có thể xin vào làm việc trong những công ty nước ngoài thì giao tiếp tiếng Anh là điều kiện bắt buộc thì hãy để Talk Class giúp bạn giao tiếp tiếng Anh tự tin, phát âm chuẩn.

Talk Class có 2 cơ sở thuận tiện cho mọi người ở xa trung tâm, các bạn có thể đến bất kỳ cơ sở nào của Talk Class để học nhanh chóng. Talk Class tự hào là một trong những trung tâm tiếng Anh chuyên về nghe nói lâu năm và uy tín tại Hà Nội.

    Đăng ký khóa học

    captcha