Tiếp tục với mong muốn giúp các bạn học từ vựng dễ dàng hơn theo từng chủ đề, hôm nay chúng tôi tiếp tục tổng kết một chủ đề từ vựng chúng ta sẽ sử dụng nhiều trong giao tiếp đó là chủ đề “gia đình”
Tổng hợp từ vựng chủ đề gia đình
Đây là bộ từ vựng đơn giản nhưng chúng ta sẽ sử dụng nhiều trong giao tiếp khi hỏi về gia đình bạn bè người thân. Là tiền đề cho những bộ từ vựng khác.
1. Grandfather (granddad, grandpa) – /ˈɡrænd.ˌfɑː.ðɜː/: Ông
2. Grandmother (granny, grandma)– /ˈɡrænd.ˌmə.ðɜː/: Bà
3. Mother (familiarly called mum) – /ˈmə.ðɜː/: Mẹ
4. Father (familiarly called dad) – /ˈfɑː.ðə/: Bố
5. Aunt – /ˈænt/: Cô/dì/bác gái
6.Uncle – /ˈəŋ.kəl/: Chú/cậu/bác trai
7. Wife – /ˈwɑɪf/: Vợ
8. Sister – /ˈsɪs.tɜː/: Chị gái/em gái
9. Brother – /ˈbrə.ðɜː/: Anh trai/em trai
10. Son – /ˈsən/: Con trai
11.Daughter – /ˈdɔ.tɜː/: Con gái
12. Cousin – /ˈkə.zən/: Anh, chị, em họ
13. Nephew – /ˈnɛ.ˌfjuː/: Cháu trai
14. Niece – /ˈnis/: Cháu gái
5. Child (plural: children): /ˈtʃɑɪ.əld/ – Con
16.Parent: /ˈpɛr.ənt/ – Bố mẹ
17. Husband: /ˈhəz.bənd/ – Chồng
18. Godmother: /ˈɡɑːd.,mə.ðɜː/ – Mẹ đỡ đầu
19.Godfather: /ˈɡɑːd.ˌfɑː.ðɜː/ – Bố đỡ đầu
20. Godson: /ˈɡɑːd.,sən/ – Con trai đỡ đầu
21. Stepfather: /ˈstɛp.ˌfɑː.ðɜː/ – Bố dượng
22. Stepmother: /ˈstɛp.ˌmə.ðɜː/ – Mẹ kế
23. Stepson: /ˈstɛp.ˌsən/ – Con trai riêng
24. Stepsister: /ˈstɛp.ˌsɪs.tɜː/ – Con gái riêng
25. The in laws: Nhà chồng/nhà vợ
26. Mother in laws: Mẹ vợ/mẹ chồng
27. Father in laws: Bố chồng/bố vợ
28. Son in law: Con rể
29. Daughter in law: Con dâu
30. Adoption: /ə.ˈdɑːp.ʃən/ – Sự nhận nuôi
31. Married: /ˈmɛr.i/ – Có gia đình
32. Divorced: /də.ˈvɔrs/ – Ly hôn
33. Widow: /ˈwɪ.ˌdoʊ/ – Quả phụ
34. Widower: /ˈwɪ.də.wɜː/ – Người goá vợ
35. Bride: /ˈbrɑɪd/ – Cô dâu
36. Bridegroom: /ˈbrɑɪd.ˌɡruːm/ – Chú rể
Trên đây là những từ vựng về các thành viên trong gia đình và họ hàng, tiếp tục ta sẽ đến với những từ vựng là những vật dụng thường dùng trong nhà.
1. Armchair – /ˈɑːrm.ˌtʃɛr/ : Ghế có tay vịn
2. Bookcase: /ˈbʊk.ˌkeɪs/
3. Bedside table – /ˈbɛd.ˌsɑɪd/: Bàn để cạnh giường ngủ
4. Bed – /bɛd/: Giường
5. Chest of drawers: Tủ ngăn kéo
6. Chair – /ˈtʃɛr/: Ghế
7. Coffee table: Bàn uống nước
8. Coat stand: Cây treo quần áo
9. Clock – /ˈklɑːk/: Đồng hồ
10.Double bed: Giường đôi
11. Dressing table: Bàn trang điểm
12. Cupboard – /ˈkə.bɜːd/: Tủ chén
13.Desk: Bàn
14. Filing cabinet: Tủ đựng giấy tờ
15. Drinks cabinet:Tủ rượu
16. Sideboard – /ˈsɑɪd.ˌbɔrd/:Tủ ly
17. Piano – /ˈpja.nɔ/:Đàn piano
18. Mirror – /ˈmɪr.ɜː/:Gương
19. Sofa-bed: Giường sofa
20. Sofa – /ˈsoʊ.fə/:Ghế sofa
21. Single bed: Giường đơn
22. Wardrobe – /ˈwɔr.ˌdroʊb/: Tủ quần áo
23. Table: Bàn
24. Stool – /ˈstuːl/ : Ghế đẩu
25. Bookshelf: /ˈbʊk.ˌʃɛɫf/ – Giá sách
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Gia đình: Thiết bị gia dụng
1. Alarm clock: Đồng hồ báo thức
2. Blinds: /ˈblɑɪnd/ – Rèm chắn ánh sáng
3. DVD player: Máy chạy DVD
4. Bathroom scales: Cân sức khỏe
5.Blu-ray player: Đầu đọc đĩa Blu-ray
6. Gas fire: Lò sưởi ga
7. Games console: Máy chơi điện tử
8. Electric fire: Lò sưởi điện
10. Iron – /ˈɑɪ.ərn/: Bàn là
11.Vacuum cleaner: Máy hút bụi
12. Radio – /ˈɹeɪ.di.ˌəʊ/: Máy nghe Radio
13. Radiator: /ˈreɪ.di.ˌeɪ.tɜː/ – Lò sưởi
14.Spin dryer: Máy sấy quần áo
15. Record player: Máy thu âm
16. TV (viết tắt củatelevision): Ti vi
17. Telephone: /ˈtɛ.lə.ˌfoʊn/ – Điện thoại
18. Stereo – /ˈstɛr.i.ˌoʊ/: Máy stereo
19. CD player: Máy chạy CD
20. Blanket: /ˈblæŋ.kət/ – Chăn
21. Washing machine: Máy giặt
22. Cushion: /ˈkʊ.ʃən/ – Đệm
23. Curtains: /ˈkɜː.tᵊn/ – Rèm cửa
24.Carpet: /ˈkɑːr.pət/ – Thảm trải nền
25. Pillow: /ˈpɪ.ˌloʊ/ – Gối
26. Mattress: /ˈmæ.trəs/ – Đệm
27.Rug: /ˈrəɡ/ – Thảm lau chân
28. Pillowcase: /ˈpɪ.lə.ˌkeɪs/ – Vỏ gối
29. Duvet: /djuː.ˈveɪ/ – Chăn
30. Table cloth: Khăn trải bàn
31. Towel: /ˈtɑʊ.əl/ – Khăn tắm
32.Sheet: /ˈʃit/ – Ga trải giường
Từ vựng là cái mà cần thiết bạn phải nắm vững nếu như muốn giao tiếp tiếng Anh do đó hãy cố gắng học càng nhiều càng tốt, tuy nhiên học phải có phương pháp chứ không phải học xong rồi quên. Do đó hãy lựa chọn cho mình phương pháp học từ vựng mà dễ nhớ nhất đối với bạn, bạn cảm thấy hứng thú khi học. Nếu bạn cần một trung tâm tiếng Anh uy tín tại Hà Nội thì có thể đến ngay Talk Class nhé.