Bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề Gia Đình

26/03/2024

Tiếp tục với mong muốn giúp các bạn học từ vựng dễ dàng hơn theo từng chủ đề, hôm nay chúng tôi tiếp tục tổng kết một chủ đề từ vựng chúng ta sẽ sử dụng nhiều trong giao tiếp đó là chủ đề “gia đình”

Tổng hợp từ vựng chủ đề gia đình

Đây là bộ từ vựng đơn giản nhưng chúng ta sẽ sử dụng nhiều trong giao tiếp khi hỏi về gia đình bạn bè người thân. Là tiền đề cho những bộ từ vựng khác.

1. Grandfather (granddad, grandpa) – /ˈɡrænd.ˌfɑː.ðɜː/: Ông

2. Grandmother (granny, grandma)– /ˈɡrænd.ˌmə.ðɜː/: Bà

3. Mother (familiarly called mum) – /ˈmə.ðɜː/: Mẹ

4. Father (familiarly called dad) – /ˈfɑː.ðə/: Bố

5.  Aunt – /ˈænt/: Cô/dì/bác gái

6.Uncle – /ˈəŋ.kəl/: Chú/cậu/bác trai

7. Wife – /ˈwɑɪf/: Vợ

8. Sister – /ˈsɪs.tɜː/: Chị gái/em gái

9. Brother – /ˈbrə.ðɜː/: Anh trai/em trai

10. Son – /ˈsən/: Con trai

11.Daughter – /ˈdɔ.tɜː/: Con gái

12. Cousin – /ˈkə.zən/: Anh, chị, em họ

13. Nephew – /ˈnɛ.ˌfjuː/: Cháu trai

14. Niece – /ˈnis/: Cháu gái

5. Child (plural: children): /ˈtʃɑɪ.əld/ – Con

16.Parent: /ˈpɛr.ənt/ – Bố mẹ

17. Husband: /ˈhəz.bənd/ – Chồng

18. Godmother: /ˈɡɑːd.,mə.ðɜː/ – Mẹ đỡ đầu

19.Godfather: /ˈɡɑːd.ˌfɑː.ðɜː/ – Bố đỡ đầu

20. Godson: /ˈɡɑːd.,sən/ – Con trai đỡ đầu

21. Stepfather: /ˈstɛp.ˌfɑː.ðɜː/ – Bố dượng

22. Stepmother: /ˈstɛp.ˌmə.ðɜː/ – Mẹ kế

23. Stepson: /ˈstɛp.ˌsən/ – Con trai riêng

24. Stepsister: /ˈstɛp.ˌsɪs.tɜː/ – Con gái riêng

25. The in laws: Nhà chồng/nhà vợ

26. Mother in laws: Mẹ vợ/mẹ chồng

27. Father in laws: Bố chồng/bố vợ

28. Son in law: Con rể

29. Daughter in law: Con dâu

30. Adoption: /ə.ˈdɑːp.ʃən/ – Sự nhận nuôi

31. Married: /ˈmɛr.i/ – Có gia đình

32. Divorced: /də.ˈvɔrs/ – Ly hôn

33. Widow: /ˈwɪ.ˌdoʊ/ – Quả phụ

34. Widower: /ˈwɪ.də.wɜː/ – Người goá vợ

35. Bride: /ˈbrɑɪd/ – Cô dâu

36. Bridegroom: /ˈbrɑɪd.ˌɡruːm/ – Chú rể

Trên đây là những từ vựng về các thành viên trong gia đình và họ hàng, tiếp tục ta sẽ đến với những từ vựng là những vật dụng thường dùng trong nhà.

1. Armchair – /ˈɑːrm.ˌtʃɛr/ : Ghế có tay vịn

2. Bookcase: /ˈbʊk.ˌkeɪs/

3. Bedside table – /ˈbɛd.ˌsɑɪd/: Bàn để cạnh giường ngủ

4. Bed – /bɛd/: Giường

5. Chest of drawers: Tủ ngăn kéo

6. Chair – /ˈtʃɛr/: Ghế

7. Coffee table: Bàn uống nước

8. Coat stand: Cây treo quần áo

9. Clock – /ˈklɑːk/: Đồng hồ

10.Double bed: Giường đôi

11. Dressing table: Bàn trang điểm

12. Cupboard – /ˈkə.bɜːd/: Tủ chén

13.Desk: Bàn

14. Filing cabinet: Tủ đựng giấy tờ

15. Drinks cabinet:Tủ rượu

16. Sideboard – /ˈsɑɪd.ˌbɔrd/:Tủ ly

17. Piano – /ˈpja.nɔ/:Đàn piano

18. Mirror – /ˈmɪr.ɜː/:Gương

19. Sofa-bed: Giường sofa

20. Sofa – /ˈsoʊ.fə/:Ghế sofa

21. Single bed: Giường đơn

22. Wardrobe – /ˈwɔr.ˌdroʊb/: Tủ quần áo

23. Table: Bàn

24. Stool – /ˈstuːl/ : Ghế đẩu

25. Bookshelf/ˈbʊk.ˌʃɛɫf/ – Giá sách

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Gia đình: Thiết bị gia dụng

1. Alarm clock: Đồng hồ báo thức

2. Blinds: /ˈblɑɪnd/ – Rèm chắn ánh sáng

3. DVD player: Máy chạy DVD

4. Bathroom scales: Cân sức khỏe

5.Blu-ray player: Đầu đọc đĩa Blu-ray

6. Gas fire: Lò sưởi ga

7. Games console: Máy chơi điện tử

8. Electric fire: Lò sưởi điện

9. Lamp – /ˈlæmp/Đèn bàn

10. Iron – /ˈɑɪ.ərn/: Bàn là

11.Vacuum cleaner: Máy hút bụi

12. Radio  /ˈɹeɪ.di.ˌəʊ/: Máy nghe Radio

13. Radiator: /ˈreɪ.di.ˌeɪ.tɜː/ – Lò sưởi

14.Spin dryer: Máy sấy quần áo

15. Record player: Máy thu âm

16. TV (viết tắt củatelevision): Ti vi

17. Telephone: /ˈtɛ.lə.ˌfoʊn/ – Điện thoại

18. Stereo – /ˈstɛr.i.ˌoʊ/: Máy stereo

19. CD player: Máy chạy CD

20. Blanket: /ˈblæŋ.kət/ – Chăn

21. Washing machine: Máy giặt

22. Cushion: /ˈkʊ.ʃən/ – Đệm

23. Curtains: /ˈkɜː.tᵊn/ – Rèm cửa

24.Carpet: /ˈkɑːr.pət/ – Thảm trải nền

25. Pillow: /ˈpɪ.ˌloʊ/ – Gối

26. Mattress: /ˈmæ.trəs/ – Đệm

27.Rug: /ˈrəɡ/ – Thảm lau chân

28. Pillowcase: /ˈpɪ.lə.ˌkeɪs/ – Vỏ gối

29. Duvet: /djuː.ˈveɪ/ – Chăn

30. Table clothKhăn trải bàn

31. Towel: /ˈtɑʊ.əl/ – Khăn tắm

32.Sheet: /ˈʃit/ – Ga trải giường

Từ vựng là cái mà cần thiết bạn phải nắm vững nếu như muốn giao tiếp tiếng Anh do đó hãy cố gắng học càng nhiều càng tốt, tuy nhiên học phải có phương pháp chứ không phải học xong rồi quên. Do đó hãy lựa chọn cho mình phương pháp học từ vựng mà dễ nhớ nhất đối với bạn, bạn cảm thấy hứng thú khi học. Nếu bạn cần một trung tâm tiếng Anh uy tín tại Hà Nội thì có thể đến ngay Talk Class nhé.

    Đăng ký khóa học

    captcha