57 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm

25/03/2024

Trong tiếng Anh thì ngành nào cũng có tiếng Anh chuyên ngành đặc thù. Ngành bảo hiểm cũng không ngoại lệ. Để cho các bạn tiện hơn nếu quyết định chọn ngành bảo hiểm. Trong bài viết này chúng tôi tổng hợp nhanh cho các ban 57 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm hay dùng nhiều nhất.

Tổng hợp 57 từ vựng hay dùng trong tiếng Anh chuyên ngành Bảo Hiểm

1. Accident insurance – bảo hiểm tai nạn

2. Accident frequency – tần số tai nạn

3. Absolute assignment – Chuyển nhượng hoàn toàn

4. Accelerated death benefit rider – Điều khoản riêng về trả trước quyền lợi bảo hiểm

5. Accidental death and dismemberment rider – Điều khoản riêng về chết và thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn

6. Accidental death benefit – Quyền lợi bảo hiểm bổ sung khi người bảo hiểm chết do tai nạn

7. Accumulated value – Giá trị tích luỹ

8. Accumulation at interest dividend option – Lựa chọn tích luỹ lãi chia

9. Accumulation period – Thời kỳ tích luỹ

10. Accumulation units – Đơn vị tích luỹ

11. Activity at work provision – Điều khoản đang công tác

12. Activities of daily living – Hoạt động thường ngày

13. Actuaries – Định phí viên

14. AD & D Rider (acidental death and dismemeberment rider) – Điều khoản riêng về chết và tổn thất toàn bộ do tai nạn

15. Additional insured rider – Điều khoản riêng bổ sung người được bảo hiểm

16. dditional term insurance dividend option – Lựa chọn sử dụng lãi chia để mua bảo hiểm tử kỳ

17. Adjustable life insurance – Bảo hiểm nhân thọ có có thể điều chỉnh

18. Administrrative services o­nly (ASO) contract – Hợp đồng dịch vụ quản lý

19. Adverse seletion – antiselection – Lựa chọn đối nghịch (lựa chọn bất lợi)

20. Aggregate stop loss coverage – Bảo hiểm vượt tổng mức bồi thường.

21. Aleatory contract – Hợp đồng may rủi

22. Allowable expensive – Xin phí hợp lý

23. Annual return – Doanh thu hàng năm

24. Annual statement – Báo cáo năm

25. Annual renewable term (ART) insurance – yearly renewable term insurance – Bảo hiểm từ kỳ tái tục hằng năm

26. Annunity – Bảo hiểm niên kim (Bảo hiểm nhân thọ trả tiền định kỳ)

27. Annutant – Người nhận niên kim

28. Annunity beneficiary – Người thụ hưởng của hợp đồng niên kim

29. Annunity certain – Thời hạn trả tiền đảm bảo – niên kim đảm bảo

30. Annunity date – Ngày bắt đầu trả niên kim

31. Annunity mortality rates – Tỷ lệ tử vong trong bảo hiểm niên kim

32. Annunity units – Đơn vị niên kim.

33. Antiselection – Lựa chọn đối nghịch (lựa chọn bất lợi)

34. APL provision – automatic premium loan provision – Điều khoản cho vay phí tự động

35. Applicant – Người yêu cầu bảo hiểm

36. Assessment metho – Phương pháp định giá

37. Assets – Tài sản

38. Assignee – Người được chuyển nhượng

39. Assignment – Chuyển nhượng

40 Assignment provision – Điều khoản chuyển nhượng

41. Assignor – Người chuyển nhượng

42. Attained age – Tuổi hiện thời

43. Attained age conversion – Chuyển dổi hợp đồng theo tuổi hiện thời

44. Automatic dividend option – Lựn chọn tự động sử dụng lãi chia

45. Automatic nonforfeiture benefit – Quyền lợi không thể tự động huỷ bỏ

46. Automatic premium loan (APL) provision – Điều khoản cho vay phí tự động

47. Bargaining contract – Hợp đồng mặc cả (thương thuyết)

48. Basic medical expense coverage – Bảo hiểm chi phí y tế cơ bản

49. Beneficiary – Người thụ hưởng

50. Benefit period – Thời kỳ thụ hưởng

51. Benefit schedule – Bảng mô tả quyền lợi bảo hiểm

52. Bilateral contract – unilateral contract – Hợp đồng song phương , hợp đồng đơn phương

53. Blended rating – Định phí theo phương pháp tổng hợp

54. Block of policy – Nhóm hợp đồng đồng nhất

55. Business continuation insurance plan – Bảo hiểm gián đoạn kinh doanh

56. Business overhead expense coverage – Bảo hiểm chi phí kinh doanh

57. Buy-sell agreement – Thoả thuận mua bán

Ngành bảo hiểm cũng là ngành hấp dẫn bởi các công ty nước ngoài với % hoa hồng rất cao. Do đó hãy chuẩn bị sẵn cho mình một khả năng giao tiếp tiếng Anh tốt bao gồm các kỹ năng nghe nói đọc và viết. Ghi nhớ tốt những từ vựng trong ngành bảo hiểm. Nếu bạn chưa tự tin về khả năng tiếng Anh của mình thì có thể tham gia các khóa học tiếng Anh giao tiếp của Talk Class. Xem tất cả các khóa học tiếng Anh của Talk Class tại đây.

    Đăng ký khóa học

    captcha