Mới mỗi ngành đặc thù đều có tiếng Anh chuyên ngành khác nhau. Trong bài viết trước chúng tôi đã tổng hợp và chia sẻ tiếng Anh chuyên ngành CNTT, chuyên ngành cơ khí, chuyên ngành may mặc, chuyên ngành kế toán…Trong những năm gần đây nếu bạn muốn làm việc tại những công ty lớn hay vùng chuyên trồng rau sạch để xuất khẩu hay đi lao động nước ngoài làm nông nghiệp thì ngoài tiếng Anh giao tiếp cơ bản ra bạn cần phải có tiếng Anh chuyên ngành để có thể đọc tài liệu, làm việc giao tiếp tốt với các chuyên gia nữa.
Trong bài viết này chúng tôi tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nông nghiệp giúp bạn tiết kiệm thời gian và công sức, giúp cho vốn tiếng Anh chuyên ngành của bạn tốt hơn.
Tổng hợp 108 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nông nghiệp phổ biến nhất
- alkalinity: độ kiềm
- cash crop: cây công nghiệp
- annual: cây một năm
- agrobiodiversity: đa dạng sinh học nông nghiệp
- alimentary tract: đường, ống tiêu hóa
- agricultural biological diversity: tính đa dạng sinh học nông nghiệp
- biological control: kiểm soát sinh học
- agroecology: sinh thái học nông nghiệp
- agronomy: ngành nông học
- barley: đại mạch, lúa mạch
- arable land: đất canh tác
- acid soil: đất phèn
- colostrums: sữa đầu, sữa non
- digestive troubles: rối loạn tiêu hóa
- biological agriculture: nông nghiệp sinh học
- agriculture commodities: các mặt hàng nông sản
- chloroplast: lục lạp, hạt diệp lục
- cotyledon: lá mầm
- aerobic bacteria: vi khuẩn hiếu khí
- cutting: giâm cành
- broiler: gà thịt thương phẩm
- alkaline: kiềm
- alluvium: đất bồi, đất phù sa
- decomposition: sự phân hủy
- drainage canal: mương tiêu nước
- anther: bao phấn
- depleted soil: đất nghèo
- avian influenza: cúm gà
- biennial: cây hai năm
- cross pollination: thụ phấn chéo
- crown: tán cây, đỉnh, ngọn
- bovine spongiform encephalopathy (BSE): bệnh bò điên
- carpel: lá noãn
- citrus canker: bệnh thối cây ra quả có múi
- decidous: rụng (quả, lá…)
- compost: phân xanh, phân trộn
- herbivore: động vật ăn cỏ
- foot-and-mouth disease: bệnh lở mồm long móng
- crop rotation: luân canh
- cross wall: vách chéo (tế bào)
- gymnosperm: thực vật hạt trần (thực vật khỏa tử)
- feeder canal: mương cấp nước
- cultivation: trồng trọt, chăn nuôi
- lean meat: thịt nạc
- environmental impact: tác động môi trường
- feeding stuffs: thức ăn gia súc
- liming: bón vôi
- decomposer: sinh vật phân hủy
- guard cell: tế bào bảo vệ
- horticultural crops: nghề làm vườn
- herbicide: thuốc diệt cỏ
- indigestible: không thể tiêu hóa được
- dormant: nằm im lìm, không hoạt động, ngủ
- herd bull: bò đực giống (cao sản)
- evaporation: sự bốc hơi nước
- elongate: kéo dài ra
- foliage: tán lá
- germination: sự nảy mầm
- heifer: con bê cái
- heredity: di truyền
- hypocotyl: trụ dưới lá mầm
- internal organs: nội tạng
- nursery: ruộng ươm, vườn ươm
- mad cow disease: bệnh bò điên
- lignify: hóa gỗ
- milking animal: động vật cho sữa
- osmosis: sự thẩm thấu
- paddy field: cánh đồng lúa, ruộng lúa, nương lúa
- live weight: cân hơi
- pesticide: thuốc trừ sâu
- manuring: bón phân
- photosynthesis: quang hợp
- moisture: độ ẩm
- organic agriculture: nông nghiệp hữu cơ
- monoculture: độc canh
- ovary: bầu nhụy
- overfeed: cho ăn quá nhiều
- pollen grain: hạt phấn
- precipitation: lượng mưa
- soil conditioning: cải tạo đất
- perennial: cây lưu niên, cây lâu năm
- pesticide residual: dư lượng thuốc trừ sâu
- reproductive part: bộ phận sinh sản
- root system: bộ rễ
- protection canal: mương bảo vệ
- stomata: khí khổng
- pollination: sự thụ phấn
- seedling: cây giống, cây con
- production cost: chi phí sản xuất
- radicle: rễ mầm, rễ con
- ranch: trại chăn nuôi
- soil horizon: tầng đất
- starch: tinh bột
- respiration: sự hô hấp
- reutilize: tái sử dụng
- seed dispersal: sự phát tán hạt
- spermatophytes: thực vật có hạt
- shrivel: nhăn nheo, xoăn lại, quăn lại
- pistil: nhụy hoa
- plumule: chồi mầm
- soil conservation: bảo tồn đất
- soil surface: bề mặt thổ nhưỡng
- soil particles: phân tử đất
- soluble soil chemicals: các chất hóa học có thể hòa tan trong đất
- stamen: nhị hoa
- spore: bào tử
- stunted in growth: bị ức chế sinh trưởng
- stigma: núm nhụy (hoa)
Để học tiếng Anh chuyên ngành nông nghiệp thì không quá khó, tuy nhiên bạn phải có nền tảng cơ bản tốt tiếp đó bạn học tiếng Anh chuyên ngành mới đạt được hiệu quả cao. Nếu bạn chưa có nền tảng tiếng Anh cơ bản tốt hay chưa tự tin giao tiếp tốt thì bạn hãy đến Talk Class để chúng tôi có thể giúp bạn test trình độ tiếng Anh hiện tại miễn phí và chọn cho bạn một lớp học phù hợp với bạn. Đừng để tiếng Anh làm mất đi những cơ hội tuyệt vời trong nghề nghiệp trong cuộc đời.