60 từ vựng tiếng Anh về các loại quả

26/03/2024

Từ vựng luôn là thứ bạn phải học khi bắt đầu học bất kỳ loại ngôn ngữ nào. Với tiếng Anh không phải là ngoại lệ. Hôm nay chúng ta sẽ đến với chủ đề các loại quả với 60 từ vựng các loại quả phổ biến nhất trong tiếng Anh. Học theo chủ đề luôn giúp chúng ta dễ nhớ hơn rất nhiều so với học các từ đơn lẻ.

Từ vựng chủ đề các loại quả trong tiếng Anh

Hãy bổ sung ngay những từ vựng tiếng Anh các loại quả thông dụng nhất để có thể tự tin giao tiếp mà không cần phải dùng đến smartphone tra từ điển hay nghĩ mãi mới ra khi giao tiếp.

  1. Banana: /bə’nɑ:nə/: Quả chuối
  2. Starfruit: /’stɑ:r.fru:t/: Quả khế
  3. Grape: /greɪp/: Quả nho
  4. Pineapple: /’pain,æpl/:Quả dứa
  5. Avocado: /¸ævə´ka:dou/: Quả bơ
  6. Orange: /ɒrɪndʒ/: Quả cam
  7. Apple: /’æpl/: Quả táo
  8. Mandarin (or tangerine): /’mændərin/: Quả quýt
  9. Kumquat: /’kʌmkwɔt/: Quả quất
  10. Durian: /´duəriən/: Quả sầu riêng
  11. Grapefruit (or pomelo) /’greipfru:t/: Quả bưởi
  12. Mango: /´mæηgou/: Quả xoài
  13. Lime: /laim/: Quả chanh vỏ xanh
  14. Soursop: /’sɔ:sɔp/: Quả mãng cầu xiêm
  15. Mangosteen: /ˈmaŋgəstiːn/: Quả măng cụt
  16. Kiwi fruit: /’ki:wi:fru:t/: Quả kiwi
  17. Plum: /plʌm/: Quả mận
  18. Coconut: /’koukənʌt/: Quả dừa
  19. Jackfruit: /’dʒæk,fru:t/: Quả mít
  20. Pear: /peə/: Quả lê
  21. Lemon: /´lemən/: Quả chanh vàng
  22. Peach: /pitʃ/:Quả đào
  23. Papaya (or pawpaw): /pə´paiə/: Quả đu đủ
  24. Sapota: sə’poutə/: Quả sapôchê
  25. Dragon fruit: /’drægənfru:t/: Quả thanh long
  26. Custard-apple: /’kʌstəd,æpl/: Quả mãng cầu (na)
  27. Passion-fruit: /´pæʃən¸fru:t/: Quả chanh dây
  28. Blackberries: /´blækbəri/: Quả mâm xôi đen
  29. Apricot: /ˈæ.prɪ.kɒt/:Quả mơ
  30. Tamarind: /’tæmərind/: Quả me
  31. Granadilla: /,grænə’dilə/: Quả dưa Tây
  32. Cherry: /´tʃeri/: Quả anh đào
  33. Watermelon: /’wɔ:tə´melən/: Quả dưa hấu
  34. Star apple: /’stɑ:r ‘æpl/: Quả vú sữa
  35. Rambutan: /ræmˈbuːtən/: Quả chôm chôm
  36. Longan: /lɔɳgən/: Quả nhãn
  37. Berry: /’beri/: Quả dâu
  38. Citron: /´sitrən/: Quả quả thanh yên
  39. Guava: /´gwa:və/:Quả ổi
  40. Honeydew: /’hʌnidju:/: Quả dưa xanh
  41. Fig: /fig/: Quả sung
  42. Jujube: /´dʒu:dʒu:b/: Quả táo ta
  43. Ambarella: /’æmbə’rælə/: Quả cóc
  44. Melon: /´melən/: Quả dưa
  45. Green almonds: /gri:n ‘ɑ:mənd/: Quả quả hạnh xanh
  46. Lychee (or litchi): /’li:tʃi:/: Quả vải
  47. Pomegranate: /´pɔm¸grænit/: Quả lựu
  48. Strawberry: /ˈstrɔ:bəri/: Quả dâu tây
  49. Chestnut: /´tʃestnʌt/: Quả hạt dẻ
  50. Persimmon: /pə´simən/: Quả hồng
  51. Cranberry: /’krænbəri/: Quả quả nam việt quất
  52. Dates: /deit/: Quả quả chà là
  53. Ugli fruit: /’ʌgli’fru:t/: Quả quả chanh vùng Tây Ấn
  54. Currant: /´kʌrənt/: Quả nho Hy Lạp
  55. Indian cream cobra melon: /´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/: Quả dưa gang
  56. Cantaloupe: /’kæntəlu:p/: Quả dưa vàng
  57. Malay apple: /mə’lei ‘æpl/: Quả điều
  58. Almond: /’a:mənd/: Quả quả hạnh
  59. Honeydew melon: /’hʌnidju: ´melən/: Quả dưa bở ruột xanh
  60. Raisin: /’reizn/: Quả nho khô

60 từ vựng trên đây là những loại quả trong tiếng Anh thông dụng nhất bạn sẽ chắc chắn gặp khi đi đâu. Hãy lưu lại ngay về và học, chúng tôi có phương pháp đoán từ thú vị ở bài cách học từ vựng tiếng Anh dễ thuộc nhất, các bạn hãy xem lại bài đó và áp dụng ngay vào việc học của mình để học từ vựng tiếng Anh dễ dàng hơn nhé.

Talk Class chúc bạn học tiếng Anh hiệu quả.

    Đăng ký khóa học

    captcha