103 Từ vựng tiếng Anh chủ đề Du Lịch

26/03/2024

Thời điểm này là thời điểm mọi người di du lịch nhiều nhất trong năm. Để mọi người tự tin hơn khi đi du lịch nước ngoài, trong bài viết này chúng tôi sẽ tổng hợp các từ vựng tiếng Anh chủ đề Du Lịch giúp các bạn dắt lưng các từ vựng chuyên dành cho đi du lịch để có thể tự tin giao tiếp với người nước ngoài hoặc khách du lịch cùng tour với mình.

Một số từ vựng tiếng Anh du lịch phổ biến bạn cần phải biết

  1. immigration : sự nhập cư
  2. journey : cuộc hành trình, du lịch
  3. stage : đoạn trường, trạm
  4. expedition : cuộc hành trình, cuộc thám hiểm
  5. cruise : cuộc đi chơi biển
  6. peregrination : chuyến đi chơi xa (đặc biệt ở ngoài)
  7. emigration : sự di cư
  8. excursion : cuộc đi tham quan
  9. migration : sự di trú
  10. adventure : chuyến phiêu lưu
  11. jaunt : cuộc đi chơi ngắn ngày
  12. tourism : sự đi du lịch
  13. trek : chuyến đi vất vả
  14. junket (Am.) : cuộc đi chơi của quan chức do chính phủ trả tiền
  15. outing : cuộc đi dã ngoại
  16. voyage : cuộc hải trình
  17. sight-seeing : cuộc đi tham quan
  18. excursionist : người đi tham quan
  19. tour : cuộc đi du lịch
  20. pilgrim : người đi hành hương
  21. tourist : khách du lịch
  22. travel : chuyến du lịch
  23. trip : cuộc dạo chơi, chuyến đi
  24. wanderings : chuyến dđi du lịch dài ngày
  25. voyager : người đi du lịch (đường biển hoặc đường hàng không)
  26. backpack (Am.) : ba lô
  27. passenger : hành khách
  28. sightseer : người đi tham quan
  29. cash : tiền mặt
  30. traveller : người đi du lịch
  31. credit card : thẻ tín dụng
  32. arrival: sự đến nơi
  33. customs house : văn phòng hải quan
  34. cancellation : việc hủy bỏ
  35. departure : sự khởi hành
  36. commutation ticket (Am.) : vé tháng
  37. extra fare : phụ phí
  38. customs : hải quan
  39. hand luggage : hành lí xách tay
  40. delay : việc trì hoãn
  41. knapsack : ba lô
  42. distance : khoảng cách
  43. passport : hộ chiếu
  44. fare : tiền vé
  45. return ticket : vé khứ hồi
  46. haversack : túi dết
  47. identity card : thẻ căn cước
  48. pack : túi đeo, ba lô
  49. rucksack : ba lô
  50. preparation : sự chuẩn bị
  51. start : sự khởi hành
  52. route : lộ trình
  53. terminal : bến, ga cuối
  54. suitcase : va li
  55. season ticket : vé mùa
  56. single ticket : vé một chiều
  57. travel agency / tourist agency : công ty du lịch
  58. stay : việc ở lại, lưu trú
  59. travelling card : thẻ du lịch
  60. vaccination certificate : giấy chứng nhận tiêm phòng
  61. transfer : việc chuyển xe (tàu) giữa đường, vé chuyển xe, tàu
  62. travelling bag : xách du lịch
  63. arrive : đến
  64. trunk : hòm , rương
  65. call on : đến thăm ai
  66. visa : thị thực
  67. depart : rời khỏi
  68. emigrate : đi di cư
  69. look in : ghé thăm, tạt vào
  70. book on ticket : mua vé trước
  71. go on an excursion : đi tham quan
  72. migrate : di trú, ra nước ngoài
  73. catch : đón (tàu/xe)
  74. declare : khai báo
  75. land : hạ cánh, lên bộ (tàu thuyền)
  76. drop in : tạt vào thăm
  77. pack : thu xếp hành lí
  78. frequent : hay lui tới
  79. immigrate : nhập cư
  80. take a trip : đi du lịch
  81. leave : rời khỏi
  82. reserve a seat : giữ chỗ trước
  83. sail away : rời bến (tàu thuyền)
  84. start : khởi hành
  85. take off : cất cánh
  86. meet (sb.) : đón ai
  87. miss : nhỡ, lỡ (tàu, xe)
  88. transfer : chuyển xe, đổi xe
  89. homesick : nhớ nhà
  90. register : dđăng kí doanh số
  91. travel by air : đi bằng máy bay
  92. roam : đi rong chơi
  93. travel by train : đi bằng tàu lửa
  94. see (sb.) off : tiễn ai ra đi
  95. travel sick : say gió (do ngồi tàu xe lúc chạy)
  96. voyage : đi du lịch bằng đường biển
  97. take a drive : lái xe đi dạo
  98. take a walk : đi dạo
  99. seasick : say sóng
  100. tour : đi du lịch
  101. travel : đi du lịch
  102. travel by sea : đi bằng đường biển
  103. visit : thăm viếng

Mùa du lịch đã đến dần và nhanh chân lên, xách ba lô lên và đi thôi. Nếu các bạn chưa tự tin về khả năng giao tiếp tiếng Anh của mình thì hãy đến ngay Talk Class. Chúng tôi có những khóa học tiếng Anh từ cơ bản như khóa học phát âm và giao tiếp tiếng anh giúp bạn nói đúng nói chuẩn tiếng Anh, đến khóa học tiếng anh giao tiếp nâng cao hơn. Hãy đến với Talk Class và sau đó tự tin với khả năng giao tiếp tiếng Anh tự tin của mình khi đi du lịch.

    Đăng ký khóa học

    captcha