Từ vựng và những câu tiếng Anh giao tiếp thường dùng cho tài xế Taxi

26/03/2024

Nếu bạn là một tài xế lái xe dịch vụ hay lái xe Taxi thì rất có thể bạn sẽ chẳng may rơi vào những tình huống khó khi gặp một vị khách nước ngoài, khi đó nếu tiếng Anh ko tốt hay không biết gì thì bạn sẽ rất khó khăn khi phải giao tiếp, hỏi về điểm đến rồi thanh toán .. với vị khách đó. Để cứu cánh cho các bác Tài thì trong bài viết này Talk Class xin giới thiệu những câu tiếng Anh giao tiếp thường sử dụng nhiều nhất cho tài xế.

Những câu tiếng Anh giao tiếp thường dùng nhất cho tài xế Taxi

Tiếng Anh đối với nghề tài xế nói chung hay tài xế Taxi nói riểng rất quan trong. Với những người nói được tiếng Anh thì tiếp đón khách du lịch, nói chuyện với họ, dẫn họ đi như là hướng dẫn viên du lịch không có gì xa lạ nhưng với những tài xế không nói được tiếng Anh mà gặp phải khách nước ngoài lên xe thì thật khó. Không thể nói chuyện với họ, không thể giao tiếp nói về tính tiền vv… Hiểu được vấn đề khó khăn đó hôm nay chúng tôi đưa ra những những câu, tình huống giao tiếp phổ biến nhất thường dùng cho tài xế Taxi nói riêng, tài xế nói chung.

1, Từ vựng tiếng Anh cho tài xế taxi

– Driver: tài xế

– To drive : lái xe

– Road: đường

– Traffic: giao thông

– Traffic light: đèn giao thông

– Vehicle: phương tiện

– Roadside: lề đường

– Ring road: đành vành đai

– Petrol station: trạm bơm xăng

– Kerb: mép vỉa hè

– Road sign: biển chỉ đường

– Turning: chỗ rẽ, ngã rẽ

– Fork: ngã ba

– Toll: lệ phí qua đường hay qua cầu

– Toll road: đường có thu lệ phí

– One-way street: đường 1 chiều

– Roundabout: bùng binh

– High way: quốc lộ

– No entry: cấm vào

– Car park: bãi đổ xe

– Parking space: chỗ đỗ xe

– No parking: cấm đỗ xe

– Driving licence: bằng lái xe

– Passenger: hành khách

– Stop: dừng xe

– No stopping: cấm dừng

– No overtaking: cấm vượt

– Give way: nhường đường

– Keep left: đi bên trái

– Keep right: đi bên phải

– Get in lane: đi đúng làn đường

– Slow down: đi chậm lại

– To accelerate: đi nhanh lên

– Bus lane: làn đường xe buýt

– Caution: thận trọng

– Traffic jam: tắc đường

– speed: tốc độ

– Signpost: biển báo

– To swerve: ngoặt

– Bypass: đường vòng

– To brake: phanh (động từ)

– Speed limit: giới hạn tốc dộ

– Speeding fine: phạt tốc độ

2, Những câu tiếng Anh giao tiếp thường dùng cho tài xế taxi

  • Get in, please! – Xin mời lên xe
  • Where are you heading? – Bạn đi đến đâu
  • Bang the door, please! – Làm ơn đóng cửa lại
  • Where are you? – Quý khách ở đâu?
  • May I stop here? – Tôi dừng ở đây nhé?
  • Sorry, no parking here – Xin lỗi, không được đỗ xe ở đây.
  • I have to look for a parking place – Tôi phải tìm chỗ đỗ xe.
  • It’s too dangerous to overtake – Vượt như vậy rất nguy hiểm.
  • What’s the address? – Địa chỉ cuả quý khách ở đâu?
  • There is a “No parking” designation in front – Ở phía trước có biển cấm đỗ xe.
  • Can I park here? – Mình có thể đỗ xe ở đây không?
  • Where’s the nearest petrol station? – Trạm xăng gần nhất ở đâu?
  • Don’t worry. I can make it – Yên tâm đi. Tôi có thể đuổi kịp.
  • If no jam, we can get there on time – Nếu không tắc đường, chúng ta có thể tới đó đúng giờ.
  • It’s on its way Xe trên đường đến rồi
  • Are we nearly there? – Chúng ta gần đến nơi chưa?
  • Here you got anything smaller? – Bạn có tiền nhỏ hơn không?
  • I can’t break the traffic rules – Tôi không thể vi phạm luật giao thông.
  • Please slow down! – Làm ơn đi chậm lại!

3, Các địa điểm nổi tiếng tại Hà Nội bằng tiếng Anh

1. Quan Su Temple – /Quan Su ˈtɛmpl/: Đền Quán Sứ

2. Temple of Literature – /ˈtɛmpl ɒv ˈlɪtərɪʧə/: Văn Miếu

3. Cua Bac Church – /Cua Bac ʧɜːʧ/: Nhà thờ Cửa Bắc

4. Ha Noi Old Quarter – /Ha Noi əʊld ˈkwɔːtə/: phố cổ Hà Nội

5. Long Bien Bridge – /Long Bien brɪʤ/: Cầu Long Biên

6. Thien Quang Lake – /Thien Quang leɪk/: Hồ Thiền Quang

7. Hoan Kiem Lake – /Hoan Kiem leɪk/: Hồ Hoàn Kiếm

8. St. Joseph’s Cathedral – /St. ˈʤəʊzɪfs kəˈθiːdrəl/: Nhà thờ lớn

9. Bat Trang pottery village – /Bat Trang ˈpɒtəri ˈvɪlɪʤ/: Làng gốm Bát Tràng

10. Viet Nam Fine Arts Museum – /faɪn ɑːts mju(ː)ˈzɪəm/: Bảo tàng Mỹ Thuật Việt Nam

11. Hanoi Opera House – /ˈɒpərə haʊs/: Nhà hát lớn Hà Nội

12. National Museum of Vietnamese History – /ˈnæʃənl mju(ː)ˈzɪəm ɒv ˌvjɛtnəˈmiːz ˈhɪstəri/: Bảo tàng lịch sử quốc gia Việt Nam

13. One Pillar Pagoda – /Mot Cot pəˈgəʊdə/: Chùa Một Cột

14. Truc Bach lake – /Truc Bach leɪk/: Hồ Trúc Bạch

15. Tran Quoc pagoda – /Tran Quoc pəˈgəʊdə/: Chùa Trấn Quốc

16. Imperial Citadel of Thang Long – /ɪmˈpɪərɪəl ˈsɪtədl ɒv Thang Long/: Hoàng Thành Thăng Long

17. Quan Thanh Temple – /Quan Thanh ˈtɛmpl/: Đền Quán Thánh

18. Van Phuc Silk Village – /Van Phuc sɪlk ˈvɪlɪʤ /: Làng lụa Vạn Phúc

19. Dong Xuan Market – /Dong Xuan ˈmɑːkɪt/: Chợ Đồng Xuân

20. Vietnam museum of ethnology – /Vietnam mju(ː)ˈzɪəm ɒv ɛθˈnɒləʤi /: Bảo tàng dân tộc học

21. Water puppet theatre – /ˈwɔːtə ˈpʌpɪt ˈθɪətə/: Nhà hát múa rối nước

22. Hanoi Old Citadel – /Hanoi əʊld ˈsɪtədl /: Thành cổ Hà Nội

5. Các địa điểm nổi tiếng tại Huế bằng tiếng Anh 

1. Imperial City: Hoàng thành

2. Citadel Hue: Kinh thành Huế

3. Thien Mu pagoda – /pəˈgōdə/: Chùa Thiên Mụ

4. Huyen Khong pagoda – /pəˈgōdə/: Chùa Huyền Không

5. Minh Mang mausoleum – /môzəˈlēəm/: Lăng vua Minh Mạng

6. Khai Dinh mausoleum – /môzəˈlēəm/: Lăng vua Khải Định

7. Huong river – /ˈrivər/: Sông Hương

8. Truong Tien bridge – /brij/: Cầu Trương Tiền

9. Hue ancient capital: Cố đô Huế

10. Tu Duc mausoleum – /môzəˈlēəm/: Lăng vua Tự Đức

11. Ngu Binh Mountain: Núi Ngự Bình

12. Meridian Gate Hue: Ngọ Môn Huế

13. Thai Hoa Palace: Điện Thái Hòa

14. Hue Royal Maritime Museum: Bảo tàng Cổ vật Cung đình Huế

15. Dien Tho palace: Cung Diên Thọ

16. Gia Long mausoleum: Lăng Gia Long

17. An Dinh palace: Cung An Định

18. Hon Chen Palace: Điện Hòn Chén

19. Tu Dam pagoda: Chùa Từ Đàm

20. Hue Temple of Literature: Văn miếu Huế

21. Voi Re Palace: Điện Voi Ré

22. Can Chanh Palace: Điện Cần Chánh

6. Các địa điểm nổi tiếng tại Đà Nẵng bằng tiếng Anh

1. Hai Van pass – /Hai Vanpɑːs/: Đèo Hải Vân

2. My Son Sanctuary – /My Son ˈsæŋktjʊəri/: Thánh địa Mỹ Sơn

3. Sun wheel – /sʌn wiːl/: Vòng quay Mặt Trời

4. Rooster Church – /ˈruːstə ʧɜːʧ/: Nhà thờ Con Gà

5. Non Nuoc Beach – /Non Nuoc biːʧ /: Bãi biển Non Nước

6. Ba Na Hills mountain – /Ba Ha Hills ˈmaʊntɪn:/: Núi Bà Nà

7. Marble Mountain – /ˈmɑːbl ˈmaʊntɪn /: Ngũ Hành Sơn

8. My Khe Beach – /My Khe biːʧ/: Bãi biển Mỹ Khê

9. Song Han Bridge – /ˈdrægən brɪʤ/: Cầu Sông Hàn)

10. Son Tra Peninsula – /Son Tra pə’ninsjulə/: Bán đảo Sơn Trà

11. Phap Lam Pagoda – /Phap Lam pə’goudə/: Chùa Pháp Lâm

12. Museum of Cham Sculpture – /mju(ː)ˈzɪəm ɒv Cham ˈskʌlpʧə/: Bảo tàng điêu khắc Chăm

13. Tien Sa Port – /Tien Sa pɔ:t/: Cảng Tiên Sa

14. Linh Ung Pagoda – /Linh Ung pə’goudə/: Chùa Linh Ứng

6, Một số đoạn hội thoại ghép sẵn tình huống

Tài xế : Good morning! Get in, please!

Khách : Please drive me to the Noi Bai airport

Tài xế : Yes. Bang the door, please!

Khách : I’m pressed for time. My flight takes off at 10 o’clock. Please accelerate!

Tài xế : If no jam, we can get there on time

Khách : Yes. I hope that is not a traffic jam

Tài xế : Take it easy. Here were are.

Khách . How much is that?

Tài xế : That’ll be 15 dollars

Khách : Here’s the fare and keeps the change.

Tài xế : Thank you!

Chúng tôi hy vọng bài viết này sẽ giúp đỡ phần nào khi bạn đón những vị khách nước ngoài. Nếu bạn chưa tự học được thì có thể dành thời gian đến học ngay một lớp tiếng Anh giao tiếp cơ bản để có thể dễ dàng giap tiếp với người nước ngoài một cách đơn giản. Chúc các bạn thành công.

    Đăng ký khóa học

    captcha