Trong tiếng Anh thì ngành nào cũng có tiếng Anh chuyên ngành đặc thù. Ngành bảo hiểm cũng không ngoại lệ. Để cho các bạn tiện hơn nếu quyết định chọn ngành bảo hiểm. Trong bài viết này chúng tôi tổng hợp nhanh cho các ban 57 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm hay dùng nhiều nhất.
Tổng hợp 57 từ vựng hay dùng trong tiếng Anh chuyên ngành Bảo Hiểm
1. Accident insurance – bảo hiểm tai nạn
2. Accident frequency – tần số tai nạn
3. Absolute assignment – Chuyển nhượng hoàn toàn
4. Accelerated death benefit rider – Điều khoản riêng về trả trước quyền lợi bảo hiểm
5. Accidental death and dismemberment rider – Điều khoản riêng về chết và thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn
6. Accidental death benefit – Quyền lợi bảo hiểm bổ sung khi người bảo hiểm chết do tai nạn
7. Accumulated value – Giá trị tích luỹ
8. Accumulation at interest dividend option – Lựa chọn tích luỹ lãi chia
9. Accumulation period – Thời kỳ tích luỹ
10. Accumulation units – Đơn vị tích luỹ
11. Activity at work provision – Điều khoản đang công tác
12. Activities of daily living – Hoạt động thường ngày
13. Actuaries – Định phí viên
14. AD & D Rider (acidental death and dismemeberment rider) – Điều khoản riêng về chết và tổn thất toàn bộ do tai nạn
15. Additional insured rider – Điều khoản riêng bổ sung người được bảo hiểm
16. dditional term insurance dividend option – Lựa chọn sử dụng lãi chia để mua bảo hiểm tử kỳ
17. Adjustable life insurance – Bảo hiểm nhân thọ có có thể điều chỉnh
18. Administrrative services only (ASO) contract – Hợp đồng dịch vụ quản lý
19. Adverse seletion – antiselection – Lựa chọn đối nghịch (lựa chọn bất lợi)
20. Aggregate stop loss coverage – Bảo hiểm vượt tổng mức bồi thường.
21. Aleatory contract – Hợp đồng may rủi
22. Allowable expensive – Xin phí hợp lý
23. Annual return – Doanh thu hàng năm
24. Annual statement – Báo cáo năm
25. Annual renewable term (ART) insurance – yearly renewable term insurance – Bảo hiểm từ kỳ tái tục hằng năm
26. Annunity – Bảo hiểm niên kim (Bảo hiểm nhân thọ trả tiền định kỳ)
27. Annutant – Người nhận niên kim
28. Annunity beneficiary – Người thụ hưởng của hợp đồng niên kim
29. Annunity certain – Thời hạn trả tiền đảm bảo – niên kim đảm bảo
30. Annunity date – Ngày bắt đầu trả niên kim
31. Annunity mortality rates – Tỷ lệ tử vong trong bảo hiểm niên kim
32. Annunity units – Đơn vị niên kim.
33. Antiselection – Lựa chọn đối nghịch (lựa chọn bất lợi)
34. APL provision – automatic premium loan provision – Điều khoản cho vay phí tự động
35. Applicant – Người yêu cầu bảo hiểm
36. Assessment metho – Phương pháp định giá
37. Assets – Tài sản
38. Assignee – Người được chuyển nhượng
39. Assignment – Chuyển nhượng
40 Assignment provision – Điều khoản chuyển nhượng
41. Assignor – Người chuyển nhượng
42. Attained age – Tuổi hiện thời
43. Attained age conversion – Chuyển dổi hợp đồng theo tuổi hiện thời
44. Automatic dividend option – Lựn chọn tự động sử dụng lãi chia
45. Automatic nonforfeiture benefit – Quyền lợi không thể tự động huỷ bỏ
46. Automatic premium loan (APL) provision – Điều khoản cho vay phí tự động
47. Bargaining contract – Hợp đồng mặc cả (thương thuyết)
48. Basic medical expense coverage – Bảo hiểm chi phí y tế cơ bản
49. Beneficiary – Người thụ hưởng
50. Benefit period – Thời kỳ thụ hưởng
51. Benefit schedule – Bảng mô tả quyền lợi bảo hiểm
52. Bilateral contract – unilateral contract – Hợp đồng song phương , hợp đồng đơn phương
53. Blended rating – Định phí theo phương pháp tổng hợp
54. Block of policy – Nhóm hợp đồng đồng nhất
55. Business continuation insurance plan – Bảo hiểm gián đoạn kinh doanh
56. Business overhead expense coverage – Bảo hiểm chi phí kinh doanh
57. Buy-sell agreement – Thoả thuận mua bán
Ngành bảo hiểm cũng là ngành hấp dẫn bởi các công ty nước ngoài với % hoa hồng rất cao. Do đó hãy chuẩn bị sẵn cho mình một khả năng giao tiếp tiếng Anh tốt bao gồm các kỹ năng nghe nói đọc và viết. Ghi nhớ tốt những từ vựng trong ngành bảo hiểm. Nếu bạn chưa tự tin về khả năng tiếng Anh của mình thì có thể tham gia các khóa học tiếng Anh giao tiếp của Talk Class. Xem tất cả các khóa học tiếng Anh của Talk Class tại đây.