89 Từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà cửa

26/03/2024

Trong bài viết trước chúng tôi đã có bài viết các từ vựng chủ đề nhà bếp. Hôm nay sẽ có bài viết từ vựng chủ đề nhà cửa để giúp các bạn học từ mới dễ dàng hơn. Tiếp tục với các bài viết học tiếng Anh theo chủ đề cùng với chúng tôi được tổng hợp trong mục Kiến thức hay.

Tổng hợp từ vựng chủ đề nhà cửa

  1. Ceiling: /ˈsiːlɪŋ/ – Trần nhà
  2. Bathroom: /ˈbæθɹuːm/ – Nhà tắm
  3. Sun lounge: Phòng sưởi nắng
  4. Dining room : Phòng ăn
  5. Toilet: /ˈtɔɪ.lət/ – Nhà vệ sinh
  6. Shed: /ʃɛd/ – Nhà kho
  7. Floor:  /floʊɹ/ – Sàn nhà
  8. Lavatory: /ˈlæv.ə.tɔɹ.i/ – Nhà vệ sinh
  9.  Central heating: Hệ thống sưởi
  10. Bedroom: /ˈbedruːm/ – Phòng ngủ
  11. Lounge:  /laʊndʒ/ – Phòng chờ
  12. Deck: /dɛk/ – Ban công ngoài
  13. Garage: /ɡəˈɹɑːʒ/ – Nhà để ô tô
  14. Living room: Phòng khách
  15. Kitchen: /ˈkɪtʃɪn/ – Bếp
  16. Upstairs: Tầng trên
  17. Wall: /wɔːl/ – Tường
  18. Roof: /ru:f/ – Mái nhà
  19. Driveway: Lối lái xe vào
  20. Flower: /ˈfloʊɚ/ – Hoa
  21. Porch: /poʊɹtʃ/ – Hành lang
  22. Hall: /hɔːl/ – Đại sảnh
  23. DownstairsTầng dưới
  24. Chimney: /tʃɪmniː/ – Ống khói
  25. Pond: /pɑnd/ – Hồ ao
  26. The backyard: Vườn sau
  27. Alarm clock: Đồng hồ báo thức
  28. Bathroom scales: Cân sức khỏe
  29. Fence: /fɛn(t)s/ – Hàng rào
  30. Bookcase: /‘bukkeis/ – Tủ sách
  31. Path: /pæθ/ – Lối đi bộ
  32. Swimming pool: Hồ bơi
  33. CD player:  Máy chạy CD
  34. Vase:  /veɪs/ – Bình hoa
  35. Drapes: /dreip/ – Rèm
  36. Cushion: /ˈkʊʃən/ – Lót nệm
  37. Blu-ray player: Đầu đọc đĩa Blu-ray
  38. Lamp: /læmp/ – Đèn
  39. DVD player: Máy chạy DVD
  40. Gas fire: Lò sưởi ga
  41. Hoover / vacuum cleaner: Máy hút bụi
  42. Electric fire: Lò sưởi điện
  43. Iron: /ˈaɪɚn/ – Bàn là
  44. Radiator: /ˈreɪ.diˌeɪ.tɚ/ – Lò sưởi
  45. Games console: Máy chơi điện tử
  46. Record player: Máy hát
  47. Sheet: /ʃiːt/ – Ga trải giường
  48. Sofa: /ˈsəʊfə/ – Ghế trường kỷ
  49. Spin dryer: Máy sấy quần áo
  50. Houseplant: /ˈhaʊsˌplænt/ – Cây trồng trong nhà
  51. Television: /ˈtɛləˌvɪʒən/ – Ti vi
  52. Mirror: /ˈmiɚ/ – Gương
  53. Telephone: /´telefoun/ – Điện thoại
  54. Washing machine : Máy giặt
  55. Radio: /ˈɹeɪdiˌoʊ/ – Đài
  56. Cold tap: Vòi nước lạnh
  57. Medicine chest: Tủ thuốc
  58. Ironing board:  Bàn kê khi là quần áo
  59. Stereo: Máy stereo
  60. Bin: /bɪn/ – Thùng rác
  61. Coat hanger : Móc treo quần áo
  62. Buffet: /ˈbʌfɪt/ – Tủ đựng bát đĩa
  63. Tablecloth: Khăn trải bàn
  64. Hot tap: Vòi nước nóng
  65. Rug: /rʌɡ/ – Thảm lau chân
  66. Dustpan and brush : Hót rác và chổi
  67. Bath:  /bɑːθ/ – Bồn tắm
  68. Door knob: Núm cửa
  69. Bucket: /ˈbʌkɪt/ – Cái xô
  70. Doormat: /ˈdɔː(ɹ)ˌmæt/ – Thảm lau chân ở cửa
  71. Sponge: /spʌndʒ/ – Mút rửa bát
  72. Broom: /bɹuːm/ – Chổi
  73. Drinks cabinet: Tủ rượu
  74. Door handle: Tay nắm cửa
  75. Dustbin: Thùng rác
  76. Mop: /mɒp/ – Cây lau nhà
  77. Flannel: /´flænl/ – Khăn rửa mặt
  78. Plug: /plʌɡ/ – Phích cắm điện
  79. Painting:  /ˈpeɪn.tɪŋ/ – Bức họa
  80. Lampshade: Chụp đèn
  81. Poster: Bức ảnh lớn
  82. Plughole:  Lỗ thoát nước bồn tắm
  83. Light switch: Công tác đèn
  84. Ornament: /´ɔ:nəmənt/ – Đồ trang trí trong nhà
  85. Coffee table: Bàn uống nước
  86. Picture: /ˈpɪktʃə/ – Bức tranh
  87. Plug socket / power socket: Ổ cắm
  88. Tap: /tæp/ – Vòi nước
  89. Cupboard: /ˈkʌb.əd/ – Tủ chén

Trên đây là các từ vựng chủ đề nhà cửa hay dùng nhất. Các bạn hãy cố gắng nhớ được hết để có thể tự tin giao tiếp mà không phải suy nghĩ từ nào trong hoàn cảnh nào khi nói. Nếu bạn chưa tự tin về khả năng giao tiếp tiếng Anh của mình thì có thể đến ngay Talk Class để học một khóa tiếng Anh giao tiếp thật tốt cho mình. Với đội ngũ giáo viên người nước ngoài tận tâm, kinh nghiệm sẽ giúp bạn sửa những lỗi nhỏ nhất thường hay mắc phải khi nói tiếng Anh.

    Đăng ký khóa học

    captcha