Một số từ vựng và mẫu câu tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu

25/03/2024

Việt Nam chúng ta là đất nước đang phát triển. Với việc hội nhập đang bắt đầu mạnh mẽ, nền kinh tế đang phát triển. Tiếng Anh giao tiếp là chưa đủ nếu bạn đang làm trong ngành xuất nhập khẩu. Chúng tôi giới thiệu những từ vựng và những câu hội thoại đơn giản chuyên ngành xuất nhập khẩu trong bài viết này.

Tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu

Chuyên ngành xuất nhập khẩu đòi hỏi kỹ năng tiếng Anh cao, đầu tiên đó là những từ vựng thường dùng nhất trong tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu.

  1. Container(n) : /kən’teinə/ : Thùng đựng hàng
  2. Quay(n) : /ki:/ : Bến cảng, ke
  3. Import : /im´pɔ:t/ : Sự nhập khẩu(n), nhập khẩu(v)
  4. Export : /iks´pɔ:t/ :  Hàng xuất khẩu(n), xuất khẩu(v)
  5. Customs(n) : /´kʌstəmz/ : Thuế nhập khẩu, hải quan
  6. Cargo(n) : /’kɑ:gou/ : Hàng hóa, lô hàng, hàng chuyên chở
  7. Debit(n) : /ˈdɛbɪt/ : Món nợ, bên nợ
  8. Merchandize(n) : /mə:tʃən¸daiz/ : Hàng hóa mua và bán
  9. Tax(n) : /tæks/ : Thuế
  10. Shipment(n) : /´ʃipmənt/ : Sự gửi hàng
  11. Declare(v) : /di’kleə/ : Khai báo hàng
  12. Freight(n) : /freit/ : Hàng hóa chở trên tàu, cước phí
  13. Premium (n) : /’pri:miəm/ : Tiền thưởng, tiền lãi, phí bảo hiểm
  14. Wage (n) : /weiʤ/ : Tiền lương, tiền công
  15. Debenture(n) : /di´bentʃə/ : Giấy nợ, trái khoán
  16. Tonnage (n) :  /´tʌnidʒ/ :  tiền cước, tiền chở hàng, trọng tải
  17. Irrevocable : /i’revəkəbl/ : Không thể hủy ngang, không thể hủy bỏ
  18. Invoice(n) : /ˈɪnvɔɪs/ : Hóa đơn
  19. Payment : /‘peim(ə)nt/ : Sự trả tiền, thanh toán
  20. Indebtedness (n) : /in´detidnis/ : Sự mắc nợ
  21. C.I.F. (cost, insurance & freight) : Bao gồm giá hàng hóa, bảo hiểm và cước phí
  22. C.&F. (cost & freight) : Bao gồm giá hàng hóa và cước phí nhưng không bao gồm bảo hiểm
  23. F.o.b. : Người bán chịu trách nhiệm đến khi hàng đã được chất lên tàu
  24. F.a.s. : Chi phí vận chuyển đến cảng nhưng không gồm chi phí chất hàng lên tàu.
  25. Certificate(n) : Giấy chứng nhận
  26. Insurance premium : Phí bảo hiểm
  27. Additional premium : Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung
  28. Premium for double option : Tiền cọc mua hoặc bán
  29. Certificate of indebtedness : Giấy chứng nhận thiếu nợ
  30. Packing list : Phiếu đóng gói hàng
  31. Actual wages : Tiền lương thực tế
  32. Debit advice : Giấy báo nợ
  33. Graduated interest debebtures : Trái khoán chịu tiền lãi lũy tiến
  34. Cargo deadweight tonnage : Cước chuyên chở hàng hóa
  35. Unsecured insurance : Sự cho vay không bảo đảm, không thế chấp.
  36. Loan at call :  Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn.
  37. Stevedorage (n) : Phí bốc dỡ

Mẫu câu hội thoại cơ bản tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu

Công ty chúng tôi thường hợp tác với các đối tác ở khu vực Châu Á như Nhật Bản, Hàn Quốc, Ấn Độ…

We have contracts with partners in Asia such as Japan, Korea, India…

Công ty Talk là một trong những công ty lâu đời và có uy tín nhất trong lĩnh vực sản xuất thiết bị cáp quang tại Việt Nam.

Talk company is one of the most traditional and prestigious companies in manufacturing cable equipment in Vietnam.

Chúng ta hãy thảo luận về việc thanh toán chậm và hậu quả của nó.

Let’s discuss delay and result of the delay.

Bạn muốn sử dụng phương thức thanh toán nào?

What mode of payment do you want to use?

Bạn có thể gửi cho tôi sách giới thiệu sản phẩm và sản phẩm mẫu để tham khảo trước không?

Could you send me the brochure and sample for advanced reference?

Chúng tôi được biết về các sản phẩm của công ty các bạn qua triển lãm Vietnam Electric 2014 và muốn tìm hiểu thêm về các sản phẩm này.

We have learned about your company’s products in Vietnam Electric 2014 Exhibition and would like to find out more about these.

Để được tự tin hơn khi làm công việc trong ngành xuất nhập khẩu các bạn có thể tham gia các học lớp tiếng Anh giao tiếp nâng cao của Talk Class. Với đội ngũ giáo viên 100% người bản xứ hoặc Việt Kiều giàu kinh nghiêm giảng dậy sẽ giúp các bạn nhanh chóng có được sự tự tin khi giao tiếp tiếng Anh với công ty đối tác.

    Đăng ký khóa học

    captcha