500+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng kèm dịch nghĩa

16/09/2025

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng đóng vai trò quan trọng đối với kỹ sư, kiến trúc sư và những người làm việc trong lĩnh vực xây dựng khi cần giao tiếp hoặc đọc hiểu tài liệu quốc tế. Việc nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành giúp nâng cao hiệu quả công việc, mở rộng cơ hội nghề nghiệp và đáp ứng yêu cầu toàn cầu hóa trong ngành xây dựng hiện đại. Tham khảo ngay bài viết dưới đây của Talk Class để cập nhật các từ vựng tiếng Anh thường gặp nhất trong lĩnh vực xây dựng!

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng

Xây dựng là lĩnh vực đòi hỏi không chỉ kỹ năng chuyên môn mà còn cả khả năng sử dụng tiếng Anh để giao tiếp, đọc hiểu tài liệu quốc tế. Dưới đây là tuyển tập các từ vựng tiếng Anh thường gặp nhất trong lĩnh vực xây dựng!

Từ vựng tiếng Anh về các loại công trình

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Apartment

/əˈpɑːrt.mənt/

Căn hộ chung cư

Skyscraper

/ˈskaɪˌskreɪ.pər/

Nhà chọc trời

Warehouse

/ˈwer.haʊs/

Nhà kho

Office block

/ˈɑː.fɪs blɑːk/

Tòa nhà văn phòng

Factory

/ˈfæk.tər.i/

Nhà máy

Bungalow

/ˈbʌŋ.ɡə.loʊ/

Nhà một tầng

Hospital

/ˈhɑː.spɪ.t̬əl/

Bệnh viện

Bridge

/brɪdʒ/

Cầu

Stadium

/ˈsteɪ.di.əm/

Sân vận động

Church

/tʃɜːrtʃ/

Nhà thờ

Castle

/ˈkæs.əl/

Lâu đài

Cottage

/ˈkɑː.t̬ɪdʒ/

Nhà tranh/căn nhà nhỏ

School

/skuːl/

Trường học

Greenhouse

/ˈɡriːn.haʊs/

Nhà kính

Hostel

/ˈhɑː.stəl/

Nhà trọ

Condominium

/ˈkɒndəˈmɪnɪəm/

Chung cư cao cấp

Cottage

/ˈkɒtɪʤ/

Nhà ở nông thôn

Residence

/ˈrɛzɪdəns/

Nhà ở, dinh thự

Semi-detached house

/ˈsɛmi-dɪˈtæʧt haʊs/

Nhà ở ghép đôi

Penthouse

/ˈpɛnthaʊs/

Căn hộ áp mái

Từ vựng tiếng Anh về các loại công trình

Từ vựng tiếng Anh về các loại công trình xây dựng

Từ vựng tiếng Anh về các vị trí trong ngành xây dựng

Dưới đây là các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng thường gặp nói về các vị trí làm việc trong lĩnh vực này!

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Architect

/ˈɑːr.kɪ.tekt/

Kiến trúc sư

Contractor

/kənˈtræk.tər/

Nhà thầu

Surveyor

/sərˈveɪ.ər/

Kỹ sư trắc địa

Project manager

/ˈprɑː.dʒekt ˈmæn.ədʒər/

Quản lý dự án

Electrician

/ɪˌlɛkˈtrɪʃ.ən/

Thợ điện

Plumber

/ˈplʌm.ər/

Thợ ống nước

Bricklayer

/ˈbrɪkˌleɪ.ər/

Thợ xây

Carpenter

/ˈkɑːr.pɪn.tər/

Thợ mộc

Roofer

/ˈruː.fər/

Thợ lợp mái

Foreman

/ˈfɔːr.mən/

Đốc công/trưởng nhóm

Labourer/Laborer

/ˈleɪ.bər.ər/

Công nhân phổ thông

Stonemason

/ˈstəʊnˌmeɪ.sən/

Thợ đá

Scaffolder

/ˈskæf.əʊl.dər/

Thợ giàn giáo

Mate

/meit/

Thợ phụ

Owner

/’ounə/

Chủ nhà, chủ đầu tư

Plasterer

/’plɑ:stərə/

Thợ trát

Supervisor

/’sju:pəvaizə/

Giám sát

Water works engineer

/’wɔ:tə wə:ks ,enʤi’niə/

Kỹ sư cấp thoát nước

Welder

/weld/

Thợ hàn

Structural engineer

/’strʌktʃərəl ,enʤi’niə/

Kỹ sư kết cấu

Soil engineer

/sɔil ,enʤi’niə/

Kỹ sư địa chất

Resident architect

/’rezidənt ‘ɑ:kitekt/

Kiến trúc sư thường trú

Từ vựng về các dụng cụ xây dựng

Dưới đây là bảng tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về dụng cụ được sử dụng trong lĩnh vực xây dựng!

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Hammer

/ˈhæm.ər/

Cái búa

Screwdriver

/ˈskruːˌdraɪ.vər/

Tua vít

Wrench/Spanner

/rentʃ/ – /ˈspæn.ər/

Mỏ lết

Pliers

/ˈplaɪ.ərz/

Kìm

Tape measure

/ˈteɪp ˌmeʒ.ər/

Thước dây

Chisel

/ˈtʃɪz.əl/

Đục, chạm khắc

Level (Spirit level)

/ˈlev.əl/

Thước thủy, thước cân bằng

Trowel

/ˈtraʊ.əl/

Bay (trát vữa, vữa xi măng)

Ladder

/ˈlæd.ər/

Cái thang

Shovel

/ˈʃʌv.əl/

Xẻng

Wheelbarrow

/ˈwiːlˌbær.oʊ/

Xe cút kít

Drill

/drɪl/

Máy khoan

Nails

/neɪlz/

Đinh

Bolt

/boʊlt/

Bu lông

Sandpaper

/ˈsændˌpeɪ.pər/

Giấy nhám, giấy ráp

Level /’levl/

/’levl/

Ống thăng bằng

Pickaxe

/’pikæks/

Búa có đầu nhọn

Nut 

/nʌt/

Con ốc

Vice 

/vais/

Mỏ cặp

Shear 

/ʃɪr/

Kéo lớn

Crane girder 

/krein ‘gə:də/

giá cần trục; giàn cần trục

Builder’s hoist 

/’bildəs hɔist/

Máy nâng dùng trong xây dựng

Concrete mixer 

/’kɔnkri:t ‘miksə/

Máy trộn bê tông

Air-water jet 

/eə ‘wɔ:tə dʤet/

Vòi phun nước cao áp

Diaphragm 

/’daiəfræm/

Dầm ngang

Agitator Shaker 

/’ædʤiteitə ‘ʃeikə/

Máy khuấy

Alarm bell 

/ə’lɑ:m bel/

Chuông báo tự động

Air distribution system 

/eə distri’bju:ʃn ’sistim/

Hệ thống điều phối khí

Aerial ladder

/’eəriəl ‘lædə/

Thang có bàn xoay

Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ xây dựng

Từ vựng tiếng Anh về các dụng cụ xây dựng

Từ vựng về các loại vật liệu xây dựng 

Hiểu và ghi nhớ tên các loại vật liệu xây dựng giúp bạn có thể tự tin khi làm việc trong ngành. Những từ vựng này thường gặp trong bản vẽ, hợp đồng hoặc giao tiếp thực tế trên công trường.

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Cement

/sɪˈment/

Xi măng

Concrete

/ˈkɒn.kriːt/

Bê tông

Brick

/brɪk/

Gạch

Sand

/sænd/

Cát

Gravel

/ˈɡræv.əl/

Sỏi

Steel

/stiːl/

Thép

Timber (Lumber)

/ˈtɪm.bər/

Gỗ xây dựng

Glass

/ɡlɑːs/

Kính

Asphalt

/ˈæs.fɑːlt/

Nhựa đường

Aggregate

/ˈæɡ.rɪ.ɡət/

Cốt liệu tổng hợp

Insulation

/ˌɪn.sjəˈleɪ.ʃən/

Vật liệu cách nhiệt

Tile

/taɪl/

Gạch lát, ngói

Plaster

/ˈplɑː.stər/

Thạch cao/trát vữa

Slate

/sleɪt/

Đá phiến lợp mái

Rebar

/ˈriː.bɑːr/

Thép cốt bê tông

Curb 

/kə:b/

Đá 

Dense concrete 

/dens ‘kɔnkri:t/

Bê tông nặng

Cobble 

/’kɔbl/

Than cục

Dry sand

/drai sænd/

Cát khô

Dust sand 

/dʌst sænd/

Cát bột

Arenaceous

/,æri’neiʃəs/

Cốt pha

Rock 

/rɔk/

Đá viên

Rubble

/’pebl/

Đá cuội

Alkali 

/’ælkəlai/

Kiềm

Mud

/mʌd/

Bùn

Alloy steel 

/’ælɔi sti:l/

Thép hợp kim

Active carbon

/’æktiv ‘kɑ:bən/

Than hoạt tính

Aerated concrete 

/’eiəreit ‘kɔnkri:t/

Bê tông xốp

Agglomerate-foam

/ə’glɔmərit foum/

Bê tông bọt thiêu kết/ bọt kết tụ

Aggregate

/’ægrigit/

Cốt liệu

Brick wall

/brik wɔ:l/

Tường gạch

Plank platform

/plæɳk ‘plætfɔ:m/

Sàn lát ván

Từ vựng tiếng Anh về các phương tiện chuyên dụng

Nhắc đến các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng thì không thể thiếu các từ vựng nói về phương tiện, máy móc chuyên dụng trên công trường. Việc nắm chắc tên tiếng Anh các thiết bị này sẽ giúp giao tiếp hiệu quả và nhận biết thiết bị an toàn.

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Excavator

/ˈeks.kə.veɪ.tər/

Máy xúc, máy đào

Bulldozer

/ˈbʊlˌdoʊ.zər/

Xe ủi

Crane

/kreɪn/

Cần cẩu

Dump truck

/dʌmp trʌk/

Xe ben, xe tải đổ

Concrete mixer

/ˈkɒn.kriːt ˈmɪk.sər/

Xe trộn bê tông

Road roller

/roʊd ˈroʊ.lər/

Xe lu

Loader

/ˈloʊ.dər/

Xe xúc

Forklift

/ˈfɔːrk.lɪft/

Xe nâng

Tower crane

/ˈtaʊ.ər kreɪn/

Cẩu tháp

Grader

/ˈɡreɪ.dər/

Xe san

Compactor

/kəmˈpæk.tər/

Xe nén, xe lèn đất

Pile driver

/paɪl ˈdraɪ.vər/

Máy đóng cọc

Drill

/dril/

Máy khoan

Generator 

/ˈdʒɛnəˌreɪtər/ 

Máy phát điện

Compressor

/kəmˈpresər/

Máy nén khí

Caterpillar bulldoze

/ˈkæt.ə.pɪl.ər/ ˈbʊlˌdəʊ.zər/

Máy ủi đất bánh xích

Front-loader

/ˈfrʌnt/ˌləʊd.ər/

Xe xúc lật trước

Caterpillar tractor

/ˈkæt.ə.pɪl.ə/ ˌtræk.tər/

Xe kéo bánh xích

Wheelbarrow

/ˈwiːlˌbær.əʊ/

Xe đẩy tay

Dump truck

/ˈdʌmp/ ˌtrʌk/

Xe ben

Tractor 

/ˈtræk.tər/

Máy kéo

Từ vựng tiếng Anh về phương tiện trong xây dựng

Các phương tiện chuyên dụng trong lĩnh vực xây dựng

Nếu bạn đang làm ở mảng hạ tầng giao thông, hãy xem thêm từ vựng tiếng Anh ngành xây dựng Cầu Đường để nắm trọn thuật ngữ về cầu, đường, hầm, mặt đường và nghiệm thu hiện trường.

Từ vựng tiếng Anh về tiêu chuẩn, an toàn lao động

Tuân thủ các tiêu chuẩn và quy tắc an toàn là yêu cầu bắt buộc. Dưới đây là các thuật ngữ thường xuất hiện trong tài liệu hướng dẫn hoặc họp an toàn.

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Personal Protective Equipment (PPE)

/ˈpɜː.sən.əl prəˈtek.tɪv ɪˈkwɪp.mənt/

Trang bị bảo hộ cá nhân

Hard hat

/hɑːrd hæt/

Mũ bảo hộ

Safety harness

/ˈseɪf.ti ˈhɑːr.nɪs/

Đai an toàn

Scaffolding

/ˈskæf.əʊl.dɪŋ/

Giàn giáo

Fall protection

/fɔːl prəˈtek.ʃən/

Biện pháp chống rơi ngã

Fire safety plan

/faɪər ˈseɪf.ti plæn/

Kế hoạch phòng cháy chữa cháy

Lockout/Tagout (LOTO)

/ˈlɒk.aʊt ˈtæɡ.aʊt/

Quy trình cách ly thiết bị nguy hiểm

First aid

/fɜːrst eɪd/

Sơ cứu

Safety audit

/ˈseɪf.ti ˈɔː.dɪt/

Kiểm tra, đánh giá an toàn

Emergency evacuation plan

/ɪˈmɜː.dʒən.si ɪˌvæk.juˈeɪ.ʃən plæn/

Kế hoạch sơ tán khẩn cấp

Respiratory protection

/ˌres.pɪˈrəːr.i prəˈtek.ʃən/

Bảo vệ đường hô hấp

Từ vựng tiếng Anh về các công đoạn & quy trình xây dựng

Nắm rõ từ vựng chỉ các công đoạn sẽ giúp bạn tự tin tham gia vào mọi giai đoạn thi công, giám sát hay phối hợp dự án.

Từ vựng tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

Excavation

/ˌek.skəˈveɪ.ʃən/

Đào móng, đào đất

Foundation

/faʊnˈdeɪ.ʃən/

Móng, nền

Framing

/ˈfreɪ.mɪŋ/

Dựng khung/kết cấu khung

Pouring concrete

/pɔːrɪŋ ˈkɒn.kriːt/

Đổ bê tông

Roofing

/ˈruːf.ɪŋ/

Lợp mái

Plastering

/ˈplɑː.stər.ɪŋ/

Trát tường

Tiling

/ˈtaɪ.lɪŋ/

Ốp lát gạch/ngói

Wiring

/ˈwaɪə.rɪŋ/

Lắp đặt điện

Piping

/ˈpaɪ.pɪŋ/

Lắp đặt đường ống

Painting

/ˈpeɪn.tɪŋ/

Sơn

Inspection

/ɪnˈspek.ʃən/

Kiểm tra nghiệm thu

Handover

/ˈhændˌoʊ.vər/

Bàn giao

Thuật ngữ tiếng Anh ngành xây dựng

Ngoài từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng, lĩnh vực này cũng có rất nhiều thuật ngữ chuyên biệt mà bất kỳ kỹ sư, sinh viên hay người làm việc trong ngành cần hiểu rõ. Việc nắm vững các thuật ngữ này không chỉ giúp bạn đọc hiểu dễ dàng tài liệu chuyên ngành, mà còn tự tin khi giao tiếp với đối tác nước ngoài, làm việc với bản vẽ, hợp đồng hay triển khai dự án quốc tế.

Thuật ngữ tiếng Anh

Phiên âm

Dịch nghĩa

Allowable load

/əˈlaʊəbl ləʊd/

Tải trọng cho phép

Continuous slab deck 

/kənˈtɪnjʊəs slæb dɛk/

Kết cấu nhịp bản liên tục

Alternate load

/ɔːlˈtɜːnɪt ləʊd/

Tải trọng đổi dấu

Contract area 

/ˈkɒntrækt ˈeərɪə/

Diện tích tiếp xúc

Anchor sliding

/ˈæŋkə ˈslaɪdɪŋ/

Độ trượt trong mối neo của đầu cốt thép

Contraction, shrinkage 

/kənˈtrækʃən, ˈʃrɪŋkɪʤ/: 

Co ngót

Anchorage length

/ˈæŋkərɪʤ lɛŋθ/

Chiều dài đoạn neo giữ của cốt thép

Angle bar

/ˈæŋgl bɑː/

Thép góc

Coordinate 

/kəʊˈɔːdnɪt/: 

Tọa độ

Angle brace

/ˈæŋgl breɪs/

Thanh giằng góc ở giàn giáo

Antisymmetrical load

/Antisymmetrical ləʊd/

Tải trọng phản đối xứng

Corrosive agent 

/kəˈrəʊsɪv ˈeɪʤənt/

Chất xâm thực

Apex load

/ˈeɪpɛks ləʊd/

Tải trọng ở nút (giàn)

Corrosive environment agressive

/kəˈrəʊsɪv ɪnˈvaɪərənmənt agressive/

Môi trường ăn mòn

Covering material 

/ˈkʌvərɪŋ məˈtɪərɪəl/

Vật liệu bao phủ

Architectural concrete

/ˌɑːkɪˈtɛkʧərəl ˈkɒnkriːt/

Bê tông trang trí

Area of reinforcement

/ˈeərɪə ɒv ˌriːɪnˈfɔːsmənt/

Diện tích cốt thép

Cover-plate 

/ˈkʌvə-pleɪt/

Bản nối ốp, bản má

Armoured concrete

/ˈɑːməd ˈkɒnkriːt/

Bê tông cốt thép

Arrangement of longitudinal reinforcement cut-out

/əˈreɪnʤmənt ɒv ˌlɒnʤɪˈtjuːdɪnl ˌriːɪnˈfɔːsmənt kʌt-aʊt/

Bố trí các điểm cắt đứt cốt thép dọc của dầm

Crack width 

/kræk wɪdθ/

Độ mở rộng vết nứt

Arrangement of reinforcement

/əˈreɪnʤmənt ɒv ˌriːɪnˈfɔːsmənt/

Bố trí cốt thép

Cracking 

/ˈkrækɪŋ/

Nứt

Articulated girder

/ɑːˈtɪkjʊleɪtɪd ˈgɜːdə/

Dầm ghép

Cracking moment 

/ˈkrækɪŋ ˈməʊmənt/

Mô men gây nứt

Asphaltic concrete

/Asphaltic ˈkɒnkriːt/

Bê tông atphan

Crane load 

/kreɪn ləʊd/

Sức nâng của cần trục, trọng tải của cần trục

Assumed load

/əˈsjuːmd ləʊd/

Tải trọng giả định, tải trọng tính toán

Atmospheric corrosion resistant steel

/ˌætməsˈfɛrɪk kəˈrəʊʒən rɪˈzɪstənt stiːl/

Thép chống rỉ do khí quyển

Average load

/ˈævərɪʤ ləʊd/

Tải trọng trung bình

Critical load 

/ˈkrɪtɪkəl ləʊd/

Tải trọng tới hạn

Axial load

/ˈæksɪəl ləʊd/

Tải trọng hướng trục

Axle load

/ˈæksl ləʊd/

Tải trọng lên trục

Cross section

/krɒs ˈsɛkʃən/

Mặt cắt ngang

Bag

/bæg/

Bao tải (để dưỡng hộ bê tông)

Balance beam

/ˈbæləns biːm/

Đòn cân; đòn thăng bằng

Crushing machine 

/ˈkrʌʃɪŋ məˈʃiːn/

Máy nén mẫu thử bê tông

Balanced load

/ˈbælənst ləʊd/

Tải trọng đối xứng

Balancing load

/ˈbælənsɪŋ ləʊd/

Tải trọng cân bằng

Curing 

/ˈkjʊərɪŋ/

Bảo dưỡng bê tông trong lúc hóa cứng

Ballast concrete

/ˈbæləst ˈkɒnkriːt/

Bê tông đá dăm

Bar

/bɑː/

Thanh cốt thép

Basement of tamped concrete

/ˈbeɪsmənt ɒv tæmpt ˈkɒnkriːt/

Móng (tầng ngầm) làm bằng cách đổ bê tông

Curing temperature

/ˈkjʊərɪŋ ˈtɛmprɪʧə/

Nhiệt độ dưỡng hộ bê tông

Basic load

/ˈbeɪsɪk ləʊd/

Tải trọng cơ bản

Braced member

/breɪst ˈmɛmbə/

Thanh giằng ngang

Cyclic load 

/ˈsaɪklɪk ləʊd/

Tải trọng tuần hoàn

Bracing beam

/ˈbreɪsɪŋ biːm/

Dầm tăng cứng

Characteristic strength 

/ˌkærəktəˈrɪstɪk strɛŋθ/

Cường độ đặc trưng

Bracing

/ˈbreɪsɪŋ/

Giằng gió

Bracket load

/ˈbrækɪt ləʊd/

Tải trọng lên dầm chìa, tải trọng lên công xôn

Brake beam

/breɪk biːm/

Đòn hãm, cần hãm

Brake load

/breɪk ləʊd/

Tải trọng hãm

Breaking load

/ˈbreɪkɪŋ ləʊd/

Tải trọng phá hủy

Breast beam

/brɛst biːm/

Tấm tì ngực; (đường sắt) thanh chống va

Breeze concrete

/briːz ˈkɒnkriːt/

Bê tông bụi than cốc

Buffer beam

/ˈbʌfə biːm/

Thanh chống va, thanh giảm chấn (tàu hỏa)

Building site latrine

/ˈbɪldɪŋ saɪt ləˈtriːn/

Nhà vệ sinh tại công trường xây dựng

Building site

/ˈbɪldɪŋ saɪt/

Công trường xây dựng

Build-up girder

/ˈbɪldʌp ˈgɜːdə/

Dầm ghép

Dry guniting 

/draɪ guniting/

Phun bê tông khô

Built up section

/bɪlt ʌp ˈsɛkʃən/

Thép hình tổ hợp

Bursting concrete stress

/ˈbɜːstɪŋ ˈkɒnkriːt strɛs/

Ứng suất vỡ tung của bê tông

Concrete proportioning

/ˈkɒnkriːt prəˈpɔːʃənɪŋ/

Công thức pha trộn bê tông

Dead load 

/dɛd ləʊd/

Tĩnh tải

Concrete stress at tendon level

/ˈkɒnkriːt strɛs æt ˈtɛndən ˈlɛvl/

Ứng suất bê tông ở thớ đặt cáp dự ứng lực

Concrete surface treatement

/ˈkɒnkriːt ˈsɜːfɪs treatement/

Xử lý bề mặt bê tông

Concrete test hammer

/ˈkɒnkriːt tɛst ˈhæmə/

Súng bật nảy để thử cường độ bê tông

Concrete thermal treatement

/ˈkɒnkriːt ˈθɜːməl treatement/

Xử lý nhiệt cho bê tông

Deck panel 

/dɛk ˈpænl/

Khối bản mặt cầu đúc sẵn

Concrete unit weight, density of concrete

/ˈkɒnkriːt ˈjuːnɪt weɪt, ˈdɛnsɪti ɒv ˈkɒnkriːt/

Trọng lượng riêng bê tông

Concrete-filled pipe pile

/ˈkɒnkriːt-fɪld paɪp paɪl/

Cọc ống thép nhồi bê tông lấp lòng

Deck slab, deck plate 

/dɛk slæb, dɛk pleɪt/

Bản mặt cầu

Condition of curing

/kənˈdɪʃən ɒv ˈkjʊərɪŋ/

Điều kiện dưỡng hộ bê tông

Conjugate beam

/ˈkɒnʤʊgɪt biːm/

Dầm trang trí, dầm giả

CONN – Connection

/kɒn – kəˈnɛkʃən/

Mối nối

Connect by hinge

/kəˈnɛkt baɪ hɪnʤ/

Nối khớp

Connected load

/kəˈnɛktɪd ləʊd/

Tải trọng liên kết

Deep foundation 

/diːp faʊnˈdeɪʃən/

Móng sâu

Connection

/kəˈnɛkʃən/

Ghép nối

Connection strand by strand

/kəˈnɛkʃən strænd baɪ strænd/

Nối các đoạn cáp dự ứng lực kéo sau

Constant along the span

/ˈkɒnstənt əˈlɒŋ ðə spæn/

Không thay đổi dọc nhịp

Deflection 

/dɪˈflɛkʃən/

Độ võng

Constant load

/ˈkɒnstənt ləʊd/

Tải trọng không đổi, tải trọng tĩnh

Construction cost

/kənˈstrʌkʃən kɒst/

Giá thành thi công

Construction document

/kənˈstrʌkʃən ˈdɒkjʊmənt/

Hồ sơ thi công

Construction equipment

/kənˈstrʌkʃən ɪˈkwɪpmənt/

Thiết bị thi công

Construction load

/kənˈstrʌkʃən ləʊd/

Tải trọng thi công

Construction material

/kənˈstrʌkʃən məˈtɪərɪəl/

Vật liệu xây dựng

Construction successive stage

/kənˈstrʌkʃən səkˈsɛsɪv steɪʤ/

Giai đoạn thi công nối tiếp nhau

Contact surface

/ˈkɒntækt ˈsɜːfɪs/

Bề mặt tiếp xúc

Content, Dosage

/ˈkɒntɛnt, ˈdəʊsɪʤ/

Hàm lượng

Continuity factor

/ˌkɒntɪˈnju(ː)ɪti ˈfæktə/

Hệ số xét đến tính liên tục của các nhịp

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng

Một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng

Một số mẫu câu tiếng Anh chuyên ngành xây dựng

Dưới đây là những mẫu câu tiếng Anh thường gặp trong lĩnh vực xây dựng:

  • Can you give me an update on the progress? (Anh/chị có thể báo cáo tiến độ cho tôi không?)
  • We need to adhere to the project timeline. (Chúng ta cần tuân thủ đúng tiến độ dự án.)
  • Please follow all safety protocols. (Làm ơn tuân thủ tất cả quy trình an toàn.)
  • Do you have the blueprints with you? (Anh/chị có mang bản vẽ thiết kế không?)
  • When is the expected completion date? (Ngày dự kiến hoàn thành là khi nào?)
  • Watch your step – the floor is wet. (Cẩn thận, sàn đang ướt.)
  • Who is responsible for this area? (Ai chịu trách nhiệm khu vực này?)
  • What building architecture is this? Why these pattern lines? (Đây là kiến trúc xây dựng nào? Tại sao lại có các đường nét hoa văn này?)
  • Which contractor did this construction work? (Công trình thi công này do nhà thầu nào đứng ra xây dựng vậy?)
  • There is a problem with the electrical wiring. (Có sự cố với hệ thống điện)
  • We are behind schedule due to bad weather. (Chúng ta đang chậm tiến độ do thời tiết xấu.)
  • The materials will be delivered tomorrow morning. (Vật liệu sẽ được giao vào sáng mai.)
  • We are committed to delivering the project on time. (Chúng tôi cam kết bàn giao đúng tiến độ.)

Đoạn hội thoại tiếng Anh trong lĩnh vực xây dựng

Ngoài các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng, bạn có thể tham khảo thêm các đoạn hội thoại diễn ra thực tế tại công trường dưới đây!

Đoạn hội thoại 1: Bàn giao tiến độ công việc và kế hoạch tiếp theo

Site Manager: How is the bricklaying progressing?

Foreman: We finished the east wall yesterday, and the west side will be completed by tomorrow.

Site Manager: Great! Are there any issues with the materials delivery?

Foreman: We had a delay with the cement delivery, but it has arrived this morning.

Site Manager: Make sure the bricks are stored in a dry area.

Foreman: Absolutely. I’ve told the workers to cover everything with tarpaulins.

Site Manager: What is the plan for tomorrow?

Foreman: We’ll start installing the scaffolding for the upper floor.

Site Manager: Good. Don’t forget to double-check all safety equipment.

Foreman: Understood. I will do a thorough inspection before work begins.

Dịch nghĩa:

Quản lý công trường: Việc xây tường tiến triển thế nào rồi?

Tổ trưởng: Chúng tôi đã hoàn thành tường phía đông hôm qua, phía tây sẽ xong vào ngày mai.

Quản lý công trường: Tốt! Có vấn đề gì với việc giao vật liệu không?

Tổ trưởng: Có chậm trễ với xi măng, nhưng sáng nay đã giao đến rồi.

Quản lý công trường: Đảm bảo gạch được cất ở nơi khô ráo nhé.

Tổ trưởng: Vâng. Tôi đã bảo công nhân phủ bạt che chắn hết rồi.

Quản lý công trường: Kế hoạch ngày mai thế nào?

Tổ trưởng: Chúng tôi sẽ bắt đầu lắp giàn giáo cho tầng trên.

Quản lý công trường: Tốt lắm. Đừng quên kiểm tra lại toàn bộ thiết bị an toàn.

Tổ trưởng: Rõ rồi. Tôi sẽ kiểm tra kỹ trước khi bắt đầu làm.

Đoạn hội thoai tiếng Anh chuyên ngành xây dựng

Đoạn hội thoại tiếng Anh trong lĩnh vực xây dựng

Đội hội thoại 2: Giải quyết sự cố kỹ thuật tại công trường

Engineer: There’s a leakage in the second-floor water pipe.

Plumber: When was it first noticed?

Engineer: Our team saw the leak during this morning’s routine check.

Plumber: Did you shut off the water supply to that section?

Engineer: Yes, we closed the main valve immediately.

Plumber: I will inspect the pipe and replace any faulty joints.

Engineer: How long will the repair take?

Plumber: It should be fixed within two hours unless there’s serious damage.

Engineer: Please update me as soon as the repair is done.

Plumber: Of course. I’ll send you a photo once it’s repaired.

Dịch nghĩa:

Kỹ sư: Có sự rò rỉ ở ống nước tầng hai.

Thợ ống nước: Anh phát hiện khi nào?

Kỹ sư: Đội tôi đã nhìn thấy khi kiểm tra định kỳ sáng nay.

Thợ ống nước: Anh đã ngắt nguồn nước khu vực đó chưa?

Kỹ sư: Vâng, chúng tôi đã khóa van chính ngay lập tức.

Thợ ống nước: Tôi sẽ kiểm tra ống và thay các chỗ nối bị hỏng.

Kỹ sư: Sửa mất bao lâu?

Thợ ống nước: Nếu không có hư hỏng nghiêm trọng thì khoảng hai tiếng là xong.

Kỹ sư: Làm xong báo tôi ngay nhé.

Thợ ống nước: Dĩ nhiên. Tôi sẽ gửi ảnh xác nhận sau khi sửa xong.

Đoạn hội thoại 3: Thảo luận về thay đổi thiết kế và phối hợp giữa các nhóm

Architect: The client has requested a change to the window design on the north side.

Construction Manager: Will the new design affect the structural load?

Architect: Not significantly, but we’ll need longer lintels above the new windows.

Construction Manager: I’ll inform the structural engineer and order new materials.

Architect: Make sure to update the shop drawings accordingly.

Construction Manager: Do we need extra time for the changes?

Architect: Yes, please add two more days to the schedule for installation.

Construction Manager: I’ll notify the team and adjust the timeline.

Architect: Thank you. Let me know if there are any further concerns.

Construction Manager: Sure. I’ll keep you posted on our progress.

Dịch nghĩa:

Kiến trúc sư: Khách hàng yêu cầu thay đổi thiết kế cửa sổ phía bắc.

Quản lý thi công: Thiết kế mới có ảnh hưởng đến tải trọng kết cấu không?

Kiến trúc sư: Không đáng kể, nhưng ta sẽ phải dùng các thanh đỡ dài hơn phía trên cửa sổ mới.

Quản lý thi công: Tôi sẽ báo kỹ sư kết cấu và đặt mua vật tư mới.

Kiến trúc sư: Nhớ cập nhật lại bản vẽ thi công nhé.

Quản lý thi công: Thay đổi này có cần thêm thời gian không?

Kiến trúc sư: Có, vui lòng cộng thêm hai ngày vào kế hoạch lắp đặt.

Quản lý thi công: Tôi sẽ báo nhóm và điều chỉnh tiến độ.

Kiến trúc sư: Cảm ơn anh. Có vấn đề gì mới thì báo tôi nhé.

Quản lý thi công: Vâng. Tôi sẽ cập nhật tiến độ thường xuyên.

Cách học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng hiệu quả

Việc học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng đòi hỏi chiến lược riêng để ghi nhớ sâu, ứng dụng đúng ngữ cảnh, phục vụ trực tiếp cho công việc hàng ngày. Dưới đây là các cách học hiệu quả mà bạn có thể tham khảo:

  • Học theo chủ đề thực tiễn: Chia nhỏ từ vựng thành các nhóm như vật liệu, thiết bị, công đoạn xây dựng, an toàn lao động… Việc học theo chủ đề giúp não bộ dễ hệ thống hóa kiến thức, đồng thời liên kết thực tế công việc với từ vựng vừa học để ghi nhớ lâu hơn. 
  • Sử dụng flashcard và hình ảnh minh họa: Thẻ từ vựng kết hợp hình ảnh giúp kích thích trí nhớ thị giác, hỗ trợ liên tưởng nhanh giữa từ tiếng Anh và sự vật cụ thể ngoài công trường. Bạn có thể tự tạo flashcard truyền thống, thêm hình ảnh thực tế hoặc ký hiệu kỹ thuật, sau đó treo từng vựng ở khu vực làm việc để học mọi lúc mọi nơi. 
  • Luyện nghe – nói qua tài liệu và video chuyên ngành: Tiếp xúc thực tế với tiếng Anh ngành xây dựng qua các video, hội thoại mẫu, podcasts giúp bạn “thấm” từ vựng trong ngữ cảnh tự nhiên, tránh học máy móc. Ngoài ra, bạn nên thường xuyên lặp lại các đoạn hội thoại, phản xạ trả lời nhanh tình huống giả định để ghi nhớ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng tốt hơn.
  • Học tại trung tâm tiếng Anh: Hiện nay, nhiều trung tâm như Talk Class tổ chức các khóa học tiếng Anh chuyên ngành xây dựng dành cho kỹ sư và người đi làm. Học tại Talk Class giúp bạn tiếp cận giáo trình thực tiễn, được hướng dẫn bởi giảng viên chuyên ngành giàu kinh nghiệm. Ngoài ra, phương pháp học linh hoạt và kiểm tra thường xuyên giúp học viên nhanh chóng ứng dụng từ vựng vào thực tế công việc.

Bạn có thể tải tài liệu pdf tiếng Anh chuyên ngành Xây Dựng để ôn từ vựng theo chủ đề, kèm ví dụ ngữ cảnh và bài tập áp dụng nhanh.

Học tiếng Anh tại Talk Class

Tham gia khóa học tiếng Anh tại Talk Class

Trên đây là tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng thông dụng nhất. Hy vọng thông qua bài viết sẽ giúp các bạn có thêm vốn từ vựng phong phú để có thể tự tin hơn trong công việc. Nếu bạn còn đang e ngại trong giao tiếp tiếng Anh thì có thể đến Talk Class để đăng ký ngay khóa học tiếng anh giao tiếp từ cơ bản cho đến nâng cao với giáo viên 100% người nước ngoài có kinh nghiệm giảng dạy lâu năm và uy tín.

    Đăng ký khóa học

    Để sử dụng CAPTCHA, bạn cần cài đặt plugin Really Simple CAPTCHA.