200 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Tài chính Ngân hàng

26/03/2024

Nếu bạn là sinh viên ngành tài chính ngân hàng hay đang có ý định xin việc tại những ngân hàng ở các vị trí như giao dịch viên, nhân viên tín dụng thì các bạn không nên bỏ lỡ bài viết này. Chúng tôi tổng hợp 200 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính ngân hàng phố biến nhất.

Chia sẻ 200 từ vựng tiếng Anh ngành tài chính ngân hàng phổ biến nhất

Những ngành đặc thù như tài chính ngân hàng trong tiếng Anh cũng có những từ vựng chuyên ngành dài và khó nhớ y hệt như các bên bảo hiểmxây dựng, y dược… Do đó bạn cần có kỹ năng giao tiếp tốt cùng với vốn từ vựng cần thiết đặc thù của ngành để có thể có được vị trí tốt với mức thu nhập cao.

  1.  Abroad (adv): Ở nước ngoài, hải ngoại
  2. Borrow (v): cho mượn
  3. Co-ordinate (v): phối hợp, sắp xếp
  4. Challenge (n): thử thách
  5. Emo (n): Bản ghi nhớ
  6. Dismiss (v): sa thải, đuổi việc
  7. Multinational (a): đa quốc gia
  8. Staff movements (n): luân chuyển nhân sự, nhân viên
  9. Division (n): phòng ban
  10. inherit (v): thừa kế
  11. finance (v): tài trợ
  12. appointment (n): sự bổ nhiệm
  13. Retire (v): nghỉ hưu
  14. stake (n): tiền đầu tư, cổ phần
  15. accountant(n): nhân viên kế toán
  16. Lend(v): cho vay
  17. Distribution (n): phân phối, phân phát
  18. Investor (n): nhà đầu tư
  19. acquire (v): mua, thôn tỉnh
  20. Stock market (n): thị trường chứng khoán
  21. Stock exchange (n): sàn giao dịch chứng khoán
  22. Purchase (v): mua, giành được
  23. Graduate (in sth) (at/from sth) (v): tốt nghiệp, hoàn thành 1 khóa học
  24. opportunity (n): cơ hội
  25. Intensive course (n): khóa học liên tục, cấp tốc
  26. Career (n): nghề nghiệp, sự nghiệp
  27. Costly: tốn kém
  28. respond to sb/ st: phản ứng, trả lời trước ai, cái gì
  29. Communicate with sb: giao tiếp với ai
  30. Pioneer (n): người đi tiên phong
  31. Fortune (n): tài sân, vận may
  32. property (n): tài sản, của cải
  33. Cash machine/ cash point! cash dispenser: Máy rút tiền
  34. Online account: tài khoản trực tuyến
  35. Insurance policy: hợp đồng bảo hiểm
  36. Debit card: thẻ ghi nợ
  37. Rental contract: hợp đồng cho thuê
  38. Credit card: thẻ tín dụng
  39. Survey (v) & (n): khảo sát ,nghiên cứu, một cái nhìn tổng quát
  40. Credit limit: hạn mức tín dụng
  41. Possession (n): sự sở hữu, trạng thái sở hữu
  42. Discount (v): giảm giá, chiết khấu, xem nhẹ
  43. Equality (n): sự ngang bằng nhau
  44. Poverty (n): sự nghèo, kém chất lượng
  45. Charge (n): phí, tiền phải trả, giá tiền, bổn phận, trách nhiệm
  46. Commerce: thương mại
  47. Warehouse (n): Kho chứa đồ
  48. lnheritance (n) quyền thừa kế
  49. In-house (a): Tiến hành trong một nhóm, một tổ chức
  50. Potential (n,v): Khả năng, tiềm lực , tiềm tàng
  51. Diversity (n): Tính đa dạng
  52. Lease (v,n): Cho thuê
  53. Campaign (n,v): Chiến dịch, cuộc vận động,tham gia chiến dịch
  54. Insecurity (n): Tính ko an toàn, tình trạng bấp bênh
  55. Formal (adj): sang trọng
  56. Overcharge (v): tỉnh quá số tiền
  57. Compensation (n): sự đền bù, bồi thường
  58. Commit (v) Cam kết
  59. Short term cost: chi phí ngắn hạn
  60. Long term gain: thành quả lâu dài
  61. Insuarance provider (n phr): nhà cung cấp bảo hiểm
  62. Expense (n): sự tiêu, phí tổn
  63. Demonstrate (v) khuếch trương
  64. Back-office (n): Bộ phận không làm việc trực tiếp với khách hàng
  65. Reservation (n): sự đặt chỗ trước
  66. Grant (n,v): Trợ cấp, công nhận, tài trợ
  67. Outsource (v): Thuê ngoài
  68. Corrupt (v): tham nhũng
  69. Bribery (n): sự đút lót, sự hối lộ
  70. Balance of trade (n): cán cân thương mại
  71. Budget (n): Ngân sách
  72. consumer price index (CPI): Chỉ số giá tiêu dùng
  73. Cost of borrowing: chi phí vay
  74. Invoice (n,v): hóa đơn, lập hóa đơn
  75. Balance of payment (n): cán cân thanh toán
  76. Acquire (v) mua, thôn tỉnh
  77. Acquisition (n) việc mua lại, việc thôn tỉnh
  78. tobe responsible for sb/st: chịu trách nhiệm trước ai/ cái gì
  79. Giant (11) Công ty khổng lồ
  80. Float (v,n): trôi nổi, thả nổi, niêm yết cổ phiếu; phao bơi
  81. sales conference: hội nghị những người bản hàng
  82. sales agent: đại lý bán hàng
  83. sales call: cuộc viếng thăm để chào hàng
  84. sales lĩgures: số liệu bản hàng
  85. sales drive: cuộc chạy đưa bản hàng
  86. sales forecast: dự đoán bản hàng
  87. sales outlet: đại lý bán hàng
  88. Retail bank: Ngân hàng mua bán lẻ
  89. sales representative: đại diện bản hàng
  90. Central bank: Ngân hàng trung ương
  91. Federal Reserve: Cục dự trữ liên bang
  92. Commercial bank: Ngân hàng thương mại
  93. Investment bank: Ngân hàng đầu tư
  94. Internet bank: Ngân hàng trên mạng
  95. Building society: Hiệp hội xây dựng
  96. Upturn (n) Sự chuyển hướng tốt, khá lên
  97. Economic cycle (n) Chu kỳ kinh tế
  98. Treasuries: Kho bạc
  99. Micro Finance (n) Tài chính vi mô
  100. Supermarket bank: Ngân hàng siêu thị
  101. Private company: Công ty tư nhân
  102. Slump (n) Tình trạng khủng hoảng, suy thoái, sụt giảm
  103. Public limited company: Công ty trách nhiệm hữu hạn
  104. Multinational company: Công ty đa quốc gia
  105. Joint Stock Company: Công ty Hợp Danh
  106. Transnational company: Công ty xuyên quốc gia
  107. Joint Venture company: Công ty Liên doanh
  108. Monopoly Company: Công ty độc quyền
  109. 100% foreign invested Company: Công ty 100% vốn nước ngoài
  110. sales talk: thương lượng kinh doanh
  111. To reject (v) Không chấp thuận, bác bỏ
  112. sales department: bộ phận bản hàng, sales manager: giám đốc bản hàng.
  113. Incentive: Khuyến khích
  114. Pulling: Thu hút
  115. Potential: Tiềm năng
  116. Prioritise: Ưu tiên
  117. Petition: Kiến nghị
  118. Infrastructure: Cơ sở hạ tầng
  119. sales promotion: khuyến mãi giảm giá
  120. Contribute: Đóng góp
  121. revenue: thu nhập
  122. withdraw: rút tiền ra
  123. Component: Linh kiện
  124. treasurer: thủ quỹ
  125. interest: tiền lãi
  126. offset: sự bù đáp thiệt hại
  127. turnover: doanh số, doanh thu
  128. inflation: sự lạm phát
  129. Surplus: thặng dư
  130. liability: khoản nợ, trách nhiệm
  131. Financial policies: chính sách tài chính
  132. depreciation: khấu hao
  133. Home Foreign maket: thị trường trong nước! ngoài nước
  134. Foreign currency: ngoại tệ
  135. price boom: việc giá cả tăng vọt
  136. Circulation and distribution of commodity: lưu thông phân phối hàng hoá
  137. board hoarder: tích trữ/ người tích trữ
  138. moderate price: giả cả phải chăng
  139. monetary activities: hoạt động tiền tệ
  140. speculatỉon/ speculator: đầu cơ/ người đầu cơ
  141. economic blockade: bao vây kinh tế
  142. guarantee: bảo hành
  143. dumping: bán phá giá
  144. embargo: cấm vận
  145. conversion: chuyển đổi (tiền, chứng khoán)
  146. tranfer: chuyển khoản
  147. agent: đại lý, đại diện
  148. customs barrier: hàng rào thuế quan
  149. invoice: hoá đơn
  150. financial year: tài khoản
  151. account holder: chủ tài khoản
  152. mode of payment: phương thức thanh toán
  153. joint venture: công ty liên doanh
  154. insurance: bảo hiểm
  155. mortage: cảm có , thê nợ
  156. share: cổ phần
  157. instalment: phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền
  158. payment in arrear: trả tiền chậm
  159. preferential duties: thuế ưu đãi
  160. Economic cooperation: hợp tác ktế
  161. National economy: kinh tế quốc dân
  162. International economic aid: viện trợ ktế qtế
  163. Embargo: cấm vận
  164. Micro-economic: kinh tế vi mô
  165. Planned economy: ktế kế hoạch
  166. confiscation: tịch thu
  167. Market economy: ktế thị trường
  168. earnest money: tiền đặt cọc
  169. shareholder: người góp cổ phần
  170. Regulation: sự điều tiết
  171. The openness of the economy: sự mở cửa của nền ktế
  172. Average annual growth: tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm
  173. Capital accumulation: sự tích luỹ tư bản
  174. Distribution of income: phân phối thu nhập
  175. Indicator of economic welfare: chỉ tiêu phúc lợi ktế
  176. Net National Product: Sản phẩm quốc dân ròng (NNP)
  177. Per capita income: thu nhập bình quân đầu người
  178. Rate of economic growth: tốc độ tăng trưởng ktế
  179. Gross Dosmetic Product (GDP): tổng sản phẩm quốc nội
  180. Gross National Product ( GNP): Tổng sản phẩm qdân
  181. National Income: Thu nhập quốc dân (NI)
  182. Potential demand: nhu cầu tiềm tàng
  183. Supply and demand: cung và cầu
  184. Effective demand: nhu cầu thực tế
  185. Active/ brisk demand: lượng cầu nhiều
  186. Managerial skill: kỹ năng quản lý
  187. Assembly line (n) Dây chuyền sản xuất
  188. Joint stock company: cty cổ phần
  189. National firms: các công ty quốc gia
  190. Effective longer-run solution: giải pháp lâu dài hữu hiệu
  191. Purchasing power: sức mua
  192. Affiliated/ Subsidiary company: cty con
  193. Holding company: công ty mẹ
  194. Real national income: thu nhập quốc dân thực tế
  195. Transnational corporations: Các công ty siêu quốc gia
  196. Fixed capital: vốn cố định
  197. Floating/ Working! Circulating/ liquid capital: vốn luân chuyển
  198. Co-operative: hợp tác xã
  199. Amortization/ Depreciation: khấu hao
  200. Sole agent: đại lý độc quyền
  201. Macro-economic: kinh tế vĩ mô

Trên đây là 200 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính và ngân hàng phổ biến nhất. Các bạn hãy bỏ túi ngay những từ này nếu đang học hoặc có ý định đi làm tài chính ngân hàng. Nếu bạn chưa tự tin về khả năng giao tiếp tiếng Anh của mình thì nhanh chóng hãy đến Talk Class để có thể cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Anh của mình, giúp cho bạn tự tin hơn, dễ nắm được cơ hội tốt hơn về nghề nghiệp.

    Đăng ký khóa học

    captcha